net_left Kdata Phương Thức Thanh Toán
Phương Thức Thanh Toán

Black Card là gì? Những điều cần biết về quyền lực của Black Card

Black Card là gì? Black Card (Express Centurion) là một loại thẻ tín dụng ngân hàng chỉ cung cấp cho khách hàng thân thiết có...
Black Card là gì? Những điều cần biết về quyền lực của Black Card
4.8 / 230 votes

black card là gì

Black Card là gì?

- MỞ TÀI KHOẢN TẠI BINANCE TRONG 1 PHÚT -
Binance

Black Card (Express Centurion) là một loại thẻ tín dụng ngân hàng chỉ cung cấp cho khách hàng thân thiết có khả năng chi tiêu vượt trội thông qua lời mời từ ngân hàng.

Thẻ Black Card có những điểm nối bậc như:

  • Số lượng thẻ phát hành có giới hạn
  • Nhu cầu số tiền tối thiểu trong tài khoản cao, có thể lên đến hàng chục tỷ đồng tùy theo từng chính sách riêng của ngân hàng
  • Phí bảo trì thẻ cao
  • Thẻ chỉ được cấp cho những người không được ngân hàng đài thọ

Mỗi ngân hàng có những điều kiện mở thẻ riêng. Tuy nhiên, một số điều kiện tối thiểu mà bạn cần có để mở thẻ Black Card bao gồm:

  • Chi tiêu mỗi năm trên 250.000 đô la
  • Thu nhập bình quân một năm trên 1,3 triệu đô la
  • Tổng giá trị ròng từ 16 triệu đô la
  • Phí duy trì hàng năm từ 2.500 đô la
  • Khi chủ thẻ muốn mở thẻ cho 1 thành viên khác trong gia đình, họ chỉ cần mở thêm 1 thẻ khách với phí duy trì mỗi năm là 2500 USD

Cụ thể, thẻ tín dụng Black Card của American Express Centurion ra đời từ năm 1999, ngân hàng Hoa Kỳ phát hành luôn duy trì vị trí top những tấm thẻ tín dụng quyền lực nhất thế giới đến tận nay. Lệ phí ban đầu để làm là 5.000 USD với lệ phí hàng năm là 2.500 USDT và không giới hạn chi tiêu. Black Card của American Express Centurion được làm từ titan, khác xa với các loại thẻ nhựa thường. Đặc biệt, bạn cũng có thể sở hữu thẻ Centurion của American Express khi chi tiêu trên Thẻ Platinum của American Express.

dac-quyen-Black-Card

Đặc quyền của Black Card

Khác với các loại thẻ tín dụng Mastercard/Visa, Black card mang nhiều đặc quyền nổi trội bao gồm:

  • Đa phần với nhiều loại thẻ tín dụng đen, chủ thẻ đều được cung cấp các gói bảo hiểm theo mặc định liên quan đến mọi nhu cầu người dùng như bảo hiểm cá nhân, bảo hiểm du lịch, bảo hiểm rút tiền, bảo hiểm giao dịch, bảo hiểm chuyến bay, bảo hiểm mất mát hành lý.… tùy vào từng chính sách riêng của ngân hàng, số tiền bảo hiểm của bạn sẽ được áp dụng đầy đủ.
  • Một vài ngân hàng cung cấp chương trình ưu đãi tốt cho khách hàng sử dụng thẻ tín dụng này để thanh toán.
  • Khách hàng sở hữu thẻ tín dụng black card sẽ được cung cấp nhiều dịch vụ như hỗ trợ 24/24, phòng khách sạn miễn phí, các phòng chờ sân bay cao cấp, truy cập riêng.
  • Có sẵn các chương trình bảo hiểm miễn phí trong và ngoài nước.
  • Các loại dịch vụ bổ sung như SMS, ngân hàng điện tử,…đều có sẵn và được sử dụng miễn phí.
  • Có một số thẻ tín dụng đen sử dụng điểm tích lũy chuyến bay để thưởng cho khách hàng của họ những ưu đãi từ các hãng hàng không trong nước và quốc tế.
  • Và cũng có một số thẻ tín dụng đen cũng cung cấp thanh toán tiền hoàn lại cho chủ thể của thẻ dựa trên số tiền chi tiêu trên thẻ tín dụng.

Bài viết “Black Card là gì? Những điều cần biết về quyền lực của Black Card” trên đây đã giới thiệu tổng quan về chiếc thẻ Black Card xa xỉ. hy vọng bạn đã có thêm nhiều thông tin hữu ích. Chúc bạn thành công!

