SWIFT (Society for Worldwide Interbank Financial Telecommunication) là Hiệp hội viễn thông Tài chính liên Ngân hàng toàn cầu.
Hiệp hội viễn thông Tài chính liên Ngân hàng toàn cầu có nhiệm vụ kết nối, giúp các ngân hàng thành viên giao dịch chuyển/nhận tiền quốc tế dễ dàng với chi phí thấp hơn và bảo mật hơn.
SWIFT Code (Bank Code) là một đoạn mã định dạng. Mục đích nhận diện một ngân hàng hay một tổ chức tài chính nào đó trên thế giới. SWIFT Code thường bao gồm 8 hoặc 11 ký tự, mỗi ký tự đều sở hữu một ý nghĩa riêng: Tên ngân hàng, quốc gia, chi nhánh.
Ngoài Bank Code ra, mã SWIFT Code còn có thể được gọi là BIC, viết tắt của chữ Business Identifier Codes.
Quy ước về mã SWIFT Code như sau:
Trong đó:
AAAA: tên tiếng anh của ngân hàng được viết tắt. Đây là đặc điểm để nhận diện ngân hàng, phân biệt các ngân hàng và tổ chức tài chính. Ở vị trí này chỉ cho phép dùng ký tự là chữ từ A đến Z (không cho phép sử dụng số).
BB: Mã quốc gia viết tắt bằng tiếng anh. Hai ký tự BB này được sử dụng theo chuẩn ISO 3166-1 alpha-2. Đối với các ngân hàng Việt Nam thì 2 ký tự này luôn luôn là VN.
CC: Là mã nhận diện địa phương. Ở 2 ký tự này được phép sử dụng cả số lẫn chữ. Mã CC quy định thường là VX.
DDD: Là mã nhận diện ngân hàng, chi nhánh ngân hàng tham gia. Ở 3 ký tự này cho phép sử dụng cả số lẫn chữ. Ví dụ, chi nhánh Thanh Xuân Hà Nội của ngân hàng Agribank có mã DDD là 435. Tuy vậy ở Việt Nam thì khách hàng không cần quan tâm đến 3 ký tự này.
Như vậy về cơ bản, một mã SWIFT Code (BIC) ở nước ta có dạng AAAAVNVXDDD. Chẳng hạn, ngân hàng BIDV chi nhánh Cầu Giấy, Hà Nội có mã là BIDVVNVX215.
SWIFT Code là đoạn mã bắt buộc khi nhận/chuyển tiền quốc tế.
Mã SWIFT Code được cấp là mã duy nhất và được ngân hàng sử dụng đồng nhất ở tất cả các giao dịch quốc tế. Mã SWIFT Code được yêu cầu khi giao dịch:
- Mua hàng online tại các trang thương mại điện tử quốc tế như Amazon, eBay,…
- Chuyển/nhận tiền từ nước ngoài về tài khoản ngân hàng.
Việt Nam, đa số các ngân hàng sử dụng SWIFT Code loại 8 ký tự. Bởi vì loại 11 ký tự có thêm mã chi nhánh, mà một ngân hàng thì có rất nhiều chi nhánh, do đó các ngân hàng thường đưa SWIFT Code 8 ký tự lên website.
- Tên ngân hàng: Ngân hàng thương mại cổ phần Ngoại thương Việt Nam
- Tên giao dịch tiếng Anh: Bank for Foreign Trade of Vietnam
- Tên viết tắt: Vietcombank
- Mã SWIFT Code: BFTVVNVX
Trong đó:
- 4 ký tự đầu tiên (BFTV) dùng để nhận diện tên ngân hàng: Bank for Foreign Trade of Vietnam (VietcomBank) – Ngân hàng TMCP Ngoại Thương Việt Nam.
- 2 ký tự tiếp theo (VN) dùng để nhận diện quốc gia của Ngân hàng đó, ở đây là Việt Nam.
- 2 ký tự tiếp theo (VX) được dùng để nhận diện địa phương.
Mã SWIFT Code này cũng được áp dụng cho tất cả các PGD và chi nhánh Vietcombank trên cả nước.
- Tên ngân hàng: Ngân hàng Nông nghiệp và phát triển nông thôn Việt Nam
- Tên giao dịch tiếng Anh: Vietnam Bank for Agiculture and Rural Development
- Tên viết tắt: Agribank
- Mã SWIFT Code: VBAAVNVX
Trong đó:
- 4 ký tự đầu tiên (VBAA) dùng để nhận diện tên ngân hàng: Vietnam Bank for Agiculture and Rural Development (Agribank) – Ngân hàng Nông nghiệp và phát triển nông thôn Việt Nam.
- 2 ký tự tiếp theo (VN) dùng để nhận diện quốc gia của Ngân hàng đó, ở đây là Việt Nam.
- 2 ký tự tiếp theo (VX) được dùng để nhận diện địa phương.
