net_left Kdata Phương Thức Thanh Toán
Phương Thức Thanh Toán

Giá vàng ngày 19/01: Vàng SJC vẫn xoay quanh mốc 61.7 triệu đồng/lượng

AiVIF - Giá vàng ngày 19/01: Vàng SJC vẫn xoay quanh mốc 61.7 triệu đồng/lượngMở cửa phiên 19/01, giá vàng trong nước gần như giậm chân tại chỗ. Vàng SJC cao nhất 61.7 triệu...
Giá vàng ngày 19/01: Vàng SJC vẫn xoay quanh mốc 61.7 triệu đồng/lượng Giá vàng ngày 19/01: Vàng SJC vẫn xoay quanh mốc 61.7 triệu đồng/lượng

AiVIF - Giá vàng ngày 19/01: Vàng SJC vẫn xoay quanh mốc 61.7 triệu đồng/lượng

Mở cửa phiên 19/01, giá vàng trong nước gần như giậm chân tại chỗ. Vàng SJC cao nhất 61.7 triệu đồng/lượng. Còn giá vàng thế giới sụt giảm khi đồng USD, lợi suất tăng mạnh.

Vàng SJC đứng yên bất chấp giá thế giới sụt giảm

Tại công ty vàng bạc đá quý Sài Gòn, vàng miếng SJC niêm yết ở mức 61.1 - 61.7 triệu đồng/lượng (mua vào - bán ra). Còn giá vàng nhẫn 9999 dao động ở mức 52.55 - 53.2 triệu đồng/lượng.

Công ty Phú Quý niêm yết vàng miếng SJC ở mức 61.25 - 61.65 triệu đồng/lượng (mua vào - bán ra). Nhẫn tròn trơn 999.9 giao dịch ở mức 52.6 - 53.3 triệu đồng/lượng (mua vào - bán ra).

Tại Hà Nội, Tập đoàn vàng bạc đá quý Doji niêm yết vàng miếng ở mức 61.05 - 61.65 triệu đồng/lượng (mua vào - bán ra). Chênh lệch mua vào - bán ra là 600,000 đồng/lượng.

Sáng 19/1 (theo giờ Việt Nam), giá vàng thế giới ở mức 1,813.9 USD/ounce. Quy đổi theo tỷ giá hiện hành, giá vàng thế giới tương đương khoảng 51.6 triệu đồng/lượng, thấp hơn vàng trong nước hơn 10 triệu đồng/lượng.

Theo Hãng tin Reuters, thứ 3 (18/1), giá vàng giảm khi chịu sức ép bởi đà tăng mạnh của đồng USD và lợi suất trái phiếu Mỹ. Nhà đầu tư chuyển sự chú ý đến cuộc họp chính sách của Cục Dự trữ Liên bang Mỹ (Fed) vào tuần tới, để tìm kiếm tín hiệu về thời điểm nâng lãi suất.

Lợi suất trái phiếu Chính phủ Mỹ kỳ hạn 10 năm đã chạm đỉnh 2 năm, còn đồng USD tiến lên cao nhất trong 6 ngày vào đầu phiên, qua đó làm vàng trở nên đắt đỏ hơn đối với những người mua nước ngoài.

Trên thị trường tiền tệ, sáng 19/1, Ngân hàng Nhà nước niêm yết tỉ giá trung tâm USD ở mức 23,119 đồng/USD. Tại Ngân hàng Vietcombank (HM:VCB) (hội sở chính), giá USD niêm yết ở mức 22,560 - 22,870 đồng/USD mua vào - bán ra.

Nhật Quang

Xem gần đây

Đường mía 5 nước ASEAN ồ ạt vào Việt Nam, cảnh báo nguy cơ rửa nguồn

AiVIF - Đường mía 5 nước ASEAN ồ ạt vào Việt Nam, cảnh báo nguy cơ rửa nguồnTrước thực trạng đường mía từ 5 nước ASEAN nhập khẩu vào Việt Nam tăng gấp 5 lần so với cùng kỳ năm...
13/01/2022

Bittrex nhận được bồi thường 300 triệu USD từ công ty bảo hiểm Lloyd

Sàn giao dịch Bittrex vừa nhận 300 triệu USD bảo hiểm tài sản kỹ thuật số bồi thường cho vụ mất cắp tiền điện...
31/01/2020

Các doanh nghiệp xăng dầu bị tước giấy phép sẽ được hoạt động trở lại

AiVIF - Các doanh nghiệp xăng dầu bị tước giấy phép sẽ được hoạt động trở lạiBộ Công Thương cho biết trong số 7 doanh nghiệp bị tước giấy phép, hiện đã có 5 doanh nghiệp được...
29/08/2022

