net_left Kdata Phương Thức Thanh Toán
Phương Thức Thanh Toán

CK Úc đóng cửa tăng 1,5% khi ngành công nghệ tăng mạnh

Theo Oliver Gray AiVIF.com – Chỉ số S & P / ASX 200 đã tăng thêm 103,90 điểm tương đương 1,45% lên 7.286,60 trong phiên giao dịch hôm thứ Hai, kéo dài mức tăng 0,5% trong tuần...
CK Úc đóng cửa tăng 1,5% khi ngành công nghệ tăng mạnh © Reuters

Theo Oliver Gray

AiVIF.com – Chỉ số S & P / ASX 200 đã tăng thêm 103,90 điểm tương đương 1,45% lên 7.286,60 trong phiên giao dịch hôm thứ Hai, kéo dài mức tăng 0,5% trong tuần trước khi các nhà đầu tư theo dõi đà tăng của cổ phiếu công nghệ trên Phố Wall vào tuần trước, trong khi nguyên liệu cũng tăng trong bối cảnh giá cả hàng hóa tăng mạnh.

Trong số các cổ phiếu, ngành công nghệ dẫn đầu mức tăng, tăng 4,6% khi Block Inc (ASX: SQ2) tăng 10,9%, Megaport Ltd (ASX: MP1) thêm vào 8,6%, Link Administration Holdings Ltd (ASX: LNK) tăng 0,4%, Novonix Ltd (ASX: NVX) tăng 11%, Brainchip Holdings Ltd (ASX: BRN ) tăng 4,2%, Altium Ltd (ASX: ALU) tăng 4% và Xero Ltd (ASX: XRO) tăng 5,2%.

Ngành vật liệu tăng 2,2% với Rio Tinto Ltd (ASX: RIO) tăng 0,4%, BHP Billiton Ltd (ASX: BHP) tăng 2,8%, Fortescue Metals Group Ltd (ASX: FMG) tăng 1,3%, Champion Iron Ltd (ASX: CIA) giảm 0,4%, Pilbara Minerals Ltd (ASX: PLS) tăng 2,4 % và Lake Resources NL (ASX: LKE) tăng 4,6%.

Liontown Resources Ltd (ASX: LTR) đã thêm 5,3% sau khi đồng ý với Tesla (NASDAQ: TSLA) để kéo dài ngày chấm dứt đối với việc mua lại cổ phiếu.

Ngành chăm sóc sức khỏe tăng 1,9% khi CSL Ltd (ASX: CSL) tăng 1,9%, Sonic Healthcare Ltd (ASX: SHL) tăng 1,7%, Fisher & Paykel Healthcare Ltd (ASX: FPH) tăng 2,8% và Resmed Inc DRC (HM:DRC) (ASX: RMD) tăng 2,5%.

Bubs Australia Ltd (ASX: BUB) tăng 40,2% sau khi đạt được thỏa thuận gửi hơn một triệu hộp sữa bột trẻ em đến Hoa Kỳ để giảm bớt tình trạng thiếu hụt trên toàn quốc. A2 Milk cũng tăng 10,4%.

Trong khi đó, Elders Ltd (ASX: ELD) giảm 2,7% do công ty giao dịch không hưởng cổ tức.

Trên thị trường trái phiếu, lợi suất trái phiếu Úc 10 năm ở mức 3,247% trong khi lợi suất trái phiếu Hoa Kỳ 10 năm là 2,743%.

Ở New Zealand, NZX 50 đã thêm 0,7% lên 11.145,5.

Xem gần đây

Năm mới nhưng vẫn “sợ hãi tột độ” – 5 điều về Bitcoin cần theo dõi trong tuần này

Phải chăng Bitcoin đang dần trở nên kém thú vị hơn trong mắt hodler bình thường? Năm 2022 tiếp tục chứng kiến hành động...
03/01/2022

Người đầu tư dự án iFan bị tố lừa 15.000 tỷ khó có thể lấy lại tiền

Liên quan đến dự án iFan của Công ty Modern Tech bị người dân tố lừa đảo 15.000 tỷ đồng, trao đổi với Zing.vn,...
09/04/2018

1 triệu địa chỉ ví Bitcoin mới được tạo ra vào tháng 11, liệu các nhà đầu tư bán lẻ có quay lại?

