net_left Kdata Phương Thức Thanh Toán
Phương Thức Thanh Toán

UBND tỉnh Thái Nguyên đấu giá cổ phần một công ty vật tư nông nghiệp, lượng đăng ký mua ồ ạt

AiVIF - UBND tỉnh Thái Nguyên đấu giá cổ phần một công ty vật tư nông nghiệp, lượng đăng ký mua ồ ạtUBND tỉnh Thái Nguyên mới đây công bố kết quả đăng ký mua đấu giá cổ...
UBND tỉnh Thái Nguyên đấu giá cổ phần một công ty vật tư nông nghiệp, lượng đăng ký mua ồ ạt UBND tỉnh Thái Nguyên đấu giá cổ phần một công ty vật tư nông nghiệp, lượng đăng ký mua ồ ạt

AiVIF - UBND tỉnh Thái Nguyên đấu giá cổ phần một công ty vật tư nông nghiệp, lượng đăng ký mua ồ ạt

UBND tỉnh Thái Nguyên mới đây công bố kết quả đăng ký mua đấu giá cổ phần CTCP Vật tư Nông nghiệp Thái Nguyên do cơ quan này sở hữu, số lượng chào bán 562.000 cp nhưng lượng đăng ký mua gấp đến gần 5 lần.

Ngày 25/08, CTCP Vật tư Nông nghiệp Thái Nguyên thông báo kết quả đăng ký đấu giá 562.000 cổ phần Công ty do UBND tỉnh Thái Nguyên nắm giữ. Việc đấu giá cổ phần nằm trong lộ trình triển khai công tác thoái vốn Nhà nước tại Công ty.

Với giá khởi điểm 42,500 đồng/cp, ước tính UBND tỉnh Thái Nguyên sẽ thu về ít nhất gần 24 tỷ đồng sau khi hoàn tất thương vụ.

Kết quả đăng ký mua trong thời gian từ 08/08 đến 16h ngày 22/08/2022 cho thấy, có 10 nhà đầu tư đăng ký tham gia đấu giá mua cổ phần. Trong đó có 8 nhà đầu tư cá nhân, đăng ký hơn 1.5 triệu cổ phần; và 2 nhà đầu tư tổ chức, đăng ký 1.12 triệu cổ phần. Tổng cộng số đăng ký là 2.63 triệu cổ phần, gấp gần 4.7 lần khối lượng cổ phần chào bán.

CTCP Vật tư Nông nghiệp Thái Nguyên được UBND tỉnh Thái Nguyên phê duyệt cổ phần hóa doanh nghiệp nhà nước, chuyển thành công ty cổ phần từ ngày 19/01/2004 với 190 cổ đông sáng lập và vốn điều lệ 7 tỷ đồng, trong đó Nhà nước nắm giữ số cổ phần có quyền chi phối 51%.

Tính đến thời điểm cuối tháng 07/2022, công ty có vốn điều lệ 15 tỷ đồng, trong đó 37.4% là vốn cổ phần Nhà nước. Người đại diện pháp luật là ông Đỗ Xuân Hiền – Chủ tịch HĐQT kiêm Tổng Giám đốc.

Về tình hình kinh doanh, năm 2021 Công ty báo lãi trước và sau thuế lần lượt là 2.46 tỷ đồng và gần 2 tỷ đồng, hoàn thành 164% mục tiêu đặt ra và thực hiện chia cổ tức với tỷ lệ 9.5%. Tính đến cuối năm 2021, tổng tài sản Công ty đạt gần 179 tỷ đồng, trong đó nợ phải trả chiếm 88%.

Tại ĐHĐCĐ 2022, Công ty đặt mục tiêu doanh thu 400 tỷ và lợi nhuận trước thuế 1.5 tỷ đồng. Ngoài ra là một số chỉ tiêu cung ứng cho các mặt hàng chính, gồm phân bón (gần 64 ngàn tấn), giống cây lương thực (350 tấn), thuốc bảo vệ thực vật (12 tỷ đồng doanh số).  

Hồng Đức

Xem gần đây

Doanh thu xuất khẩu tháng 11 của Vĩnh Hoàn (VHC) giảm ở nhiều "mặt trận": Một tín hiệu đáng lo hiện hữu?

