net_left Kdata Phương Thức Thanh Toán
Phương Thức Thanh Toán

Kambria chuẩn bị burn coin lần thứ 2 – Giá tăng mạnh

Mới đây, Kambria đã đưa ra thông báo sẽ thực hiện burn token KAT vào lúc 21h ngày 10/5 theo giờ Việt Nam, với...
Kambria chuẩn bị burn coin lần thứ 2 – Giá tăng mạnh
4.8 / 221 votes

Mới đây, Kambria đã đưa ra thông báo sẽ thực hiện burn token KAT vào lúc 21h ngày 10/5 theo giờ Việt Nam, với số lượng khoảng 100 000 000 KAT, đồng thời, đội ngũ phát triển KAT cũng đưa ra những cập nhật về dự án và những bước phát triển tiếp theo trong tương lai.

- MỞ TÀI KHOẢN TẠI BINANCE TRONG 1 PHÚT -
Binance

Kambria sẽ burn tất cả các token đã được chuyển đổi thành vốn chủ sở hữu. Điều này cũng sẽ áp dụng cho bất kỳ token nào được chuyển đổi trong tương lai. Tại thời điểm đưa ra thông báo này, khoảng 100 triệu mã thông báo KAT sẽ được chuyển đổi. Ngoài ra, Kambria cũng sử dụng 20% ​​lợi nhuận của mình để mua lại KAT ngoài thị trường. Trong số KAT được mua lại này (mua lại có thể diễn ra hàng quý hoặc hàng năm), Kambria sẽ burn coin khoảng 8%.

Đợt burn coin lần thứ 2 của Kambria sẽ bắt đầu vào lúc 21:00 tối thứ 6, ngày 10/05/2019.

Hiện tại, Kambria không tiếp tục phát hành token mới. Thay vào đó, Kambria sẽ tập trung vào hệ sinh thái quan trọng mà dự án đang xây dựng và phân phối theo đúng roadmap.

Để đảm bảo tính minh bạch, Kambria đã công khai một số dữ liệu từ việc mở bán token KAT.

  • Private sale: 1,195 tỷ KAT
  • Pre-sale: 105 triệu KAT
  • Tổng số token đã bán ra: 1,3 tỷ KAT
  • Tổng số token chưa bán (đã đốt): 1,2 tỷ KAT
  • Số tiền đã gây quỹ: 15,9 triệu USD

Ngoài ra, nhà đầu tư quan tâm có thể kiểm tra địa chỉ ví của Kambria Foundation tại đây.

Địa chỉ ví chứa token đã được chuyển đổi thành vốn chủ sở hữu (để chuẩn bị burn coin) tại đây.

Giá KAT tăng hơn 20% trước ngày burn coin

Tại thời điểm viết bài, giá Kambria (KAT) đang giao dịch quanh mức giá $0,0025, đã tăng hơn 22% trong vòng 24 giờ qua, theo Coingecko.

kat burn coin

Các bạn độc giả quan tâm có thể xem toàn bộ thông báo của Kambria tại đây.

- SÀN GIAO DỊCH LỚN NHẤT THẾ GIỚI - PHÍ THẤP - ĐÒN BẨY 100x -

Mở tài khoản Binance trong 1 phút chỉ cần email

Xem gần đây

Báo cáo Analog Devices: lợi nhuận, doanh thu cao hơn trong Q3

AiVIF.com - Analog Devices báo cáo lợi nhuận quý ba cao hơn kỳ vọng của các chuyên gia vào Thứ 4 với doanh thu cao hơn dự...
18/08/2021

Đỉnh chu kỳ dài hạn của ETH có thể tăng gấp 4x so với ATH hiện tại, theo KOL Nicholas Merten

Nhà phân tích Nicholas Merten cho rằng cuộc đua của Ethereum (ETH) chỉ mới bắt đầu. ETH đã tăng lên mức cao nhất mọi thời...
06/11/2021

CK Châu Á giảm theo thị trường Mỹ sau khi Fed báo hiệu sẽ sớm thắt chặt

Theo Gina Lee AiVIF.com - Chứng khoán Châu Á Thái Bình Dương hầu hết đều giảm theo các thị trường tại Hoa Kỳ vào sáng thứ Năm, sau khi Cục Dự trữ Liên bang báo hiệu rằng việc...
19/08/2021

Ethereum Name Service (ENS) sẽ khởi chạy token quản trị và đang mở ứng tuyển đại biểu

Ethereum Name Service (ENS) đã thông báo rằng họ sẽ khởi chạy token quản trị và chấp nhận các đơn ứng tuyển đại biểu....
02/11/2021

