net_left Kdata Phương Thức Thanh Toán
Phương Thức Thanh Toán

Master Paul Ng dự báo thị trường năm Nhâm Dần 2022

AiVIF - Master Paul Ng dự báo thị trường năm Nhâm Dần 2022Năm nay dự kiến sẽ tiếp tục là một năm đầy biến động theo nhận định của Master Paul Ng. Các nhóm ngành thuộc hành...
Master Paul Ng dự báo thị trường năm Nhâm Dần 2022 Master Paul Ng dự báo thị trường năm Nhâm Dần 2022

AiVIF - Master Paul Ng dự báo thị trường năm Nhâm Dần 2022

Năm nay dự kiến sẽ tiếp tục là một năm đầy biến động theo nhận định của Master Paul Ng. Các nhóm ngành thuộc hành Thủy, hành Kim và hành Mộc sẽ là những nhóm ngành đáng chú ý nhất trên thị trường chứng khoán.

Xu hướng thị trường chung

Master Paul Ng là nhà phong thủy hàng đầu ở thị trường Bắc Mỹ. Ông không chỉ làm việc với các tập đoàn bất động sản lớn mà còn thường xuyên cộng tác, trả lời phỏng vấn của các hãng truyền thông lớn như CNN, Bloomberg TV, Canada’s CTV, CBC…

Ông cũng là một trong số rất ít những chuyên gia phong thủy có những dự báo rất cụ thể và chi tiết cho thị trường chứng khoán hàng năm.

Theo Master Paul Ng, thị trường chứng khoán trong năm 2022 sẽ có diễn biến phức tạp với các đợt tăng giảm đan xen liên tục. Chiến lược mua và nắm giữ sẽ không phát huy hiệu quả. Hoạt động lướt sóng sẽ lên ngôi.

Định hướng đầu tư dựa trên Ngũ hành

Khẩu quyết đầu tư của năm Nhâm Dần 2022 sẽ là “Tập trung vào hành Thủy, hành Kim và hành Mộc. Tránh xa hành Thổ và hành Hỏa”.

Về cụ thể từng hành thì Master Paul Ng có những diễn giải cụ thể như bên dưới.

Thủy và các ngành thuộc hành Thủy

Hành Thủy nằm trong nhóm ba hành được cho là tốt trong năm Nhâm Dần 2022. Logistics, vận tải biển và thủy sản cũng được xướng tên trong danh sách các ngành sẽ có triển vọng tích cực trong năm 2022.

Kim và các ngành thuộc hành Kim

Hành Kim được chuyên gia dự báo là sẽ có một năm khá thành công. Ngành sắt thép và sản xuất xe hơi sẽ gặp nhiều thuận lợi khi mà doanh số bán xe tăng vọt. Nhu cầu ô tô điện sẽ tiếp tục tăng lên.

Ngành ngân hàng, bảo hiểm và chứng khoán sẽ ổn định và ít biến động mạnh so với năm 2021. Master Paul Ng cho rằng các kim loại quý (vàng, bạc…) sẽ có dao động giá lớn nhưng vẫn đi trong xu hướng tăng trưởng dài hạn.

Mộc và các ngành thuộc hành Mộc

Hành Mộc được dự đoán sẽ có một năm khá thuận lợi. Ngành dệt may dự báo sẽ bớt khó khăn hơn. Nhiều chuỗi cửa hàng có thể sẽ phục hồi trở lại. Không ngừng đổi mới chính là chìa khóa giúp các doanh nghiệp ngành này tồn tại.

Bên cạnh đó, da giày, trồng trọt, lâm nghiệp,… được dự đoán là sẽ tốt hơn so với năm 2021. Các ngành này sẽ có các cuộc cạnh tranh khốc liệt và ảnh hưởng tới triển vọng năm 2022.

Hỏa và các ngành thuộc hành Hỏa

Hành Hỏa cũng được dự kiến sẽ có một năm biến động đầy phức tạp và khó lường. Giá dầu và khí đốt sẽ tiếp tục có biến động khó lường.

Nhóm cổ phiếu ngành công nghệ có thể gặp nhiều rắc rối với chính quyền nên cần loại chúng ra khỏi danh mục.