Các nhà đầu tư bán lẻ có thể quay trở lại Bitcoin không? Dữ liệu của Glassnode cho thấy 913.000 địa chỉ Bitcoin mới...
30/12/2021

Thị trường chứng quyền 31/05/2022: CNVL2203 và CMWG2203 đang được định giá hấp dẫn

AiVIF - Thị trường chứng quyền 31/05/2022: CNVL2203 và CMWG2203 đang được định giá hấp dẫnKết thúc phiên giao dịch ngày 30/05/2022, toàn thị trường có 46 mã giảm, 37 mã tăng...
30/05/2022

Dòng tiền còn thận trọng, cổ phiếu ngân hàng, chứng khoán bị rút tiền nhẹ

AiVIF - Dòng tiền còn thận trọng, cổ phiếu ngân hàng, chứng khoán bị rút tiền nhẹThanh khoản phục hồi trong tuần 16 - 20/05 song dòng tiền vẫn còn khá thận trọng.Thị trường có...
30/05/2022
Hot Auto Trade Bot Phương Thức Thanh Toán
BROKERS ĐƯỢC CẤP PHÉP
net_home_top Ai VIF
01-05-2024 10:45:17 (UTC+7)

EUR/USD

1.0658

-0.0008 (-0.07%)

Summary

↑ Sell

Moving Avg:

Buy (0)

Sell (12)

Indicators:

Buy (2)

Sell (3)

EUR/USD

1.0658

-0.0008 (-0.07%)

Summary

↑ Sell

Moving Avg:

Buy (0)

Sell (12)

Indicators:

Buy (2)

Sell (3)

GBP/USD

1.2475

-0.0015 (-0.12%)

Summary

↑ Sell

Moving Avg:

Buy (0)

Sell (12)

Indicators:

Buy (0)

Sell (10)

USD/JPY

157.91

+0.12 (+0.07%)

Summary

↑ Buy

Moving Avg:

Buy (12)

Sell (0)

Indicators:

Buy (9)

Sell (0)

AUD/USD

0.6469

-0.0003 (-0.05%)

Summary

Neutral

Moving Avg:

Buy (10)

Sell (2)

Indicators:

Buy (2)

Sell (3)

USD/CAD

1.3780

+0.0003 (+0.03%)

Summary

↑ Buy

Moving Avg:

Buy (12)

Sell (0)

Indicators:

Buy (7)

Sell (0)

EUR/JPY

168.32

+0.10 (+0.06%)

Summary

↑ Buy

Moving Avg:

Buy (12)

Sell (0)

Indicators:

Buy (9)

Sell (0)

EUR/CHF

0.9808

+0.0001 (+0.01%)

Summary

Neutral

Moving Avg:

Buy (0)

Sell (12)

Indicators:

Buy (3)

Sell (2)

Gold Futures

2,295.80

-7.10 (-0.31%)

Summary

↑ Sell

Moving Avg:

Buy (0)

Sell (12)

Indicators:

Buy (0)

Sell (9)

Silver Futures

26.677

+0.023 (+0.09%)

Summary

↑ Sell

Moving Avg:

Buy (2)

Sell (10)

Indicators:

Buy (0)

Sell (9)

Copper Futures

4.5305

-0.0105 (-0.23%)

Summary

↑ Buy

Moving Avg:

Buy (10)

Sell (2)

Indicators:

Buy (8)

Sell (1)

Crude Oil WTI Futures

81.14

-0.79 (-0.96%)

Summary

↑ Sell

Moving Avg:

Buy (0)

Sell (12)

Indicators:

Buy (1)

Sell (7)

Brent Oil Futures

85.62

-0.71 (-0.82%)

Summary

↑ Sell

Moving Avg:

Buy (1)

Sell (11)

Indicators:

Buy (1)

Sell (7)

Natural Gas Futures

1.946

-0.009 (-0.46%)

Summary

↑ Sell

Moving Avg:

Buy (0)

Sell (12)

Indicators:

Buy (0)

Sell (5)

US Coffee C Futures

213.73

-13.77 (-6.05%)

Summary

↑ Sell

Moving Avg:

Buy (3)

Sell (9)

Indicators:

Buy (0)

Sell (10)

Euro Stoxx 50

4,920.55

-60.54 (-1.22%)

Summary

↑ Sell

Moving Avg:

Buy (4)