Giá vàng ngày 26/01: Vàng SJC vẫn neo ở mức cao

AiVIF - Giá vàng ngày 26/01: Vàng SJC vẫn neo ở mức caoDù ít biến động trong phiên sáng 26/1, song thương hiệu SJC tiếp tục giữ ở mức rất cao. ...
25/01/2022
Hot Auto Trade Bot Phương Thức Thanh Toán
BROKERS ĐƯỢC CẤP PHÉP
net_home_top Ai VIF
01-05-2024 10:45:17 (UTC+7)

EUR/USD

1.0658

-0.0008 (-0.07%)

Summary

↑ Sell

Moving Avg:

Buy (0)

Sell (12)

Indicators:

Buy (2)

Sell (3)

EUR/USD

1.0658

-0.0008 (-0.07%)

Summary

↑ Sell

Moving Avg:

Buy (0)

Sell (12)

Indicators:

Buy (2)

Sell (3)

GBP/USD

1.2475

-0.0015 (-0.12%)

Summary

↑ Sell

Moving Avg:

Buy (0)

Sell (12)

Indicators:

Buy (0)

Sell (10)

USD/JPY

157.91

+0.12 (+0.07%)

Summary

↑ Buy

Moving Avg:

Buy (12)

Sell (0)

Indicators:

Buy (9)

Sell (0)

AUD/USD

0.6469

-0.0003 (-0.05%)

Summary

Neutral

Moving Avg:

Buy (10)

Sell (2)

Indicators:

Buy (2)

Sell (3)

USD/CAD

1.3780

+0.0003 (+0.03%)

Summary

↑ Buy

Moving Avg:

Buy (12)

Sell (0)

Indicators:

Buy (7)

Sell (0)

EUR/JPY

168.32

+0.10 (+0.06%)

Summary

↑ Buy

Moving Avg:

Buy (12)

Sell (0)

Indicators:

Buy (9)

Sell (0)

EUR/CHF

0.9808

+0.0001 (+0.01%)

Summary

Neutral

Moving Avg:

Buy (0)

Sell (12)

Indicators:

Buy (3)

Sell (2)

Gold Futures

2,295.80

-7.10 (-0.31%)

Summary

↑ Sell

Moving Avg:

Buy (0)

Sell (12)

Indicators:

Buy (0)

Sell (9)

Silver Futures

26.677

+0.023 (+0.09%)

Summary

↑ Sell

Moving Avg:

Buy (2)

Sell (10)

Indicators:

Buy (0)

Sell (9)

Copper Futures

4.5305

-0.0105 (-0.23%)

Summary

↑ Buy

Moving Avg:

Buy (10)

Sell (2)

Indicators:

Buy (8)

Sell (1)

Crude Oil WTI Futures

81.14

-0.79 (-0.96%)

Summary

↑ Sell

Moving Avg:

Buy (0)

Sell (12)

Indicators:

Buy (1)

Sell (7)

Brent Oil Futures

85.62

-0.71 (-0.82%)

Summary

↑ Sell

Moving Avg:

Buy (1)

Sell (11)

Indicators:

Buy (1)

Sell (7)

Natural Gas Futures

1.946

-0.009 (-0.46%)

Summary

↑ Sell

Moving Avg:

Buy (0)

Sell (12)

Indicators:

Buy (0)

Sell (5)

US Coffee C Futures

213.73

-13.77 (-6.05%)

Summary

↑ Sell

Moving Avg:

Buy (3)

Sell (9)

Indicators:

Buy (0)

Sell (10)

Euro Stoxx 50

4,920.55

-60.54 (-1.22%)

Summary

↑ Sell

Moving Avg:

Buy (4)

Sell (8)

Indicators:

Buy (1)

Sell (7)

S&P 500

5,035.69

-80.48 (-1.57%)

Summary

↑ Sell

Moving Avg:

Buy (0)

Sell (12)

Indicators:

Buy (0)

Sell (7)

DAX

17,921.95

-196.37 (-1.08%)

Summary

↑ Sell

Moving Avg:

Buy (0)

Sell (12)

Indicators:

Buy (1)

Sell (6)

FTSE 100

8,144.13

-2.90 (-0.04%)

Summary

Sell

Moving Avg:

Buy (5)

Sell (7)

Indicators:

Buy (2)

Sell (4)

Hang Seng

17,763.03

+16.12 (+0.09%)

Summary

↑ Sell

Moving Avg:

Buy (0)

Sell (12)

Indicators:

Buy (1)

Sell (6)

US Small Cap 2000

1,973.05

-42.98 (-2.13%)

Summary

↑ Sell

Moving Avg:

Buy (0)

Sell (12)

Indicators:

Buy (0)

Sell (7)

IBEX 35

10,854.40

-246.40 (-2.22%)

Summary

Neutral

Moving Avg:

Buy (6)

Sell (6)

Indicators:

Buy (3)

Sell (3)

BASF SE NA O.N.