Mã SWIFT Code này cũng được áp dụng cho tất cả các PGD và chi nhánh Agribank trên cả nước.
- Tên ngân hàng: Ngân hàng thương mại cổ phần Công thương Việt Nam
- Tên giao dịch tiếng Anh: Vietnam Joint Stock Commercial Bank for Industry and Trade
- Tên viết tắt: VietinBank
- Mã SWIFT Code: ICBVVNVX
Trong đó:
- 4 ký tự đầu tiên (ICBV) dùng để nhận diện tên ngân hàng: Vietnam Joint Stock Commercial Bank for Industry and Trade (Vietinbank) – Ngân hàng thương mại cổ phần Công thương Việt Nam.
- 2 ký tự tiếp theo (VN) dùng để nhận diện quốc gia của Ngân hàng đó, ở đây là Việt Nam.
- 2 ký tự tiếp theo (VX) được dùng để nhận diện địa phương.
Mã SWIFT Code này cũng được áp dụng cho tất cả các PGD và chi nhánh Vietinbank trên cả nước.
- Tên ngân hàng: Ngân hàng thương mại cổ phần Đầu tư và Phát triển Việt Nam
- Tên giao dịch tiếng Anh: Joint Stock Commercial Bank for Investment and Development of Vietnam
- Tên viết tắt: BIDV
- Mã SWIFT Code: BIDVVNVX
Trong đó:
- 4 ký tự đầu tiên (BIDV) dùng để nhận diện tên ngân hàng: Joint Stock Commercial Bank for Investment and Development of Vietnam (BIDV) – Ngân hàng thương mại cổ phần Đầu tư và Phát triển Việt Nam.
- 2 ký tự tiếp theo (VN) dùng để nhận diện quốc gia của Ngân hàng đó, ở đây là Việt Nam.
- 2 ký tự tiếp theo (VX) được dùng để nhận diện địa phương.
Mã SWIFT Code này cũng được áp dụng cho tất cả các PGD và chi nhánh BIDV trên cả nước.
- Tên ngân hàng: Ngân hàng thương mại cổ phần Sài Gòn Thương Tín
- Tên giao dịch tiếng Anh: Saigon Thuong Tin Commercial Joint Stock Bank
- Tên viết tắt: Sacombank
- Mã SWIFT Code: SGTTVNVX
Trong đó:
- 4 ký tự đầu tiên (SGTT) dùng để nhận diện tên ngân hàng: Saigon Thuong Tin Commercial Joint Stock Bank (Sacombank) – Ngân hàng thương mại cổ phần Sài Gòn Thương Tín.
- 2 ký tự tiếp theo (VN) dùng để nhận diện quốc gia của Ngân hàng đó, ở đây là Việt Nam.
- 2 ký tự tiếp theo (VX) được dùng để nhận diện địa phương.
Mã SWIFT Code này cũng được áp dụng cho tất cả các PGD và chi nhánh Sacombank trên cả nước.
- Tên ngân hàng: Ngân hàng thương mại cổ phần Kỹ Thương Việt Nam
- Tên giao dịch tiếng Anh: Vietnam Technology and Commercial Joint Stock Bank
- Tên viết tắt: Techcombank
- Mã SWIFT Code: VTCBVNVX
Trong đó:
- 4 ký tự đầu tiên (VTCB) dùng để nhận diện tên ngân hàng: Vietnam Technology and Commercial Joint Stock Bank (Techcombank) – Ngân hàng thương mại cổ phần Kỹ Thương Việt Nam.
- 2 ký tự tiếp theo (VN) dùng để nhận diện quốc gia của Ngân hàng đó, ở đây là Việt Nam.
- 2 ký tự tiếp theo (VX) được dùng để nhận diện địa phương.
Mã SWIFT Code này cũng được áp dụng cho tất cả các PGD và chi nhánh Techcombank trên cả nước.
- Tên ngân hàng: Ngân hàng thương mại cổ phần Quân Đội
- Tên giao dịch tiếng Anh: Military Commercial Joint Stock Bank
- Tên viết tắt: MBBank
- Mã SWIFT Code: MSCBVNVX
Trong đó:
- 4 ký tự đầu tiên (MSCB) dùng để nhận diện tên ngân hàng: Military Commercial Joint Stock Bank (MBBank) – Ngân hàng thương mại cổ phần Quân Đội.
- 2 ký tự tiếp theo (VN) dùng để nhận diện quốc gia của Ngân hàng đó, ở đây là Việt Nam.
- 2 ký tự tiếp theo (VX) được dùng để nhận diện địa phương.
Mã SWIFT Code này cũng được áp dụng cho tất cả các PGD và chi nhánh MBbank trên cả nước.