- SÀN GIAO DỊCH LỚN NHẤT THẾ GIỚI - PHÍ THẤP - ĐÒN BẨY 100x -

Mở tài khoản Binance trong 1 phút chỉ cần email

Hot Auto Trade Bot Phương Thức Thanh Toán
BROKERS ĐƯỢC CẤP PHÉP
net_home_top Ai VIF
01-05-2024 10:45:17 (UTC+7)

EUR/USD

1.0658

-0.0008 (-0.07%)

Summary

↑ Sell

Moving Avg:

Buy (0)

Sell (12)

Indicators:

Buy (2)

Sell (3)

EUR/USD

1.0658

-0.0008 (-0.07%)

Summary

↑ Sell

Moving Avg:

Buy (0)

Sell (12)

Indicators:

Buy (2)

Sell (3)

GBP/USD

1.2475

-0.0015 (-0.12%)

Summary

↑ Sell

Moving Avg:

Buy (0)

Sell (12)

Indicators:

Buy (0)

Sell (10)

USD/JPY

157.91

+0.12 (+0.07%)

Summary

↑ Buy

Moving Avg:

Buy (12)

Sell (0)

Indicators:

Buy (9)

Sell (0)

AUD/USD

0.6469

-0.0003 (-0.05%)

Summary

Neutral

Moving Avg:

Buy (10)

Sell (2)

Indicators:

Buy (2)

Sell (3)

USD/CAD

1.3780

+0.0003 (+0.03%)

Summary

↑ Buy

Moving Avg:

Buy (12)

Sell (0)

Indicators:

Buy (7)

Sell (0)

EUR/JPY

168.32

+0.10 (+0.06%)

Summary

↑ Buy

Moving Avg:

Buy (12)

Sell (0)

Indicators:

Buy (9)

Sell (0)

EUR/CHF

0.9808

+0.0001 (+0.01%)

Summary

Neutral

Moving Avg:

Buy (0)

Sell (12)

Indicators:

Buy (3)

Sell (2)

Gold Futures

2,295.80

-7.10 (-0.31%)

Summary

↑ Sell

Moving Avg:

Buy (0)

Sell (12)

Indicators:

Buy (0)

Sell (9)

Silver Futures

26.677

+0.023 (+0.09%)

Summary

↑ Sell

Moving Avg:

Buy (2)

Sell (10)

Indicators:

Buy (0)

Sell (9)

Copper Futures

4.5305

-0.0105 (-0.23%)

Summary

↑ Buy

Moving Avg:

Buy (10)

Sell (2)

Indicators:

Buy (8)

Sell (1)

Crude Oil WTI Futures

81.14

-0.79 (-0.96%)

Summary

↑ Sell

Moving Avg:

Buy (0)

Sell (12)

Indicators:

Buy (1)

Sell (7)

Brent Oil Futures

85.62

-0.71 (-0.82%)

Summary

↑ Sell

Moving Avg:

Buy (1)

Sell (11)

Indicators:

Buy (1)

Sell (7)

Natural Gas Futures

1.946

-0.009 (-0.46%)

Summary

↑ Sell

Moving Avg:

Buy (0)

Sell (12)

Indicators:

Buy (0)

Sell (5)

US Coffee C Futures

213.73

-13.77 (-6.05%)

Summary

↑ Sell

Moving Avg:

Buy (3)

Sell (9)

Indicators:

Buy (0)

Sell (10)

Euro Stoxx 50

4,920.55

-60.54 (-1.22%)

Summary

↑ Sell

Moving Avg:

Buy (4)

Sell (8)

Indicators:

Buy (1)

Sell (7)

S&P 500

5,035.69

-80.48 (-1.57%)

Summary

↑ Sell

Moving Avg:

Buy (0)

Sell (12)

Indicators:

Buy (0)

Sell (7)

DAX

17,921.95

-196.37 (-1.08%)

Summary

↑ Sell

Moving Avg:

Buy (0)

Sell (12)

Indicators:

Buy (1)

Sell (6)

FTSE 100

8,144.13

-2.90 (-0.04%)

Summary

Sell

Moving Avg:

Buy (5)

Sell (7)

Indicators:

Buy (2)

Sell (4)

Hang Seng

17,763.03

+16.12 (+0.09%)

Summary

↑ Sell

Moving Avg:

Buy (0)

Sell (12)

Indicators:

Buy (1)

Sell (6)

US Small Cap 2000

1,973.05

-42.98 (-2.13%)

Summary

↑ Sell

Moving Avg:

Buy (0)

Sell (12)

Indicators:

Buy (0)

Sell (7)

IBEX 35

10,854.40

-246.40 (-2.22%)

Summary

Neutral

Moving Avg:

Buy (6)

Sell (6)

Indicators:

Buy (3)

Sell (3)

BASF SE NA O.N.

