net_left Kdata adver left

Swift Code Bank 2021

SWIFT Code là gì?

SWIFT (Society for Worldwide Interbank Financial Telecommunication) là Hiệp hội viễn thông Tài chính liên Ngân hàng toàn cầu.

Hiệp hội viễn thông Tài chính liên Ngân hàng toàn cầu có nhiệm vụ kết nối, giúp các ngân hàng thành viên giao dịch chuyển/nhận tiền quốc tế dễ dàng với chi phí thấp hơn và bảo mật hơn.

 

SWIFT Code (Bank Code) là một đoạn mã định dạng. Mục đích nhận diện một ngân hàng hay một tổ chức tài chính nào đó trên thế giới. SWIFT Code thường bao gồm 8 hoặc 11 ký tự, mỗi ký tự đều sở hữu một ý nghĩa riêng: Tên ngân hàng, quốc gia, chi nhánh.

Ngoài Bank Code ra, mã SWIFT Code còn có thể được gọi là BIC, viết tắt của chữ Business Identifier Codes.

Quy ước về mã SWIFT Code như sau:

  • AAAA  BB  CC  DDD

Trong đó:

AAAA: tên tiếng anh của ngân hàng được viết tắt. Đây là đặc điểm để nhận diện ngân hàng, phân biệt các ngân hàng và tổ chức tài chính. Ở vị trí này chỉ cho phép dùng ký tự là chữ từ A đến Z (không cho phép sử dụng số).

BB: Mã quốc gia viết tắt bằng tiếng anh. Hai ký tự BB này được sử dụng theo chuẩn ISO 3166-1 alpha-2. Đối với các ngân hàng Việt Nam thì 2 ký tự này luôn luôn là VN. 

CC: Là mã nhận diện địa phương. Ở 2 ký tự này được phép sử dụng cả số lẫn chữ. Mã CC quy định thường là VX.

DDD: Là mã nhận diện ngân hàng, chi nhánh ngân hàng tham gia. Ở 3 ký tự này cho phép sử dụng cả số lẫn chữ. Ví dụ, chi nhánh Thanh Xuân Hà Nội của ngân hàng Agribank có mã DDD là 435. Tuy vậy ở Việt Nam thì khách hàng không cần quan tâm đến 3 ký tự này.

Như vậy về cơ bản, một mã SWIFT Code (BIC) ở nước ta có dạng AAAAVNVXDDD. Chẳng hạn, ngân hàng BIDV chi nhánh Cầu Giấy, Hà Nội có mã là BIDVVNVX215.

Mã SWIFT Code dùng làm gì?

SWIFT Code là đoạn mã bắt buộc khi nhận/chuyển tiền quốc tế

Mã SWIFT Code được cấp là mã duy nhất và được ngân hàng sử dụng đồng nhất ở tất cả các giao dịch quốc tế. Mã SWIFT Code được yêu cầu khi giao dịch:

  • Mua hàng online tại các trang thương mại điện tử quốc tế như Amazon, eBay,…
  • Chuyển/nhận tiền từ nước ngoài về tài khoản ngân hàng.

 

Việt Nam, đa số các ngân hàng sử dụng SWIFT Code loại 8 ký tự. Bởi vì loại 11 ký tự có thêm mã chi nhánh, mà một ngân hàng thì có rất nhiều chi nhánh, do đó các ngân hàng thường đưa SWIFT Code 8 ký tự lên website.

