net_left Kdata Phương Thức Thanh Toán
Phương Thức Thanh Toán

Hướng dẫn xác minh tài khoản Neteller 2021

Mở tài khoản NETELLER: đường link đăng ký ví Neteller.

 

Bước 1: Đăng nhập vào Neteller

Đầu tiên đăng nhập vào Neteller tiếp đến vào chọn phần Account bên góc trái, tiếp đến chọn Unverified như hình

 

Bước 2: Nạp tối thiểu 5$ vào Neteller

Sau khi click vào nút Unverified, hệ thống sẽ yêu cầu nạp tối thiểu 5$ vào tài khoản. Tại đây có thể nạp tiền từ một tài khoản Neteller khác hoặc nạp trực tiếp từ ngân hàng bằng thẻ Visa hoặc MasterCard. Ngoài ra nếu bạn có tài khoản Skrill, bạn cũng hoàn toàn có thể nạp tiền bằng phương thức này

 

Sau khi chọn phương thức thanh toán, bạn cần điền các thông tin cần thiết.

 

Như trong hình bạn thấy hình thức nạp bằng thẻ Visa Credit với mức nạp tối thiểu là 5$. Sau khi tiến hành điền đầy đủ thông tin và tiến hành nạp tiền, sau đó qua bước tiếp theo : Thiết lập câu hỏi bảo mật

Bước 3: Thiết lập câu hỏi bảo mật

Ở phần thiết lập câu hỏi bảo mật, bạn nên điền các thông tin dễ nhớ sau đó lưu lại để phòng trừ trường hợp mất tài khoản hoặc quên mật khẩu sau này.

 

Bước 4: Xác minh danh tính của bạn

 

Ở đây chúng ta có 3 lựa chọn đó là Driving License, ID Card, Passport. Bạn có thể chọn 1 trong 3 hình thức này để xác minh danh tính

 

Tiếp đến bạn UPLOAD hình ảnh giấy tờ tùy thân, hãy đăng tải chính xác loại giấy tờ mà bạn chọn. Hãy nhớ Neteller sẽ dựa vào thông tin bạn đăng ký ban đầu với họ để xác minh tài khoản của bạn.

 

Bước 5: Xác minh địa chỉ

 

Để xác minh địa chỉ của bạn thì bạn nên sử dụng bảng sao kê tài khoản ngân hàng có ghi rõ địa chỉ, tên họ của bạn hoặc các giấy tờ xác minh tài khoản có đóng dấu mộc đỏ. Như vậy sẽ giúp tỷ lệ tài liệu được xác minh thành cao hơn. Lưu ý: Tài liệu bạn sử dụng phải được phát hành trong 3 tháng gần đây.

 

Như vậy, bạn đã thực hiện xong các thủ tục đăng ký và xác minh tài khoản Neteller, tiếp đến bạn chỉ cần chờ khoảng 24 giờ để Neteller xác minh tài khoản của bạn. Sau khi tài khoản được xác minh thành công thì họ sẽ gửi email thông báo cho bạn. Cảm ơn bạn đã theo dõi, chúc bạn tạo ví Neteller thành công!

 

Mở tài khoản NETELLER: đường link đăng ký ví Neteller.

Hot Auto Trade Bot Phương Thức Thanh Toán
BROKERS ĐƯỢC CẤP PHÉP
net_home_top Ai VIF
29-03-2024 01:44:03 (UTC+7)

EUR/USD

1.0791

-0.0034 (-0.32%)

Summary

↑ Sell

Moving Avg:

Buy (0)

Sell (12)

Indicators:

Buy (1)

Sell (6)

EUR/USD

1.0791

-0.0034 (-0.32%)

Summary

↑ Sell

Moving Avg:

Buy (0)

Sell (12)

Indicators:

Buy (1)

Sell (6)

GBP/USD

1.2620

-0.0019 (-0.15%)

Summary

↑ Sell

Moving Avg:

Buy (0)

Sell (12)

Indicators:

Buy (0)

Sell (9)