49.155

+0.100 (+0.20%)

Summary

↑ Sell

Moving Avg:

Buy (0)

Sell (12)

Indicators:

Buy (1)

Sell (7)

Bayer AG NA

27.35

-0.24 (-0.87%)

Summary

↑ Sell

Moving Avg:

Buy (0)

Sell (12)

Indicators:

Buy (0)

Sell (8)

Allianz SE VNA O.N.

266.60

+0.30 (+0.11%)

Summary

↑ Sell

Moving Avg:

Buy (0)

Sell (12)

Indicators:

Buy (3)

Sell (5)

Adidas AG

226.40

-5.90 (-2.54%)

Summary

↑ Sell

Moving Avg:

Buy (0)

Sell (12)

Indicators:

Buy (2)

Sell (7)

Deutsche Lufthansa AG

6.714

-0.028 (-0.42%)

Summary

Neutral

Moving Avg:

Buy (3)

Sell (9)

Indicators:

Buy (9)

Sell (1)

Siemens AG Class N

175.90

-1.74 (-0.98%)

Summary

↑ Sell

Moving Avg:

Buy (0)

Sell (12)

Indicators:

Buy (0)

Sell (9)

Deutsche Bank AG

15.010

-0.094 (-0.62%)

Summary

Neutral

Moving Avg:

Buy (4)

Sell (8)

Indicators:

Buy (6)

Sell (2)

 EUR/USD1.0658↑ Sell
 GBP/USD1.2475↑ Sell
 USD/JPY157.91↑ Buy
 AUD/USD0.6469Neutral
 USD/CAD1.3780↑ Buy
 EUR/JPY168.32↑ Buy
 EUR/CHF0.9808Neutral
 Gold2,295.80↑ Sell
 Silver26.677↑ Sell
 Copper4.5305↑ Buy
 Crude Oil WTI81.14↑ Sell
 Brent Oil85.62↑ Sell
 Natural Gas1.946↑ Sell
 US Coffee C213.73↑ Sell
 Euro Stoxx 504,920.55↑ Sell
 S&P 5005,035.69↑ Sell
 DAX17,921.95↑ Sell
 FTSE 1008,144.13Sell
 Hang Seng17,763.03↑ Sell
 Small Cap 20001,973.05↑ Sell
 IBEX 3510,854.40Neutral
 BASF49.155↑ Sell
 Bayer27.35↑ Sell
 Allianz266.60↑ Sell
 Adidas226.40↑ Sell
 Lufthansa6.714Neutral
 Siemens AG175.90↑ Sell
 Deutsche Bank AG15.010Neutral
Mua/Bán 1 chỉ SJC
# So hôm qua # Chênh TG
SJC Eximbank8,300/ 8,500
(8,300/ 8,500) # 1,298
SJC 1L, 10L, 1KG8,300/ 8,520
(0/ 0) # 1,510
SJC 1c, 2c, 5c7,380/ 7,550
(0/ 0) # 540
SJC 0,5c7,380/ 7,560
(0/ 0) # 550
SJC 99,99%7,370/ 7,470
(0/ 0) # 460
SJC 99%7,196/ 7,396
(0/ 0) # 386
Cập nhật 01-05-2024 10:45:19
Xem lịch sử giá vàng SJC: nhấn đây!
ↀ Giá vàng thế giới
$2,285.72-47.5-2.04%
Live 24 hour Gold Chart
ʘ Giá bán lẻ xăng dầu
Sản phẩmVùng 1Vùng 2
RON 95-V25.44025.940
RON 95-III24.91025.400
E5 RON 92-II23.91024.380
DO 0.05S20.71021.120
DO 0,001S-V21.32021.740
Dầu hỏa 2-K20.68021.090
ↂ Giá dầu thô thế giới
WTI$80.83+3.390.04%
Brent$85.50+3.860.05%
$ Tỷ giá Vietcombank
Ngoại tệMua vàoBán ra
USD25.088,0025.458,00
EUR26.475,3627.949,19
GBP30.873,5232.211,36
JPY156,74166,02
KRW15,9219,31
Cập nhật lúc 10:45:15 01/05/2024
Xem bảng tỷ giá hối đoái
Phương Thức Thanh Toán