Casino's GPA prepares to spin off Colombian supermarket operator Exito

SAO PAULO (Reuters) - Brazilian retailer GPA said on Friday it had taken the first steps towards spinning off its Colombian subsidiary Almacenes Exito SA and plans to distribute...
31/12/2022
Hot Auto Trade Bot Phương Thức Thanh Toán
BROKERS ĐƯỢC CẤP PHÉP
net_home_top Ai VIF
01-05-2024 10:45:17 (UTC+7)

EUR/USD

1.0658

-0.0008 (-0.07%)

Summary

↑ Sell

Moving Avg:

Buy (0)

Sell (12)

Indicators:

Buy (2)

Sell (3)

EUR/USD

1.0658

-0.0008 (-0.07%)

Summary

↑ Sell

Moving Avg:

Buy (0)

Sell (12)

Indicators:

Buy (2)

Sell (3)

GBP/USD

1.2475

-0.0015 (-0.12%)

Summary

↑ Sell

Moving Avg:

Buy (0)

Sell (12)

Indicators:

Buy (0)

Sell (10)

USD/JPY

157.91

+0.12 (+0.07%)

Summary

↑ Buy

Moving Avg:

Buy (12)

Sell (0)

Indicators:

Buy (9)

Sell (0)

AUD/USD

0.6469

-0.0003 (-0.05%)

Summary

Neutral

Moving Avg:

Buy (10)

Sell (2)

Indicators:

Buy (2)

Sell (3)

USD/CAD

1.3780

+0.0003 (+0.03%)

Summary

↑ Buy

Moving Avg:

Buy (12)

Sell (0)

Indicators:

Buy (7)

Sell (0)

EUR/JPY

168.32

+0.10 (+0.06%)

Summary

↑ Buy

Moving Avg:

Buy (12)

Sell (0)

Indicators:

Buy (9)

Sell (0)

EUR/CHF

0.9808

+0.0001 (+0.01%)

Summary

Neutral

Moving Avg:

Buy (0)

Sell (12)

Indicators:

Buy (3)

Sell (2)

Gold Futures

2,295.80

-7.10 (-0.31%)

Summary

↑ Sell

Moving Avg:

Buy (0)

Sell (12)

Indicators:

Buy (0)

Sell (9)

Silver Futures

26.677

+0.023 (+0.09%)

Summary

↑ Sell

Moving Avg:

Buy (2)

Sell (10)

Indicators:

Buy (0)

Sell (9)

Copper Futures

4.5305

-0.0105 (-0.23%)

Summary

↑ Buy

Moving Avg:

Buy (10)

Sell (2)

Indicators:

Buy (8)

Sell (1)

Crude Oil WTI Futures

81.14

-0.79 (-0.96%)

Summary

↑ Sell

Moving Avg:

Buy (0)

Sell (12)

Indicators:

Buy (1)

Sell (7)

Brent Oil Futures

85.62

-0.71 (-0.82%)

Summary

↑ Sell

Moving Avg:

Buy (1)

Sell (11)

Indicators:

Buy (1)

Sell (7)

Natural Gas Futures

1.946

-0.009 (-0.46%)

Summary

↑ Sell

Moving Avg:

Buy (0)

Sell (12)

Indicators:

Buy (0)

Sell (5)

US Coffee C Futures

213.73

-13.77 (-6.05%)

Summary

↑ Sell

Moving Avg:

Buy (3)

Sell (9)

Indicators:

Buy (0)

Sell (10)

Euro Stoxx 50

4,920.55

-60.54 (-1.22%)

Summary

↑ Sell

Moving Avg:

Buy (4)

Sell (8)

Indicators:

Buy (1)

Sell (7)

S&P 500

5,035.69

-80.48 (-1.57%)

Summary

↑ Sell

Moving Avg:

Buy (0)

Sell (12)

Indicators:

Buy (0)

Sell (7)

DAX

17,921.95

-196.37 (-1.08%)

Summary

↑ Sell

Moving Avg:

Buy (0)

Sell (12)

Indicators:

Buy (1)

Sell (6)

FTSE 100

8,144.13

-2.90 (-0.04%)

Summary

Sell

Moving Avg:

Buy (5)

Sell (7)

Indicators:

Buy (2)

Sell (4)

Hang Seng

17,763.03

+16.12 (+0.09%)

Summary

↑ Sell

Moving Avg:

Buy (0)

Sell (12)

Indicators:

Buy (1)

Sell (6)

US Small Cap 2000

1,973.05

-42.98 (-2.13%)

Summary

↑ Sell

Moving Avg:

Buy (0)

Sell (12)

Indicators:

Buy (0)

Sell (7)

IBEX 35

10,854.40

-246.40 (-2.22%)

Summary

Neutral

Moving Avg:

Buy (6)

Sell (6)

Indicators:

Buy (3)

Sell (3)

BASF SE NA O.N.