Mã SWIFT Code của ngân hàng tại Việt Nam năm 2021

Tên viết tắt

Tên ngân hàng

Tên Tiếng Anh

 Mã Swift Code

Agribank

Ngân hàng Nông nghiệp và phát triển nông thôn

Vietnam Bank for Agriculture and Rural Development

VBAAVNVX

ACB

Ngân hàng Á Châu

Asia Commercial Bank

ASCBVNVX

ANZ

Ngân hàng TNHH 1 thành viên ANZ

Australia and New Zealand Banking Group

ANZBVNVX

ABBank

Ngân hàng An Bình

An Binh Commercial Joint Stock Bank

ABBKVNVX

Bảo Việt Bank

Ngân hàng Bảo Việt

Baoviet Bank

BVBVVNVX

Bắc Á Bank

Ngân hàng Bắc Á

North Asia Commercial Joint Stock Bank

NASCVNVX

BIDV

Ngân hàng Đầu tư Phát triển Việt Nam

Joint Stock Commercial Bank for Investment and Development of Vietnam

BIDVVNVX

Citibank

Ngân hàng Citibank

Citibank Vietnam

CITIVNVX

Đông Á Bank

Ngân hàng Đông Á

East Asia Commercial Joint Stock Bank

EACBVNVX

Eximbank

Ngân hàng Xuất nhập khẩu Việt Nam

Vietnam Export Import Commercial Joint Stock Bank

EBVIVNVX

HDBank

Ngân hàng phát triển Tp. HCM

HCM City Development Joint Stock Bank

HDBCVNVX

HoleongBank

Ngân hàng HongLeong

Hong Leong Bank Vietnam

HLBBVNVX

KienlongBank

Ngân hàng Kiên Long

Kien Long Commercial Joint Stock Bank

KLBKVNVX

LienVietPostBank

Ngân hàng LienVietPostBank

Lien Viet Post Joint Stock Commercial Bank

LVBKVNVX

MBBank

Ngân hàng quân đội

Military Commercial Joint Stock Bank

MSCBVNVX

Maritime Bank

Ngân hàng Maritime Việt Nam

Vietnam Maritime Commercial Joint Stock Bank

MCOBVNVX

NamABank

Ngân hàng Nam Á

Nam A Commercial Joint Stock Bank

NAMAVNVX

NCB

Ngân hàng Quốc dân

National Citizen Commercial Bank

NVBAVNVX

OCB

Ngân hàng Phương Đông

Orient Commercial Joint Stock Bank

ORCOVNVX

OceanBank

Ngân hàng Đại Dương

Ocean Commercial One Member Limited Library Bank

OJBAVNVX

PVcomBank

Ngân hàng Đại Chúng

Vietnam Public Joint Stock Commercial Bank

WBVNVNVX

PGBank

Ngân hàng TMCP Xăng Dầu Việt Nam

Petrolimex Group Commercial Joint Stock Bank

PGBLVNVX

SaigonBank

Ngân hàng Sài Gòn Công thương

Saigon Bank for Industry and Trade

SBITVNVX

Sacombank

Ngân hàng Sài Gòn Thương Tín

Saigon Thuong Tin Commercial Joint Stock Bank

SGTTVNVX

SCB

Ngân hàng TMCP Sài Gòn

Saigon Commercial Bank

SACLVNVX

SHB

Ngân hàng TMCP Sài Gòn- Hà Nội

Saigon- Ha Noi Commercial Joint Stock Bank

SHBAVNVX

SeaBank

Ngân hàng Đông Nam Á

SouthEast Asia Commercial Joint Stock Bank

SEAVVNVX

TPBank

Ngân hàng Tiên Phòng

Tienphong Commercial Joint Stock Bank

TPBVVNVX

VIB

Ngân hàng Quốc tế

Vietnam International Commercial Joint Stock Bank

VNIBVNVX

Vietcombank

Ngân hàng Ngoại thương Việt Nam

Joint Stock Commercial Bank for Foreign Trade of Vietnam

BFTVVNVX

Vietinbank

Ngân hàng Công thương 

Vietnam Joint Stock Commercial Bank for Industry and Trade

ICBVVNVX

Vietcapital Bank

Ngân hàng Bản Việt

Vietcapital Commercial Joint Stock Bank

VCBCVNVX

VPBank

Ngân hàng Việt Nam Thịnh Vượng

Vietnam Prosperity Joint Stock Commercial Bank

VPBKVNVX

IndovinaBank

Ngân hàng Indovina

Indovina Bank LTD.

IABBVNVX

HSBC

Ngân hàng HSBC

HSBC Private International Bank

HSBCVNVX

GP Bank

Ngân hàng thương mại trách nhiệm hữu hạn một thành viênDầu khí toàn cầu 

Global Petro Joint Stock Commercial Bank

GBNKVNVX

KB Bank

Ngân hàng Kookmin 

  Kookmin Bank

CZNBVNVX

Shinhan Bank

Ngân hàng TNHH MTV Shinhan Việt Nam

Shinhan Bank Vietnam Limited

SHBKVNVX

Standard Chatered

Ngân hàng TNHH Một thành viên Standard Chartered

Standard Chatered

 SCBLVNVH

Public Bank

Ngân hàng trách nhiệm hữu hạn một thành viên Public Việt Nam

Public Bank

VIDPVNV5

Vietbank

Ngân hàng Thương mại Cổ phần Việt Nam Thương Tín

Vietnam Thuong Tin Commercial Joint Stock Bank

VNTTVNVX

VAB

Ngân hàng thương mại cổ phần Việt Á

Vietnam Asia Commercial Joint Stock Bank

VNACVNVX

VRB

Ngân hàng Liên doanh Việt – Nga

Vietnam - Russia Joint Venture Bank

VRBAVNVX

CBBank

Ngân hàng thương mại TNHH MTV Xây dựng Việt Nam

Vietnam Construction Bank

GTBAVNVX

 