USD/JPY

151.38

+0.07 (+0.04%)

Summary

↑ Sell

Moving Avg:

Buy (5)

Sell (7)

Indicators:

Buy (1)

Sell (9)

AUD/USD

0.6515

-0.0018 (-0.27%)

Summary

↑ Sell

Moving Avg:

Buy (0)

Sell (12)

Indicators:

Buy (0)

Sell (8)

USD/CAD

1.3542

-0.0025 (-0.18%)

Summary

↑ Buy

Moving Avg:

Buy (12)

Sell (0)

Indicators:

Buy (6)

Sell (0)

EUR/JPY

163.31

-0.44 (-0.27%)

Summary

↑ Sell

Moving Avg:

Buy (0)

Sell (12)

Indicators:

Buy (0)

Sell (7)

EUR/CHF

0.9731

-0.0055 (-0.56%)

Summary

Neutral

Moving Avg:

Buy (11)

Sell (1)

Indicators:

Buy (2)

Sell (4)

Gold Futures

2,239.55

+26.85 (+1.21%)

Summary

↑ Sell

Moving Avg:

Buy (0)

Sell (12)

Indicators:

Buy (0)

Sell (10)

Silver Futures

24.927

+0.175 (+0.71%)

Summary

↑ Sell

Moving Avg:

Buy (0)

Sell (12)

Indicators:

Buy (0)

Sell (8)

Copper Futures

4.0090

+0.0090 (+0.23%)

Summary

↑ Sell

Moving Avg:

Buy (2)

Sell (10)

Indicators:

Buy (1)

Sell (9)

Crude Oil WTI Futures

83.14

+1.79 (+2.20%)

Summary

Neutral

Moving Avg:

Buy (12)

Sell (0)

Indicators:

Buy (1)

Sell (4)

Brent Oil Futures

86.96

+1.55 (+1.81%)

Summary

Neutral

Moving Avg:

Buy (10)

Sell (2)

Indicators:

Buy (1)

Sell (9)

Natural Gas Futures

1.756

+0.038 (+2.21%)

Summary

↑ Sell

Moving Avg:

Buy (4)

Sell (8)

Indicators:

Buy (1)

Sell (8)

US Coffee C Futures

188.53

-2.12 (-1.11%)

Summary

↑ Sell

Moving Avg:

Buy (0)

Sell (12)

Indicators:

Buy (0)

Sell (9)

Euro Stoxx 50

5,082.85

+1.11 (+0.02%)

Summary

↑ Sell

Moving Avg:

Buy (0)

Sell (12)

Indicators:

Buy (2)

Sell (6)

S&P 500

5,248.63

+0.14 (+0.00%)

Summary

↑ Sell

Moving Avg:

Buy (0)

Sell (12)

Indicators:

Buy (0)

Sell (7)

DAX

18,504.51

+27.42 (+0.15%)

Summary

↑ Buy

Moving Avg:

Buy (12)

Sell (0)

Indicators:

Buy (9)

Sell (0)

FTSE 100

7,952.62

+20.64 (+0.26%)

Summary

↑ Sell

Moving Avg:

Buy (0)

Sell (12)

Indicators:

Buy (0)

Sell (10)

Hang Seng

16,541.42

+148.58 (+0.91%)

Summary

Neutral

Moving Avg:

Buy (0)

Sell (12)

Indicators:

Buy (3)

Sell (1)

US Small Cap 2000

2,118.75

+4.40 (+0.21%)

Summary

↑ Sell

Moving Avg:

Buy (0)

Sell (12)

Indicators:

Buy (0)

Sell (9)

IBEX 35

11,074.60

-36.70 (-0.33%)

Summary

↑ Sell

Moving Avg:

Buy (0)

Sell (12)

Indicators:

Buy (2)

Sell (5)

BASF SE NA O.N.