- Tên ngân hàng: Ngân hàng thương mại cổ phần Á Châu
- Tên giao dịch tiếng Anh: Asia Commercial Joint Stock Bank
- Tên viết tắt: ACB
- Mã SWIFT Code: ASCBVNVX
Trong đó:
- 4 ký tự đầu tiên (ASCB) dùng để nhận diện tên ngân hàng: Asia Commercial Joint Stock Bank (ACB) – Ngân hàng thương mại cổ phần Á Châu.
- 2 ký tự tiếp theo (VN) dùng để nhận diện quốc gia của Ngân hàng đó, ở đây là Việt Nam.
- 2 ký tự tiếp theo (VX) được dùng để nhận diện địa phương.
Mã SWIFT Code này cũng được áp dụng cho tất cả các PGD và chi nhánh ACB trên cả nước.
Ngân hàng VPBank
- Tên ngân hàng: Ngân hàng thương mại cổ phần Việt Nam Thịnh Vượng
- Tên giao dịch tiếng Anh: Vietnam Prosperty Joint Stock Commercial Bank
- Tên viết tắt: VPBank
- Mã SWIFT Code: VPBKVNVX
Trong đó:
- 4 ký tự đầu tiên (VPBK) dùng để nhận diện tên ngân hàng: Vietnam Prosperty Joint Stock Commercial Bank (VPBank) – Ngân hàng Việt Nam Thịnh Vượng
- 2 ký tự tiếp theo (VN) dùng để nhận diện quốc gia của Ngân hàng đó, ở đây là Việt Nam.
- 2 ký tự tiếp theo (VX) được dùng để nhận diện địa phương.
Mã SWIFT Code này cũng được áp dụng cho tất cả các PGD và chi nhánh VPBank trên cả nước.
Ngân hàng HSBC
- Tên ngân hàng: Ngân hàng TNHH MTV HSBC Việt Nam
- Tên giao dịch tiếng Anh: Hongkong and Shanghai Banking Limited
- Tên viết tắt: HSBC
- Mã SWIFT Code: HSBCVNVX
Trong đó:
- 4 ký tự đầu tiên (HSBC) dùng để nhận diện tên ngân hàng: Hongkong and Shanghai Banking Limited (HSBC) – Ngân hàng TNHH MTV HSBC Việt Nam.
- 2 ký tự tiếp theo (VN) dùng để nhận diện quốc gia của Ngân hàng đó, ở đây là Việt Nam.
- 2 ký tự tiếp theo (VX) được dùng để nhận diện địa phương.
Mã SWIFT Code này cũng được áp dụng cho tất cả các PGD và chi nhánh HSBC trên cả nước.
Ngân hàng Eximbank
- Tên ngân hàng: Ngân hàng thương mại cổ phần Xuất nhập khẩu Việt Nam
- Tên giao dịch tiếng Anh: Vietnam Export Import Commercial Joint Stock Bank
- Tên viết tắt: Eximbank
- Mã SWIFT Code: EBVIVNCX
Trong đó:
- 4 ký tự đầu tiên (EBVI) dùng để nhận diện tên ngân hàng: Vietnam Export Import Commercial Joint Stock Bank (EXIMBANK) – Ngân hàng thương mại cổ phần Xuất nhập khẩu Việt Nam.
- 2 ký tự tiếp theo (VN) dùng để nhận diện quốc gia của Ngân hàng đó, ở đây là Việt Nam.
- 2 ký tự tiếp theo (VX) được dùng để nhận diện địa phương.
Mã SWIFT Code này cũng được áp dụng cho tất cả các PGD và chi nhánh EXIMBANK trên cả nước.
Ngân hàng Public Việt Nam
- Tên ngân hàng: Ngân hàng TNHH MTV Public Việt Nam
- Tên giao dịch tiếng Anh: Public Bank Vietnam Limited
- Tên viết tắt: Publicbank
- Mã SWIFT Code: VIDPVNV5
Ngân hàng SCB
- Tên ngân hàng: Ngân hàng TMCP Sài Gòn
- Tên giao dịch tiếng Anh: Saigon Commercial Bank
- Tên viết tắt: SCB
- Mã SWIFT Code: SACLVNVX
Ngân hàng VietBank
- Tên ngân hàng: Ngân hàng Việt Nam Thương Tín
- Tên giao dịch tiếng Anh: Viet Nam Thuong Tin Commercial Joint Stock Bank
- Tên viết tắt: VietBank
- Mã SWIFT Code: VNTTVNVX
Ngân hàng OCB
- Tên ngân hàng: Ngân hàng TMCP Phương Đông
- Tên giao dịch tiếng Anh: Orient Commercial Joint Stock Bank
- Tên viết tắt: OCB
- Mã SWIFT Code: ORCOVNVX
Ngân hàng TPBank
- Tên ngân hàng: Ngân hàng TMCP Tiên Phong
- Tên giao dịch tiếng Anh: Tien Phong Commercial Joint Stock Bank
- Tên viết tắt: TPBank
- Mã SWIFT Code: TPBVVNVX