net_left Kdata Phương Thức Thanh Toán
Phương Thức Thanh Toán

Thép xây dựng tiếp tục hạ nhiệt

AiVIF - Thép xây dựng tiếp tục hạ nhiệtNgày 11/8/2021, một số thương hiệu thép lớn như Hòa Phát (HM:HPG), Việt Ý thông báo giảm giá thép xây dựng, xuống còn 16,090 đồng/kg -...
Thép xây dựng tiếp tục hạ nhiệt Thép xây dựng tiếp tục hạ nhiệt

AiVIF - Thép xây dựng tiếp tục hạ nhiệt

Ngày 11/8/2021, một số thương hiệu thép lớn như Hòa Phát (HM:HPG), Việt Ý thông báo giảm giá thép xây dựng, xuống còn 16,090 đồng/kg - 16,120 đồng/kg đối với thép cuộn CB240, và từ 16,290 đồng/kg – 16,320 đồng/kg đối với thép cây D10 CB300…

6 tháng đầu năm 2021, sản xuất thép của Việt Nam đạt gần 16 triệu tấn.

Như vậy, sau khi các doanh nghiệp đồng loạt giảm giá thép xây dựng vào thời điểm cuối tháng 7 và đầu tháng 8/2021, đến ngày 11/8/2021, một số thương hiệu thép lớn tiếp tục giảm thêm từ 70 đồng/kg - 300 đồng/kg đối với thép cuộn, và từ 20 đồng/kg – 210 đồng/kg đối với thép cây (tùy theo thương hiệu).

Cụ thể, giá thép cuộn CB240 của Tập đoàn Hòa Phát tại cả ba miền Bắc, Trung, Nam giảm 300 đồng/kg, hiện ở mức 16.090 đồng/kg; thép cây D10 CB300 giảm 210 đồng/kg, xuống còn 16.290 đồng/kg (không bao gồm thuế VAT và cước vận chuyển).

Tương tự, thương hiệu Thép Việt Ý tại miền Bắc, với thép cuộn CB240 giảm 70 đồng/kg, hiện ở mức 16.120 đồng/kg; thép D10 CB300 giảm 20 đồng/kg, xuống còn 16.320 đồng/kg.

Trong khi, thép Hòa Phát và Việt Ý thông báo giảm giá thép, thì một số thương hiệu thép khác tiếp tục giữ nguyên giá.

Cụ thể, thép Việt Đức bình ổn giá bán ở mức 16.140 đồng/kg đối với thép cuộn CB240, và 16.550 đồng/kg đối với thép thanh vằn D10 CB300.

Với thương hiệu thép Kyoei tại miền Bắc, dòng thép cuộn CB240 ở mức 16.140 đồng/kg; thép thanh vằn D10 CB300 có giá 16.500 đồng/kg.

Thương hiệu thép Pomina, tại miền Trung vẫn giữ ở mức 16.290 đồng/kg đối với thép cuộn CB240 và thép D10 CB300 tiếp tục duy trì mức giá 17.150 đồng/kg. Tại miền Nam, giá thép cuộn CB240 là 16.140 đồng/kg, thép D10 CB300 có giá  17.000 đồng/kg.

Với thương hiệu thép Việt Mỹ tại miền Trung, hiện thép cuộn CB240 có giá 15.990 đồng/kg; thép thanh vằn D10 CB300 duy trì ở mức 16.040 đồng/kg.

Thương hiệu Thép Mỹ tại miền Bắc, dòng thép cuộn CB240 hiện ở mức 16.090 đồng/kg; thép thanh vằn D10 CB300 có giá 16.290 đồng/kg.

Thương hiệu thép Việt Sing tại miền Bắc, sau đợt giảm mạnh giá ngày 3/8/2021 đến nay đã ổn định, dòng thép cuộn CB240 hiện ở mức 16.340 đồng/kg; thép thanh vằn D10 CB300 có giá 16.390 đồng/kg.

Theo Bộ Công Thương, sau khoảng thời gian sốt giá bất thường từ cuối năm 2020 đến những tháng đầu năm 2021, hiện tại, thị trường thép đã đi vào ổn định. Giá sản phẩm thép đã hình thành nên mặt bằng giá mới theo thực tế khách quan.

Nhận định về tình hình sản xuất, cung - cầu của sản phẩm thép trong những tháng cuối năm 2021, một số chuyên gia trong ngành thép cho rằng tiếp tục phát triển ổn định.

Mặt hàng thép xây dựng thông thường đáp ứng đủ nhu cầu thép cho thị trường trong nước và có xu hướng tăng trưởng chậm hơn so với những tháng đầu năm.

Trong khi đó, mặt hàng thép cuộn cán nóng (HRC (HM:HRC)) vẫn sẽ nhập khẩu do nguồn cung trong nước chỉ đáp ứng được khoảng hơn 50% nhu cầu sử dụng trong nước.