49.155

+0.100 (+0.20%)

Summary

↑ Sell

Moving Avg:

Buy (0)

Sell (12)

Indicators:

Buy (1)

Sell (7)

Bayer AG NA

27.35

-0.24 (-0.87%)

Summary

↑ Sell

Moving Avg:

Buy (0)

Sell (12)

Indicators:

Buy (0)

Sell (8)

Allianz SE VNA O.N.

266.60

+0.30 (+0.11%)

Summary

↑ Sell

Moving Avg:

Buy (0)

Sell (12)

Indicators:

Buy (3)

Sell (5)

Adidas AG

226.40

-5.90 (-2.54%)

Summary

↑ Sell

Moving Avg:

Buy (0)

Sell (12)

Indicators:

Buy (2)

Sell (7)

Deutsche Lufthansa AG

6.714

-0.028 (-0.42%)

Summary

Neutral

Moving Avg:

Buy (3)

Sell (9)

Indicators:

Buy (9)

Sell (1)

Siemens AG Class N

175.90

-1.74 (-0.98%)

Summary

↑ Sell

Moving Avg:

Buy (0)

Sell (12)

Indicators:

Buy (0)

Sell (9)

Deutsche Bank AG

15.010

-0.094 (-0.62%)

Summary

Neutral

Moving Avg:

Buy (4)

Sell (8)

Indicators:

Buy (6)

Sell (2)

 EUR/USD1.0658↑ Sell
 GBP/USD1.2475↑ Sell
 USD/JPY157.91↑ Buy
 AUD/USD0.6469Neutral
 USD/CAD1.3780↑ Buy
 EUR/JPY168.32↑ Buy
 EUR/CHF0.9808Neutral
 Gold2,295.80↑ Sell
 Silver26.677↑ Sell
 Copper4.5305↑ Buy
 Crude Oil WTI81.14↑ Sell
 Brent Oil85.62↑ Sell
 Natural Gas1.946↑ Sell
 US Coffee C213.73↑ Sell
 Euro Stoxx 504,920.55↑ Sell
 S&P 5005,035.69↑ Sell
 DAX17,921.95↑ Sell
 FTSE 1008,144.13Sell
 Hang Seng17,763.03↑ Sell
 Small Cap 20001,973.05↑ Sell
 IBEX 3510,854.40Neutral
 BASF49.155↑ Sell
 Bayer27.35↑ Sell
 Allianz266.60↑ Sell
 Adidas226.40↑ Sell
 Lufthansa6.714Neutral
 Siemens AG175.90↑ Sell
 Deutsche Bank AG15.010Neutral
Mua/Bán 1 chỉ SJC
# So hôm qua # Chênh TG
SJC Eximbank8,300/ 8,500
(8,300/ 8,500) # 1,298
SJC 1L, 10L, 1KG8,300/ 8,520
(0/ 0) # 1,510
SJC 1c, 2c, 5c7,380/ 7,550
(0/ 0) # 540
SJC 0,5c7,380/ 7,560
(0/ 0) # 550
SJC 99,99%7,370/ 7,470
(0/ 0) # 460
SJC 99%7,196/ 7,396
(0/ 0) # 386
Cập nhật 01-05-2024 10:45:19
Xem lịch sử giá vàng SJC: nhấn đây!
ↀ Giá vàng thế giới
$2,285.72-47.5-2.04%
Live 24 hour Gold Chart
ʘ Giá bán lẻ xăng dầu
Sản phẩmVùng 1Vùng 2
RON 95-V25.44025.940
RON 95-III24.91025.400
E5 RON 92-II23.91024.380
DO 0.05S20.71021.120
DO 0,001S-V21.32021.740
Dầu hỏa 2-K20.68021.090
ↂ Giá dầu thô thế giới
WTI$80.83+3.390.04%
Brent$85.50+3.860.05%
$ Tỷ giá Vietcombank
Ngoại tệMua vàoBán ra
USD25.088,0025.458,00
EUR26.475,3627.949,19
GBP30.873,5232.211,36
JPY156,74166,02
KRW15,9219,31
Cập nhật lúc 10:45:15 01/05/2024
Xem bảng tỷ giá hối đoái
Phương Thức Thanh Toán