Thổ và các ngành thuộc hành Thổ

Hành Thổ sẽ không được ưu tiên trong danh mục đầu tư trong năm nay. Ngành bất động sản được Master Paul Ng đánh giá sẽ có biến động tiêu cực. Lĩnh vực chăn nuôi cũng sẽ chịu nhiều rủi ro như dịch bệnh, biến động giá cả đầu ra,…

Thế Phong

Hot Auto Trade Bot Phương Thức Thanh Toán
BROKERS ĐƯỢC CẤP PHÉP
net_home_top Ai VIF
01-05-2024 10:45:17 (UTC+7)

EUR/USD

1.0658

-0.0008 (-0.07%)

Summary

↑ Sell

Moving Avg:

Buy (0)

Sell (12)

Indicators:

Buy (2)

Sell (3)

EUR/USD

1.0658

-0.0008 (-0.07%)

Summary

↑ Sell

Moving Avg:

Buy (0)

Sell (12)

Indicators:

Buy (2)

Sell (3)

GBP/USD

1.2475

-0.0015 (-0.12%)

Summary

↑ Sell

Moving Avg:

Buy (0)

Sell (12)

Indicators:

Buy (0)

Sell (10)

USD/JPY

157.91

+0.12 (+0.07%)

Summary

↑ Buy

Moving Avg:

Buy (12)

Sell (0)

Indicators:

Buy (9)

Sell (0)

AUD/USD

0.6469

-0.0003 (-0.05%)

Summary

Neutral

Moving Avg:

Buy (10)

Sell (2)

Indicators:

Buy (2)

Sell (3)

USD/CAD

1.3780

+0.0003 (+0.03%)

Summary

↑ Buy

Moving Avg:

Buy (12)

Sell (0)

Indicators:

Buy (7)

Sell (0)

EUR/JPY

168.32

+0.10 (+0.06%)

Summary

↑ Buy

Moving Avg:

Buy (12)

Sell (0)

Indicators:

Buy (9)

Sell (0)

EUR/CHF

0.9808

+0.0001 (+0.01%)

Summary

Neutral

Moving Avg:

Buy (0)

Sell (12)

Indicators:

Buy (3)

Sell (2)

Gold Futures

2,295.80

-7.10 (-0.31%)

Summary

↑ Sell

Moving Avg:

Buy (0)

Sell (12)

Indicators:

Buy (0)

Sell (9)

Silver Futures

26.677

+0.023 (+0.09%)

Summary

↑ Sell

Moving Avg:

Buy (2)

Sell (10)

Indicators:

Buy (0)

Sell (9)

Copper Futures

4.5305

-0.0105 (-0.23%)

Summary

↑ Buy

Moving Avg:

Buy (10)

Sell (2)

Indicators:

Buy (8)

Sell (1)

Crude Oil WTI Futures

81.14

-0.79 (-0.96%)

Summary

↑ Sell

Moving Avg:

Buy (0)

Sell (12)

Indicators:

Buy (1)

Sell (7)

Brent Oil Futures

85.62

-0.71 (-0.82%)

Summary

↑ Sell

Moving Avg:

Buy (1)

Sell (11)

Indicators:

Buy (1)

Sell (7)

Natural Gas Futures

1.946

-0.009 (-0.46%)

Summary

↑ Sell

Moving Avg:

Buy (0)

Sell (12)

Indicators:

Buy (0)

Sell (5)

US Coffee C Futures

213.73

-13.77 (-6.05%)

Summary

↑ Sell

Moving Avg:

Buy (3)

Sell (9)

Indicators:

Buy (0)

Sell (10)

Euro Stoxx 50

4,920.55

-60.54 (-1.22%)

Summary

↑ Sell

Moving Avg:

Buy (4)

Sell (8)

Indicators:

Buy (1)

Sell (7)

S&P 500

5,035.69

-80.48 (-1.57%)

Summary

↑ Sell

Moving Avg:

Buy (0)

Sell (12)

Indicators:

Buy (0)

Sell (7)

DAX

17,921.95

-196.37 (-1.08%)

Summary

↑ Sell

Moving Avg:

Buy (0)

Sell (12)

Indicators:

Buy (1)

Sell (6)

FTSE 100

8,144.13

-2.90 (-0.04%)

Summary

Sell

Moving Avg:

Buy (5)

Sell (7)

Indicators:

Buy (2)

Sell (4)

Hang Seng

17,763.03

+16.12 (+0.09%)

Summary

↑ Sell

Moving Avg:

Buy (0)

Sell (12)

Indicators:

Buy (1)

Sell (6)

US Small Cap 2000

1,973.05

-42.98 (-2.13%)

Summary

↑ Sell

Moving Avg:

Buy (0)

Sell (12)

Indicators:

Buy (0)

Sell (7)

IBEX 35

10,854.40

-246.40 (-2.22%)

Summary

Neutral

Moving Avg:

Buy (6)

Sell (6)

Indicators:

Buy (3)

Sell (3)

BASF SE NA O.N.