52.930

-0.320 (-0.60%)

Summary

↑ Buy

Moving Avg:

Buy (9)

Sell (3)

Indicators:

Buy (6)

Sell (1)

Bayer AG NA

28.43

+0.01 (+0.04%)

Summary

Buy

Moving Avg:

Buy (6)

Sell (6)

Indicators:

Buy (7)

Sell (1)

Allianz SE VNA O.N.

277.80

+0.35 (+0.13%)

Summary

↑ Buy

Moving Avg:

Buy (12)

Sell (0)

Indicators:

Buy (9)

Sell (0)

Adidas AG

207.00

+2.30 (+1.12%)

Summary

↑ Buy

Moving Avg:

Buy (12)

Sell (0)

Indicators:

Buy (6)

Sell (0)

Deutsche Lufthansa AG

7.281

+0.104 (+1.45%)

Summary

↑ Sell

Moving Avg:

Buy (4)

Sell (8)

Indicators:

Buy (0)

Sell (6)

Siemens AG Class N

176.96

+0.04 (+0.02%)

Summary

↑ Buy

Moving Avg:

Buy (12)

Sell (0)

Indicators:

Buy (10)

Sell (0)

Deutsche Bank AG

14.582

-0.030 (-0.21%)

Summary

↑ Buy

Moving Avg:

Buy (12)

Sell (0)

Indicators:

Buy (7)

Sell (1)

 EUR/USD1.0791↑ Sell
 GBP/USD1.2620↑ Sell
 USD/JPY151.38↑ Sell
 AUD/USD0.6515↑ Sell
 USD/CAD1.3542↑ Buy
 EUR/JPY163.31↑ Sell
 EUR/CHF0.9731Neutral
 Gold2,239.55↑ Sell
 Silver24.927↑ Sell
 Copper4.0090↑ Sell
 Crude Oil WTI83.14Neutral
 Brent Oil86.96Neutral
 Natural Gas1.756↑ Sell
 US Coffee C188.53↑ Sell
 Euro Stoxx 505,082.85↑ Sell
 S&P 5005,248.63↑ Sell
 DAX18,504.51↑ Buy
 FTSE 1007,952.62↑ Sell
 Hang Seng16,541.42Neutral
 Small Cap 20002,118.75↑ Sell
 IBEX 3511,074.60↑ Sell
 BASF52.930↑ Buy
 Bayer28.43Buy
 Allianz277.80↑ Buy
 Adidas207.00↑ Buy
 Lufthansa7.281↑ Sell
 Siemens AG176.96↑ Buy
 Deutsche Bank AG14.582↑ Buy
Mua/Bán 1 chỉ SJC
# So hôm qua # Chênh TG
SJC Eximbank7,880/ 8,050
(0/ 0) # 1,398
SJC HCM7,900/ 8,100
(0/ 0) # 1,450
SJC Hanoi7,900/ 8,102
(0/ 0) # 1,452
SJC Danang7,900/ 8,102
(0/ 0) # 1,452
SJC Nhatrang7,900/ 8,102
(0/ 0) # 1,452
SJC Cantho7,900/ 8,102
(0/ 0) # 1,452
Cập nhật 29-03-2024 01:44:06
Xem lịch sử giá vàng SJC: nhấn đây!
ↀ Giá vàng thế giới
$2,219.45+28.431.30%
Live 24 hour Gold Chart
ʘ Giá bán lẻ xăng dầu
Sản phẩmVùng 1Vùng 2
RON 95-V24.69025.180
RON 95-III24.28024.760
E5 RON 92-II23.21023.670
DO 0.05S21.01021.430
DO 0,001S-V21.64022.070
Dầu hỏa 2-K21.26021.680
ↂ Giá dầu thô thế giới
WTI$82.79+5.350.07%
Brent$86.81+5.170.06%
$ Tỷ giá Vietcombank
Ngoại tệMua vàoBán ra
USD24.580,0024.950,00
EUR26.018,3427.446,04
GBP30.390,9531.684,00
JPY158,69167,96
KRW15,8419,20
Cập nhật lúc 18:53:18 28/03/2024
Xem bảng tỷ giá hối đoái
Phương Thức Thanh Toán