Dự báo đến cuối năm 2021, giá thép thành phẩm (giao dịch tại thị trường Trung Quốc) sẽ giảm về mức giá 696,76 USD/tấn; giá quặng sắt 62% (giao tại cảng Thiên Tân, Trung Quốc) sẽ giảm về mức 200 USD/tấn.

Theo báo cáo của Hiệp hội Thép Việt Nam, 6 tháng đầu năm 2021, sản xuất thép của Việt Nam đạt hơn 15,9 triệu tấn các loại, tăng 37% so với cùng kỳ năm 2020 (trong đó, phôi thép đạt 11,1 triệu tấn, tăng 29% so với cùng kỳ năm 2020).

Tiêu thụ sản phẩm thép 6 tháng đầu năm 2021 đạt hơn 14,05 triệu tấn, tăng 35% so với cùng kỳ năm 2020 (trong đó, phôi thép 10,08 triệu tấn, tăng 29% so với cùng kỳ năm 2020)

Nguyễn Mạnh

Hot Auto Trade Bot Phương Thức Thanh Toán
BROKERS ĐƯỢC CẤP PHÉP
net_home_top Ai VIF
01-05-2024 10:45:17 (UTC+7)

EUR/USD

1.0658

-0.0008 (-0.07%)

Summary

↑ Sell

Moving Avg:

Buy (0)

Sell (12)

Indicators:

Buy (2)

Sell (3)

EUR/USD

1.0658

-0.0008 (-0.07%)

Summary

↑ Sell

Moving Avg:

Buy (0)

Sell (12)

Indicators:

Buy (2)

Sell (3)

GBP/USD

1.2475

-0.0015 (-0.12%)

Summary

↑ Sell

Moving Avg:

Buy (0)

Sell (12)

Indicators:

Buy (0)

Sell (10)

USD/JPY

157.91

+0.12 (+0.07%)

Summary

↑ Buy

Moving Avg:

Buy (12)

Sell (0)

Indicators:

Buy (9)

Sell (0)

AUD/USD

0.6469

-0.0003 (-0.05%)

Summary

Neutral

Moving Avg:

Buy (10)

Sell (2)

Indicators:

Buy (2)

Sell (3)

USD/CAD

1.3780

+0.0003 (+0.03%)

Summary

↑ Buy

Moving Avg:

Buy (12)

Sell (0)

Indicators:

Buy (7)

Sell (0)

EUR/JPY

168.32

+0.10 (+0.06%)

Summary

↑ Buy

Moving Avg:

Buy (12)

Sell (0)

Indicators:

Buy (9)

Sell (0)

EUR/CHF

0.9808

+0.0001 (+0.01%)

Summary

Neutral

Moving Avg:

Buy (0)

Sell (12)

Indicators:

Buy (3)

Sell (2)

Gold Futures

2,295.80

-7.10 (-0.31%)

Summary

↑ Sell

Moving Avg:

Buy (0)

Sell (12)

Indicators:

Buy (0)

Sell (9)

Silver Futures

26.677

+0.023 (+0.09%)

Summary

↑ Sell

Moving Avg:

Buy (2)

Sell (10)

Indicators:

Buy (0)

Sell (9)

Copper Futures

4.5305

-0.0105 (-0.23%)

Summary

↑ Buy

Moving Avg:

Buy (10)

Sell (2)

Indicators:

Buy (8)

Sell (1)

Crude Oil WTI Futures

81.14

-0.79 (-0.96%)

Summary

↑ Sell

Moving Avg:

Buy (0)

Sell (12)

Indicators:

Buy (1)

Sell (7)

Brent Oil Futures

85.62

-0.71 (-0.82%)

Summary

↑ Sell

Moving Avg:

Buy (1)

Sell (11)

Indicators:

Buy (1)

Sell (7)

Natural Gas Futures

1.946

-0.009 (-0.46%)

Summary

↑ Sell

Moving Avg:

Buy (0)

Sell (12)

Indicators:

Buy (0)

Sell (5)

US Coffee C Futures

213.73

-13.77 (-6.05%)

Summary

↑ Sell

Moving Avg:

Buy (3)

Sell (9)

Indicators:

Buy (0)

Sell (10)

Euro Stoxx 50

4,920.55

-60.54 (-1.22%)

Summary

↑ Sell

Moving Avg:

Buy (4)

Sell (8)

Indicators:

Buy (1)

Sell (7)

S&P 500

5,035.69

-80.48 (-1.57%)

Summary

↑ Sell

Moving Avg:

Buy (0)

Sell (12)

Indicators:

Buy (0)

Sell (7)

DAX

17,921.95

-196.37 (-1.08%)

Summary

↑ Sell

Moving Avg:

Buy (0)

Sell (12)

Indicators:

Buy (1)

Sell (6)

FTSE 100

8,144.13

-2.90 (-0.04%)

Summary

Sell

Moving Avg:

Buy (5)

Sell (7)

Indicators:

Buy (2)

Sell (4)

Hang Seng

17,763.03

+16.12 (+0.09%)

Summary

↑ Sell

Moving Avg:

Buy (0)

Sell (12)

Indicators:

Buy (1)

Sell (6)

US Small Cap 2000

1,973.05

-42.98 (-2.13%)

Summary

↑ Sell

Moving Avg:

Buy (0)

Sell (12)

Indicators:

Buy (0)

Sell (7)

IBEX 35

10,854.40

-246.40 (-2.22%)

Summary

Neutral

Moving Avg:

Buy (6)

Sell (6)

Indicators:

Buy (3)

Sell (3)

BASF SE NA O.N.