Doanh thu xuất khẩu tháng 11 của VHC ghi nhận thấp thứ hai trong năm 2022 - chỉ sau tháng 1. Đây cũng là tháng duy nhất trong năm đánh dấu sự sụt giảm so với cùng kỳ năm trước....
13/12/2022

Tin vắn Crypto 24/04: Giá Bitcoin có khả năng phá vỡ $ 50.000 vào tuần tới cùng tin tức Tezos, Shiba Inu, CBDC, a16z

Từ nhận định Bitcoin có khả năng chạm $ 50.000 trong tuần tới đến Mexico sẽ triển khai lưu hành CBDC (MDBC) vào năm...
24/04/2022
Hot Auto Trade Bot Phương Thức Thanh Toán
BROKERS ĐƯỢC CẤP PHÉP
net_home_top Ai VIF
01-05-2024 10:45:17 (UTC+7)

EUR/USD

1.0658

-0.0008 (-0.07%)

Summary

↑ Sell

Moving Avg:

Buy (0)

Sell (12)

Indicators:

Buy (2)

Sell (3)

EUR/USD

1.0658

-0.0008 (-0.07%)

Summary

↑ Sell

Moving Avg:

Buy (0)

Sell (12)

Indicators:

Buy (2)

Sell (3)

GBP/USD

1.2475

-0.0015 (-0.12%)

Summary

↑ Sell

Moving Avg:

Buy (0)

Sell (12)

Indicators:

Buy (0)

Sell (10)

USD/JPY

157.91

+0.12 (+0.07%)

Summary

↑ Buy

Moving Avg:

Buy (12)

Sell (0)

Indicators:

Buy (9)

Sell (0)

AUD/USD

0.6469

-0.0003 (-0.05%)

Summary

Neutral

Moving Avg:

Buy (10)

Sell (2)

Indicators:

Buy (2)

Sell (3)

USD/CAD

1.3780

+0.0003 (+0.03%)

Summary

↑ Buy

Moving Avg:

Buy (12)

Sell (0)

Indicators:

Buy (7)

Sell (0)

EUR/JPY

168.32

+0.10 (+0.06%)

Summary

↑ Buy

Moving Avg:

Buy (12)

Sell (0)

Indicators:

Buy (9)

Sell (0)

EUR/CHF

0.9808

+0.0001 (+0.01%)

Summary

Neutral

Moving Avg:

Buy (0)

Sell (12)

Indicators:

Buy (3)

Sell (2)

Gold Futures

2,295.80

-7.10 (-0.31%)

Summary

↑ Sell

Moving Avg:

Buy (0)

Sell (12)

Indicators:

Buy (0)

Sell (9)

Silver Futures

26.677

+0.023 (+0.09%)

Summary

↑ Sell

Moving Avg:

Buy (2)

Sell (10)

Indicators:

Buy (0)

Sell (9)

Copper Futures

4.5305

-0.0105 (-0.23%)

Summary

↑ Buy

Moving Avg:

Buy (10)

Sell (2)

Indicators:

Buy (8)

Sell (1)

Crude Oil WTI Futures

81.14

-0.79 (-0.96%)

Summary

↑ Sell

Moving Avg:

Buy (0)

Sell (12)

Indicators:

Buy (1)

Sell (7)

Brent Oil Futures

85.62

-0.71 (-0.82%)

Summary

↑ Sell

Moving Avg:

Buy (1)

Sell (11)

Indicators:

Buy (1)

Sell (7)

Natural Gas Futures

1.946

-0.009 (-0.46%)

Summary

↑ Sell

Moving Avg:

Buy (0)

Sell (12)

Indicators:

Buy (0)

Sell (5)

US Coffee C Futures

213.73

-13.77 (-6.05%)

Summary

↑ Sell

Moving Avg:

Buy (3)

Sell (9)

Indicators:

Buy (0)

Sell (10)

Euro Stoxx 50

4,920.55

-60.54 (-1.22%)

Summary

↑ Sell

Moving Avg:

Buy (4)

Sell (8)

Indicators:

Buy (1)

Sell (7)

S&P 500

5,035.69

-80.48 (-1.57%)

Summary

↑ Sell

Moving Avg:

Buy (0)

Sell (12)

Indicators:

Buy (0)

Sell (7)

DAX

17,921.95

-196.37 (-1.08%)

Summary

↑ Sell

Moving Avg:

Buy (0)

Sell (12)

Indicators:

Buy (1)

Sell (6)

FTSE 100

8,144.13

-2.90 (-0.04%)

Summary

Sell

Moving Avg:

Buy (5)

Sell (7)

Indicators:

Buy (2)

Sell (4)

Hang Seng

17,763.03

+16.12 (+0.09%)

Summary

↑ Sell

Moving Avg:

Buy (0)

Sell (12)

Indicators:

Buy (1)

Sell (6)

US Small Cap 2000

1,973.05

-42.98 (-2.13%)

Summary

↑ Sell

Moving Avg:

Buy (0)

Sell (12)

Indicators:

Buy (0)

Sell (7)

IBEX 35

10,854.40

-246.40 (-2.22%)

Summary

Neutral

Moving Avg:

Buy (6)

Sell (6)

Indicators:

Buy (3)

Sell (3)

BASF SE NA O.N.

