net_left Kdata Phương Thức Thanh Toán
Phương Thức Thanh Toán

Nhân dân tệ chiếm 2,88% dự trữ ngoại tệ toàn cầu trong Q2/2022

Theo Dong Hai AiVIF.com - Quỹ Tiền tệ Quốc tế (IMF) trong báo cáo mới đây chỉ ra rằng, nhân dân tệ của Trung Quốc hiện chiếm 2,88% dự trữ ngoại tệ toàn cầu trong quý 2/2022,...
Nhân dân tệ chiếm 2,88% dự trữ ngoại tệ toàn cầu trong Q2/2022 © Reuters

Theo Dong Hai

AiVIF.com - Quỹ Tiền tệ Quốc tế (IMF) trong báo cáo mới đây chỉ ra rằng, nhân dân tệ của Trung Quốc hiện chiếm 2,88% dự trữ ngoại tệ toàn cầu trong quý 2/2022, tiếp tục giữ vị trí thứ 5 trên thế giới.

Thị phần toàn cầu 2,88% đồng nghĩa với tỷ lệ dự trữ của đồng nhân dân tệ trong ngoại hối toàn cầu đã tăng 1,8 điểm phần trăm so với 1/10/2016, khi đồng tiền này được IMF chính thức chấp thuận đưa vào rổ tiền tệ Quyền rút vốn đặc biệt SDR với tư cách là đồng tiền thứ năm. Tỷ lệ này trong quý 3 và quý 4/2021 là 2,68% và 2,8%.

Trước đó vào ngày 1/8, IMF đã quyết định nâng tỷ trọng của đồng nhân dân tệ trong rổ tiền tệ quốc tế từ mức 10,92% lên 12,28%.

Đây là một động thái cho thấy việc sử dụng đồng tiền Trung Quốc sẽ được mở rộng và đồng tiền này sẽ đóng một vai trò lớn hơn trên thế giới trong tương lai.

Cho đến thời điểm hiện tại, đồng đô la Mỹ vẫn là đồng tiền lớn nhất trong dự trữ ngoại hối của các ngân hàng trung ương, chiếm tới 56,53%; tiếp theo là đồng euro, chiếm 19,77%; đồng yên Nhật chiếm 5,18% và đồng bảng Anh chiếm 4,88%.

Báo cáo dẫn số liệu của Hiệp hội Viễn thông Tài chính Liên ngân hàng Toàn cầu (SWIFT) cho thấy, tỷ trọng thanh toán quốc tế bằng nhân dân tệ đã tăng lên 2,7% vào tháng 12/2021, vượt qua đồng yên Nhật và tiếp tục tăng lên 3,2% vào tháng 1/2022, mức cao kỷ lục từ trước tới nay. Ba đồng tiền đứng trên nhân dân tệ là USD, đồng Euro và đồng bảng Anh.

Hot Auto Trade Bot Phương Thức Thanh Toán
BROKERS ĐƯỢC CẤP PHÉP
net_home_top Ai VIF
29-03-2024 00:53:46 (UTC+7)

EUR/USD

1.0797

-0.0029 (-0.26%)

Summary

Neutral

Moving Avg:

Buy (6)

Sell (6)

Indicators:

Buy (4)

Sell (2)

EUR/USD

1.0797

-0.0029 (-0.26%)

Summary

Neutral

Moving Avg:

Buy (6)

Sell (6)

Indicators:

Buy (4)

Sell (2)

GBP/USD

1.2625

-0.0013 (-0.10%)

Summary

Neutral

Moving Avg:

Buy (4)

Sell (8)

Indicators:

Buy (5)

Sell (3)

USD/JPY

151.38

+0.06 (+0.04%)

Summary

Neutral

Moving Avg:

Buy (9)

Sell (3)

Indicators:

Buy (2)

Sell (3)

AUD/USD

0.6518

-0.0014 (-0.22%)

Summary

↑ Sell

Moving Avg:

Buy (3)

Sell (9)

Indicators:

Buy (0)

Sell (8)

USD/CAD

1.3536

-0.0031 (-0.23%)

Summary

Neutral

Moving Avg:

Buy (0)

Sell (12)

Indicators:

Buy (4)

Sell (2)

EUR/JPY

163.39

-0.36 (-0.22%)

Summary

Sell

Moving Avg:

Buy (4)

Sell (8)

Indicators:

Buy (1)

Sell (3)

EUR/CHF

0.9731

-0.0055 (-0.56%)

Summary

Neutral

Moving Avg:

Buy (9)

Sell (3)

Indicators:

Buy (2)

Sell (3)

Gold Futures

2,241.85

+29.15 (+1.32%)

Summary

↑ Buy

Moving Avg:

Buy (12)

Sell (0)

Indicators:

Buy (9)

Sell (0)

Silver Futures

24.973

+0.221 (+0.89%)

Summary

↑ Buy

Moving Avg:

Buy (12)

Sell (0)

Indicators:

Buy (7)

Sell (0)

Copper Futures

4.0113

+0.0113 (+0.28%)

Summary

↑ Buy

Moving Avg:

Buy (8)

Sell (4)

Indicators:

Buy (7)

Sell (0)

Crude Oil WTI Futures

83.00

+1.65 (+2.03%)

Summary

↑ Buy

Moving Avg:

Buy (12)

Sell (0)

Indicators:

Buy (8)

Sell (1)

Brent Oil Futures

86.82

+1.41 (+1.65%)

Summary

↑ Buy

Moving Avg:

Buy (12)

Sell (0)

Indicators:

Buy (6)

Sell (1)

Natural Gas Futures

1.743

+0.025 (+1.46%)

Summary

↑ Sell

Moving Avg:

Buy (4)

Sell (8)

Indicators:

Buy (2)

Sell (6)