HOT AUTO TRADE BOT SOFTWARE adver right
APPROVED BROKERS
net_home_top HOT AUTO TRADE BOT SOFTWARE
01-05-2024 10:45:17 (UTC+7)

EUR/USD

1.0658

-0.0008 (-0.07%)

Summary

↑ Sell

Moving Avg:

Buy (0)

Sell (12)

Indicators:

Buy (2)

Sell (3)

EUR/USD

1.0658

-0.0008 (-0.07%)

Summary

↑ Sell

Moving Avg:

Buy (0)

Sell (12)

Indicators:

Buy (2)

Sell (3)

GBP/USD

1.2475

-0.0015 (-0.12%)

Summary

↑ Sell

Moving Avg:

Buy (0)

Sell (12)

Indicators:

Buy (0)

Sell (10)

USD/JPY

157.91

+0.12 (+0.07%)

Summary

↑ Buy

Moving Avg:

Buy (12)

Sell (0)

Indicators:

Buy (9)

Sell (0)

AUD/USD

0.6469

-0.0003 (-0.05%)

Summary

Neutral

Moving Avg:

Buy (10)

Sell (2)

Indicators:

Buy (2)

Sell (3)

USD/CAD

1.3780

+0.0003 (+0.03%)

Summary

↑ Buy

Moving Avg:

Buy (12)

Sell (0)

Indicators:

Buy (7)

Sell (0)

EUR/JPY

168.32

+0.10 (+0.06%)

Summary

↑ Buy

Moving Avg:

Buy (12)

Sell (0)

Indicators:

Buy (9)

Sell (0)

EUR/CHF

0.9808

+0.0001 (+0.01%)

Summary

Neutral

Moving Avg:

Buy (0)

Sell (12)

Indicators:

Buy (3)

Sell (2)

Gold Futures

2,295.80

-7.10 (-0.31%)

Summary

↑ Sell

Moving Avg:

Buy (0)

Sell (12)

Indicators:

Buy (0)

Sell (9)

Silver Futures

26.677

+0.023 (+0.09%)

Summary

↑ Sell

Moving Avg:

Buy (2)

Sell (10)

Indicators:

Buy (0)

Sell (9)

Copper Futures

4.5305

-0.0105 (-0.23%)

Summary

↑ Buy

Moving Avg:

Buy (10)

Sell (2)

Indicators:

Buy (8)

Sell (1)

Crude Oil WTI Futures

81.14

-0.79 (-0.96%)

Summary

↑ Sell

Moving Avg:

Buy (0)

Sell (12)

Indicators:

Buy (1)

Sell (7)

Brent Oil Futures

85.62

-0.71 (-0.82%)

Summary

↑ Sell

Moving Avg:

Buy (1)

Sell (11)

Indicators:

Buy (1)

Sell (7)

Natural Gas Futures

1.946

-0.009 (-0.46%)

Summary

↑ Sell

Moving Avg:

Buy (0)

Sell (12)

Indicators:

Buy (0)

Sell (5)

US Coffee C Futures

213.73

-13.77 (-6.05%)

Summary

↑ Sell

Moving Avg:

Buy (3)

Sell (9)

Indicators:

Buy (0)

Sell (10)

Euro Stoxx 50

4,920.55

-60.54 (-1.22%)

Summary

↑ Sell

Moving Avg:

Buy (4)

Sell (8)

Indicators:

Buy (1)

Sell (7)

S&P 500

5,035.69

-80.48 (-1.57%)

Summary

↑ Sell

Moving Avg:

Buy (0)

Sell (12)

Indicators:

Buy (0)

Sell (7)

DAX

17,921.95

-196.37 (-1.08%)

Summary

↑ Sell

Moving Avg:

Buy (0)

Sell (12)

Indicators:

Buy (1)

Sell (6)

FTSE 100

8,144.13

-2.90 (-0.04%)

Summary

Sell

Moving Avg:

Buy (5)

Sell (7)

Indicators:

Buy (2)

Sell (4)

Hang Seng

17,763.03

+16.12 (+0.09%)

Summary

↑ Sell

Moving Avg:

Buy (0)

Sell (12)

Indicators:

Buy (1)

Sell (6)

US Small Cap 2000

1,973.05

-42.98 (-2.13%)

Summary

↑ Sell

Moving Avg:

Buy (0)

Sell (12)

Indicators:

Buy (0)

Sell (7)

IBEX 35

10,854.40

-246.40 (-2.22%)

Summary

Neutral

Moving Avg:

Buy (6)

Sell (6)

Indicators:

Buy (3)

Sell (3)

BASF SE NA O.N.