49.155

+0.100 (+0.20%)

Summary

↑ Sell

Moving Avg:

Buy (0)

Sell (12)

Indicators:

Buy (1)

Sell (7)

Bayer AG NA

27.35

-0.24 (-0.87%)

Summary

↑ Sell

Moving Avg:

Buy (0)

Sell (12)

Indicators:

Buy (0)

Sell (8)

Allianz SE VNA O.N.

266.60

+0.30 (+0.11%)

Summary

↑ Sell

Moving Avg:

Buy (0)

Sell (12)

Indicators:

Buy (3)

Sell (5)

Adidas AG

226.40

-5.90 (-2.54%)

Summary

↑ Sell

Moving Avg:

Buy (0)

Sell (12)

Indicators:

Buy (2)

Sell (7)

Deutsche Lufthansa AG

6.714

-0.028 (-0.42%)

Summary

Neutral

Moving Avg:

Buy (3)

Sell (9)

Indicators:

Buy (9)

Sell (1)

Siemens AG Class N

175.90

-1.74 (-0.98%)

Summary

↑ Sell

Moving Avg:

Buy (0)

Sell (12)

Indicators:

Buy (0)

Sell (9)

Deutsche Bank AG

15.010

-0.094 (-0.62%)

Summary

Neutral

Moving Avg:

Buy (4)

Sell (8)

Indicators:

Buy (6)

Sell (2)

 EUR/USD1.0658↑ Sell
 GBP/USD1.2475↑ Sell
 USD/JPY157.91↑ Buy
 AUD/USD0.6469Neutral
 USD/CAD1.3780↑ Buy
 EUR/JPY168.32↑ Buy
 EUR/CHF0.9808Neutral
 Gold2,295.80↑ Sell
 Silver26.677↑ Sell
 Copper4.5305↑ Buy
 Crude Oil WTI81.14↑ Sell
 Brent Oil85.62↑ Sell
 Natural Gas1.946↑ Sell
 US Coffee C213.73↑ Sell
 Euro Stoxx 504,920.55↑ Sell
 S&P 5005,035.69↑ Sell
 DAX17,921.95↑ Sell
 FTSE 1008,144.13Sell
 Hang Seng17,763.03↑ Sell
 Small Cap 20001,973.05↑ Sell
 IBEX 3510,854.40Neutral
 BASF49.155↑ Sell
 Bayer27.35↑ Sell
 Allianz266.60↑ Sell
 Adidas226.40↑ Sell
 Lufthansa6.714Neutral
 Siemens AG175.90↑ Sell
 Deutsche Bank AG15.010Neutral
Mua/Bán 1 chỉ SJC
# So hôm qua # Chênh TG
SJC Eximbank8,300/ 8,500
(8,300/ 8,500) # 1,298
SJC 1L, 10L, 1KG8,300/ 8,520
(0/ 0) # 1,510
SJC 1c, 2c, 5c7,380/ 7,550
(0/ 0) # 540
SJC 0,5c7,380/ 7,560
(0/ 0) # 550
SJC 99,99%7,370/ 7,470
(0/ 0) # 460
SJC 99%7,196/ 7,396
(0/ 0) # 386
Cập nhật 01-05-2024 10:45:19
Xem lịch sử giá vàng SJC: nhấn đây!
ↀ Giá vàng thế giới
$2,285.72-47.5-2.04%
Live 24 hour Gold Chart
ʘ Giá bán lẻ xăng dầu
Sản phẩmVùng 1Vùng 2
RON 95-V25.44025.940
RON 95-III24.91025.400
E5 RON 92-II23.91024.380
DO 0.05S20.71021.120
DO 0,001S-V21.32021.740
Dầu hỏa 2-K20.68021.090
ↂ Giá dầu thô thế giới
WTI$80.83+3.390.04%
Brent$85.50+3.860.05%
$ Tỷ giá Vietcombank
Ngoại tệMua vàoBán ra
USD25.088,0025.458,00
EUR26.475,3627.949,19
GBP30.873,5232.211,36
JPY156,74166,02
KRW15,9219,31
Cập nhật lúc 10:45:15 01/05/2024
Xem bảng tỷ giá hối đoái
Phương Thức Thanh Toán