49.155

+0.100 (+0.20%)

Summary

↑ Sell

Moving Avg:

Buy (0)

Sell (12)

Indicators:

Buy (1)

Sell (7)

Bayer AG NA

27.35

-0.24 (-0.87%)

Summary

↑ Sell

Moving Avg:

Buy (0)

Sell (12)

Indicators:

Buy (0)

Sell (8)

Allianz SE VNA O.N.

266.60

+0.30 (+0.11%)

Summary

↑ Sell

Moving Avg:

Buy (0)

Sell (12)

Indicators:

Buy (3)

Sell (5)

Adidas AG

226.40

-5.90 (-2.54%)

Summary

↑ Sell

Moving Avg:

Buy (0)

Sell (12)

Indicators:

Buy (2)

Sell (7)

Deutsche Lufthansa AG

6.714

-0.028 (-0.42%)

Summary

Neutral

Moving Avg:

Buy (3)

Sell (9)

Indicators:

Buy (9)

Sell (1)

Siemens AG Class N

175.90

-1.74 (-0.98%)

Summary

↑ Sell

Moving Avg:

Buy (0)

Sell (12)

Indicators:

Buy (0)

Sell (9)

Deutsche Bank AG

15.010

-0.094 (-0.62%)

Summary

Neutral

Moving Avg:

Buy (4)

Sell (8)

Indicators:

Buy (6)

Sell (2)

    EUR/USD 1.0658 ↑ Sell  
    GBP/USD 1.2475 ↑ Sell  
    USD/JPY 157.91 ↑ Buy  
    AUD/USD 0.6469 Neutral  
    USD/CAD 1.3780 ↑ Buy  
    EUR/JPY 168.32 ↑ Buy  
    EUR/CHF 0.9808 Neutral  
    Gold 2,295.80 ↑ Sell  
    Silver 26.677 ↑ Sell  
    Copper 4.5305 ↑ Buy  
    Crude Oil WTI 81.14 ↑ Sell  
    Brent Oil 85.62 ↑ Sell  
    Natural Gas 1.946 ↑ Sell  
    US Coffee C 213.73 ↑ Sell  
    Euro Stoxx 50 4,920.55 ↑ Sell  
    S&P 500 5,035.69 ↑ Sell  
    DAX 17,921.95 ↑ Sell  
    FTSE 100 8,144.13 Sell  
    Hang Seng 17,763.03 ↑ Sell  
    Small Cap 2000 1,973.05 ↑ Sell  
    IBEX 35 10,854.40 Neutral  
    BASF 49.155 ↑ Sell  
    Bayer 27.35 ↑ Sell  
    Allianz 266.60 ↑ Sell  
    Adidas 226.40 ↑ Sell  
    Lufthansa 6.714 Neutral  
    Siemens AG 175.90 ↑ Sell  
    Deutsche Bank AG 15.010 Neutral  
Mua/Bán 1 chỉ SJC
# So hôm qua # Chênh TG
SJC Eximbank8,300/ 8,500
(8,300/ 8,500) # 1,298
SJC 1L, 10L, 1KG8,300/ 8,520
(0/ 0) # 1,510
SJC 1c, 2c, 5c7,380/ 7,550
(0/ 0) # 540
SJC 0,5c7,380/ 7,560
(0/ 0) # 550
SJC 99,99%7,370/ 7,470
(0/ 0) # 460
SJC 99%7,196/ 7,396
(0/ 0) # 386
Cập nhật 01-05-2024 10:45:19
Xem lịch sử giá vàng SJC: nhấn đây!
ↀ Giá vàng thế giới
$2,285.72 -47.5 -2.04%
Live 24 hour Gold Chart
ʘ Giá bán lẻ xăng dầu
Sản phẩm Vùng 1 Vùng 2
RON 95-V25.44025.940
RON 95-III24.91025.400
E5 RON 92-II23.91024.380
DO 0.05S20.71021.120
DO 0,001S-V21.32021.740
Dầu hỏa 2-K20.68021.090
ↂ Giá dầu thô thế giới
WTI $80.83 +3.39 0.04%
Brent $85.50 +3.86 0.05%
$ Tỷ giá Vietcombank
Ngoại tệMua vàoBán ra
USD25.088,0025.458,00
EUR26.475,3627.949,19
GBP30.873,5232.211,36
JPY156,74166,02
KRW15,9219,31
Cập nhật lúc 10:45:15 01/05/2024
Xem bảng tỷ giá hối đoái
Phương Thức Thanh Toán