49.155

+0.100 (+0.20%)

Summary

↑ Sell

Moving Avg:

Buy (0)

Sell (12)

Indicators:

Buy (1)

Sell (7)

Bayer AG NA

27.35

-0.24 (-0.87%)

Summary

↑ Sell

Moving Avg:

Buy (0)

Sell (12)

Indicators:

Buy (0)

Sell (8)

Allianz SE VNA O.N.

266.60

+0.30 (+0.11%)

Summary

↑ Sell

Moving Avg:

Buy (0)

Sell (12)

Indicators:

Buy (3)

Sell (5)

Adidas AG

226.40

-5.90 (-2.54%)

Summary

↑ Sell

Moving Avg:

Buy (0)

Sell (12)

Indicators:

Buy (2)

Sell (7)

Deutsche Lufthansa AG

6.714

-0.028 (-0.42%)

Summary

Neutral

Moving Avg:

Buy (3)

Sell (9)

Indicators:

Buy (9)

Sell (1)

Siemens AG Class N

175.90

-1.74 (-0.98%)

Summary

↑ Sell

Moving Avg:

Buy (0)

Sell (12)

Indicators:

Buy (0)

Sell (9)

Deutsche Bank AG

15.010

-0.094 (-0.62%)

Summary

Neutral

Moving Avg:

Buy (4)

Sell (8)

Indicators:

Buy (6)

Sell (2)

 EUR/USD1.0658↑ Sell
 GBP/USD1.2475↑ Sell
 USD/JPY157.91↑ Buy
 AUD/USD0.6469Neutral
 USD/CAD1.3780↑ Buy
 EUR/JPY168.32↑ Buy
 EUR/CHF0.9808Neutral
 Gold2,295.80↑ Sell
 Silver26.677↑ Sell
 Copper4.5305↑ Buy
 Crude Oil WTI81.14↑ Sell
 Brent Oil85.62↑ Sell
 Natural Gas1.946↑ Sell
 US Coffee C213.73↑ Sell
 Euro Stoxx 504,920.55↑ Sell
 S&P 5005,035.69↑ Sell
 DAX17,921.95↑ Sell
 FTSE 1008,144.13Sell
 Hang Seng17,763.03↑ Sell
 Small Cap 20001,973.05↑ Sell
 IBEX 3510,854.40Neutral
 BASF49.155↑ Sell
 Bayer27.35↑ Sell
 Allianz266.60↑ Sell
 Adidas226.40↑ Sell
 Lufthansa6.714Neutral
 Siemens AG175.90↑ Sell
 Deutsche Bank AG15.010Neutral
Mua/Bán 1 chỉ SJC
# So hôm qua # Chênh TG
SJC Eximbank8,300/ 8,500
(8,300/ 8,500) # 1,298
SJC 1L, 10L, 1KG8,300/ 8,520
(0/ 0) # 1,510
SJC 1c, 2c, 5c7,380/ 7,550
(0/ 0) # 540
SJC 0,5c7,380/ 7,560
(0/ 0) # 550
SJC 99,99%7,370/ 7,470
(0/ 0) # 460
SJC 99%7,196/ 7,396
(0/ 0) # 386
Cập nhật 01-05-2024 10:45:19
Xem lịch sử giá vàng SJC: nhấn đây!
ↀ Giá vàng thế giới
$2,285.72-47.5-2.04%
ʘ Giá bán lẻ xăng dầu
Sản phẩmVùng 1Vùng 2
RON 95-V25.44025.940
RON 95-III24.91025.400
E5 RON 92-II23.91024.380
DO 0.05S20.71021.120
DO 0,001S-V21.32021.740
Dầu hỏa 2-K20.68021.090
ↂ Giá dầu thô thế giới
WTI$80.83+3.390.04%
Brent$85.50+3.860.05%
$ Tỷ giá Vietcombank
Ngoại tệMua vàoBán ra
USD25.088,0025.458,00
EUR26.475,3627.949,19
GBP30.873,5232.211,36
JPY156,74166,02
KRW15,9219,31
Cập nhật lúc 10:45:15 01/05/2024
Xem bảng tỷ giá hối đoái
Phương Thức Thanh Toán