49.155

+0.100 (+0.20%)

Summary

↑ Sell

Moving Avg:

Buy (0)

Sell (12)

Indicators:

Buy (1)

Sell (7)

Bayer AG NA

27.35

-0.24 (-0.87%)

Summary

↑ Sell

Moving Avg:

Buy (0)

Sell (12)

Indicators:

Buy (0)

Sell (8)

Allianz SE VNA O.N.

266.60

+0.30 (+0.11%)

Summary

↑ Sell

Moving Avg:

Buy (0)

Sell (12)

Indicators:

Buy (3)

Sell (5)

Adidas AG

226.40

-5.90 (-2.54%)

Summary

↑ Sell

Moving Avg:

Buy (0)

Sell (12)

Indicators:

Buy (2)

Sell (7)

Deutsche Lufthansa AG

6.714

-0.028 (-0.42%)

Summary

Neutral

Moving Avg:

Buy (3)

Sell (9)

Indicators:

Buy (9)

Sell (1)

Siemens AG Class N

175.90

-1.74 (-0.98%)

Summary

↑ Sell

Moving Avg:

Buy (0)

Sell (12)

Indicators:

Buy (0)

Sell (9)

Deutsche Bank AG

15.010

-0.094 (-0.62%)

Summary

Neutral

Moving Avg:

Buy (4)

Sell (8)

Indicators:

Buy (6)

Sell (2)

 EUR/USD1.0658↑ Sell
 GBP/USD1.2475↑ Sell
 USD/JPY157.91↑ Buy
 AUD/USD0.6469Neutral
 USD/CAD1.3780↑ Buy
 EUR/JPY168.32↑ Buy
 EUR/CHF0.9808Neutral
 Gold2,295.80↑ Sell
 Silver26.677↑ Sell
 Copper4.5305↑ Buy
 Crude Oil WTI81.14↑ Sell
 Brent Oil85.62↑ Sell
 Natural Gas1.946↑ Sell
 US Coffee C213.73↑ Sell
 Euro Stoxx 504,920.55↑ Sell
 S&P 5005,035.69↑ Sell
 DAX17,921.95↑ Sell
 FTSE 1008,144.13Sell
 Hang Seng17,763.03↑ Sell
 Small Cap 20001,973.05↑ Sell
 IBEX 3510,854.40Neutral
 BASF49.155↑ Sell
 Bayer27.35↑ Sell
 Allianz266.60↑ Sell
 Adidas226.40↑ Sell
 Lufthansa6.714Neutral
 Siemens AG175.90↑ Sell
 Deutsche Bank AG15.010Neutral
Mua/Bán 1 chỉ SJC
# So hôm qua # Chênh TG
SJC Eximbank8,300/ 8,500
(8,300/ 8,500) # 1,298
SJC 1L, 10L, 1KG8,300/ 8,520
(0/ 0) # 1,510
SJC 1c, 2c, 5c7,380/ 7,550
(0/ 0) # 540
SJC 0,5c7,380/ 7,560
(0/ 0) # 550
SJC 99,99%7,370/ 7,470
(0/ 0) # 460
SJC 99%7,196/ 7,396
(0/ 0) # 386
Cập nhật 01-05-2024 10:45:19
Xem lịch sử giá vàng SJC: nhấn đây!
ↀ Giá vàng thế giới
$2,285.72-47.5-2.04%
Live 24 hour Gold Chart
ʘ Giá bán lẻ xăng dầu
Sản phẩmVùng 1Vùng 2
RON 95-V25.44025.940
RON 95-III24.91025.400
E5 RON 92-II23.91024.380
DO 0.05S20.71021.120
DO 0,001S-V21.32021.740
Dầu hỏa 2-K20.68021.090
ↂ Giá dầu thô thế giới
WTI$80.83+3.390.04%
Brent$85.50+3.860.05%
$ Tỷ giá Vietcombank
Ngoại tệMua vàoBán ra
USD25.088,0025.458,00
EUR26.475,3627.949,19
GBP30.873,5232.211,36
JPY156,74166,02
KRW15,9219,31
Cập nhật lúc 10:45:15 01/05/2024
Xem bảng tỷ giá hối đoái
Phương Thức Thanh Toán