49.155

+0.100 (+0.20%)

Summary

↑ Sell

Moving Avg:

Buy (0)

Sell (12)

Indicators:

Buy (1)

Sell (7)

Bayer AG NA

27.35

-0.24 (-0.87%)

Summary

↑ Sell

Moving Avg:

Buy (0)

Sell (12)

Indicators:

Buy (0)

Sell (8)

Allianz SE VNA O.N.

266.60

+0.30 (+0.11%)

Summary

↑ Sell

Moving Avg:

Buy (0)

Sell (12)

Indicators:

Buy (3)

Sell (5)

Adidas AG

226.40

-5.90 (-2.54%)

Summary

↑ Sell

Moving Avg:

Buy (0)

Sell (12)

Indicators:

Buy (2)

Sell (7)

Deutsche Lufthansa AG

6.714

-0.028 (-0.42%)

Summary

Neutral

Moving Avg:

Buy (3)

Sell (9)

Indicators:

Buy (9)

Sell (1)

Siemens AG Class N

175.90

-1.74 (-0.98%)

Summary

↑ Sell

Moving Avg:

Buy (0)

Sell (12)

Indicators:

Buy (0)

Sell (9)

Deutsche Bank AG

15.010

-0.094 (-0.62%)

Summary

Neutral

Moving Avg:

Buy (4)

Sell (8)

Indicators:

Buy (6)

Sell (2)

    EUR/USD 1.0658 ↑ Sell  
    GBP/USD 1.2475 ↑ Sell  
    USD/JPY 157.91 ↑ Buy  
    AUD/USD 0.6469 Neutral  
    USD/CAD 1.3780 ↑ Buy  
    EUR/JPY 168.32 ↑ Buy  
    EUR/CHF 0.9808 Neutral  
    Gold 2,295.80 ↑ Sell  
    Silver 26.677 ↑ Sell  
    Copper 4.5305 ↑ Buy  
    Crude Oil WTI 81.14 ↑ Sell  
    Brent Oil 85.62 ↑ Sell  
    Natural Gas 1.946 ↑ Sell  
    US Coffee C 213.73 ↑ Sell  
    Euro Stoxx 50 4,920.55 ↑ Sell  
    S&P 500 5,035.69 ↑ Sell  
    DAX 17,921.95 ↑ Sell  
    FTSE 100 8,144.13 Sell  
    Hang Seng 17,763.03 ↑ Sell  
    Small Cap 2000 1,973.05 ↑ Sell  
    IBEX 35 10,854.40 Neutral  
    BASF 49.155 ↑ Sell  
    Bayer 27.35 ↑ Sell  
    Allianz 266.60 ↑ Sell  
    Adidas 226.40 ↑ Sell  
    Lufthansa 6.714 Neutral  
    Siemens AG 175.90 ↑ Sell  
    Deutsche Bank AG 15.010 Neutral  
Mua/Bán 1 chỉ SJC
# So hôm qua # Chênh TG
SJC Eximbank8,300/ 8,500
(8,300/ 8,500) # 1,298
SJC 1L, 10L, 1KG8,300/ 8,520
(0/ 0) # 1,510
SJC 1c, 2c, 5c7,380/ 7,550
(0/ 0) # 540
SJC 0,5c7,380/ 7,560
(0/ 0) # 550
SJC 99,99%7,370/ 7,470
(0/ 0) # 460
SJC 99%7,196/ 7,396
(0/ 0) # 386
Cập nhật 01-05-2024 10:45:19
Xem lịch sử giá vàng SJC: nhấn đây!
ↀ Giá vàng thế giới
$2,285.72 -47.5 -2.04%
Live 24 hour Gold Chart
ʘ Giá bán lẻ xăng dầu
Sản phẩm Vùng 1 Vùng 2
RON 95-V25.44025.940
RON 95-III24.91025.400
E5 RON 92-II23.91024.380
DO 0.05S20.71021.120
DO 0,001S-V21.32021.740
Dầu hỏa 2-K20.68021.090
ↂ Giá dầu thô thế giới
WTI $80.83 +3.39 0.04%
Brent $85.50 +3.86 0.05%
$ Tỷ giá Vietcombank
Ngoại tệMua vàoBán ra
USD25.088,0025.458,00
EUR26.475,3627.949,19
GBP30.873,5232.211,36
JPY156,74166,02
KRW15,9219,31
Cập nhật lúc 10:45:15 01/05/2024
Xem bảng tỷ giá hối đoái
adver main right