US Coffee C Futures

188.53

-2.12 (-1.11%)

Summary

↑ Sell

Moving Avg:

Buy (0)

Sell (12)

Indicators:

Buy (0)

Sell (9)

Euro Stoxx 50

5,082.85

+1.11 (+0.02%)

Summary

↑ Sell

Moving Avg:

Buy (0)

Sell (12)

Indicators:

Buy (2)

Sell (6)

S&P 500

5,251.63

+3.14 (+0.06%)

Summary

↑ Buy

Moving Avg:

Buy (9)

Sell (3)

Indicators:

Buy (10)

Sell (0)

DAX

18,504.51

+27.42 (+0.15%)

Summary

↑ Buy

Moving Avg:

Buy (12)

Sell (0)

Indicators:

Buy (9)

Sell (0)

FTSE 100

7,952.62

+20.64 (+0.26%)

Summary

↑ Sell

Moving Avg:

Buy (0)

Sell (12)

Indicators:

Buy (0)

Sell (10)

Hang Seng

16,541.42

+148.58 (+0.91%)

Summary

Neutral

Moving Avg:

Buy (0)

Sell (12)

Indicators:

Buy (3)

Sell (1)

US Small Cap 2000

2,123.20

+8.85 (+0.42%)

Summary

↑ Sell

Moving Avg:

Buy (0)

Sell (12)

Indicators:

Buy (3)

Sell (6)

IBEX 35

11,074.60

-36.70 (-0.33%)

Summary

↑ Sell

Moving Avg:

Buy (0)

Sell (12)

Indicators:

Buy (2)

Sell (5)

BASF SE NA O.N.

52.930

-0.320 (-0.60%)

Summary

↑ Buy

Moving Avg:

Buy (9)

Sell (3)

Indicators:

Buy (6)

Sell (1)

Bayer AG NA

28.43

+0.01 (+0.04%)

Summary

Buy

Moving Avg:

Buy (6)

Sell (6)

Indicators:

Buy (7)

Sell (1)

Allianz SE VNA O.N.

277.80

+0.35 (+0.13%)

Summary

↑ Buy

Moving Avg:

Buy (12)

Sell (0)

Indicators:

Buy (9)

Sell (0)

Adidas AG

207.00

+2.30 (+1.12%)

Summary

↑ Buy

Moving Avg:

Buy (12)

Sell (0)

Indicators:

Buy (6)

Sell (0)

Deutsche Lufthansa AG

7.281

+0.104 (+1.45%)

Summary

↑ Sell

Moving Avg:

Buy (4)

Sell (8)

Indicators:

Buy (0)

Sell (6)

Siemens AG Class N

176.96

+0.04 (+0.02%)

Summary

↑ Buy

Moving Avg:

Buy (12)

Sell (0)

Indicators:

Buy (10)

Sell (0)

Deutsche Bank AG

14.582

-0.030 (-0.21%)

Summary

↑ Buy

Moving Avg:

Buy (12)

Sell (0)

Indicators:

Buy (7)

Sell (1)

 EUR/USD1.0797Neutral
 GBP/USD1.2625Neutral
 USD/JPY151.38Neutral
 AUD/USD0.6518↑ Sell
 USD/CAD1.3536Neutral
 EUR/JPY163.39Sell
 EUR/CHF0.9731Neutral
 Gold2,241.85↑ Buy
 Silver24.973↑ Buy
 Copper4.0113↑ Buy
 Crude Oil WTI83.00↑ Buy
 Brent Oil86.82↑ Buy
 Natural Gas1.743↑ Sell
 US Coffee C188.53↑ Sell
 Euro Stoxx 505,082.85↑ Sell
 S&P 5005,251.63↑ Buy
 DAX18,504.51↑ Buy
 FTSE 1007,952.62↑ Sell
 Hang Seng16,541.42Neutral
 Small Cap 20002,123.20↑ Sell
 IBEX 3511,074.60↑ Sell
 BASF52.930↑ Buy
 Bayer28.43Buy
 Allianz277.80↑ Buy
 Adidas207.00↑ Buy
 Lufthansa7.281↑ Sell
 Siemens AG176.96↑ Buy
 Deutsche Bank AG14.582↑ Buy
Mua/Bán 1 chỉ SJC
# So hôm qua # Chênh TG
SJC Eximbank7,880/ 8,050
(0/ 0) # 1,398
SJC HCM7,900/ 8,100
(0/ 0) # 1,450
SJC Hanoi7,900/ 8,102
(0/ 0) # 1,452
SJC Danang7,900/ 8,102
(0/ 0) # 1,452
SJC Nhatrang7,900/ 8,102
(0/ 0) # 1,452
SJC Cantho7,900/ 8,102
(0/ 0) # 1,452
Cập nhật 29-03-2024 00:53:48
Xem lịch sử giá vàng SJC: nhấn đây!
ↀ Giá vàng thế giới
$2,220.76+29.741.36%
Live 24 hour Gold Chart
ʘ Giá bán lẻ xăng dầu
Sản phẩmVùng 1Vùng 2
RON 95-V24.69025.180
RON 95-III24.28024.760
E5 RON 92-II23.21023.670
DO 0.05S21.01021.430
DO 0,001S-V21.64022.070
Dầu hỏa 2-K21.26021.680
ↂ Giá dầu thô thế giới
WTI$82.70+5.260.07%
Brent$86.68+5.040.06%
$ Tỷ giá Vietcombank
Ngoại tệMua vàoBán ra
USD24.580,0024.950,00
EUR26.018,3427.446,04
GBP30.390,9531.684,00
JPY158,69167,96
KRW15,8419,20
Cập nhật lúc 18:53:18 28/03/2024
Xem bảng tỷ giá hối đoái
Phương Thức Thanh Toán