Sell (8)

Indicators:

Buy (1)

Sell (7)

S&P 500

5,035.69

-80.48 (-1.57%)

Summary

↑ Sell

Moving Avg:

Buy (0)

Sell (12)

Indicators:

Buy (0)

Sell (7)

DAX

17,921.95

-196.37 (-1.08%)

Summary

↑ Sell

Moving Avg:

Buy (0)

Sell (12)

Indicators:

Buy (1)

Sell (6)

FTSE 100

8,144.13

-2.90 (-0.04%)

Summary

Sell

Moving Avg:

Buy (5)

Sell (7)

Indicators:

Buy (2)

Sell (4)

Hang Seng

17,763.03

+16.12 (+0.09%)

Summary

↑ Sell

Moving Avg:

Buy (0)

Sell (12)

Indicators:

Buy (1)

Sell (6)

US Small Cap 2000

1,973.05

-42.98 (-2.13%)

Summary

↑ Sell

Moving Avg:

Buy (0)

Sell (12)

Indicators:

Buy (0)

Sell (7)

IBEX 35

10,854.40

-246.40 (-2.22%)

Summary

Neutral

Moving Avg:

Buy (6)

Sell (6)

Indicators:

Buy (3)

Sell (3)

BASF SE NA O.N.

49.155

+0.100 (+0.20%)

Summary

↑ Sell

Moving Avg:

Buy (0)

Sell (12)

Indicators:

Buy (1)

Sell (7)

Bayer AG NA

27.35

-0.24 (-0.87%)

Summary

↑ Sell

Moving Avg:

Buy (0)

Sell (12)

Indicators:

Buy (0)

Sell (8)

Allianz SE VNA O.N.

266.60

+0.30 (+0.11%)

Summary

↑ Sell

Moving Avg:

Buy (0)

Sell (12)

Indicators:

Buy (3)

Sell (5)

Adidas AG

226.40

-5.90 (-2.54%)

Summary

↑ Sell

Moving Avg:

Buy (0)

Sell (12)

Indicators:

Buy (2)

Sell (7)

Deutsche Lufthansa AG

6.714

-0.028 (-0.42%)

Summary

Neutral

Moving Avg:

Buy (3)

Sell (9)

Indicators:

Buy (9)

Sell (1)

Siemens AG Class N

175.90

-1.74 (-0.98%)

Summary

↑ Sell

Moving Avg:

Buy (0)

Sell (12)

Indicators:

Buy (0)

Sell (9)

Deutsche Bank AG

15.010

-0.094 (-0.62%)

Summary

Neutral

Moving Avg:

Buy (4)

Sell (8)

Indicators:

Buy (6)

Sell (2)

 EUR/USD1.0658↑ Sell
 GBP/USD1.2475↑ Sell
 USD/JPY157.91↑ Buy
 AUD/USD0.6469Neutral
 USD/CAD1.3780↑ Buy
 EUR/JPY168.32↑ Buy
 EUR/CHF0.9808Neutral
 Gold2,295.80↑ Sell
 Silver26.677↑ Sell
 Copper4.5305↑ Buy
 Crude Oil WTI81.14↑ Sell
 Brent Oil85.62↑ Sell
 Natural Gas1.946↑ Sell
 US Coffee C213.73↑ Sell
 Euro Stoxx 504,920.55↑ Sell
 S&P 5005,035.69↑ Sell
 DAX17,921.95↑ Sell
 FTSE 1008,144.13Sell
 Hang Seng17,763.03↑ Sell
 Small Cap 20001,973.05↑ Sell
 IBEX 3510,854.40Neutral
 BASF49.155↑ Sell
 Bayer27.35↑ Sell
 Allianz266.60↑ Sell
 Adidas226.40↑ Sell
 Lufthansa6.714Neutral
 Siemens AG175.90↑ Sell
 Deutsche Bank AG15.010Neutral
Mua/Bán 1 chỉ SJC
# So hôm qua # Chênh TG
SJC Eximbank8,300/ 8,500
(8,300/ 8,500) # 1,298
SJC 1L, 10L, 1KG8,300/ 8,520
(0/ 0) # 1,510
SJC 1c, 2c, 5c7,380/ 7,550
(0/ 0) # 540
SJC 0,5c7,380/ 7,560
(0/ 0) # 550
SJC 99,99%7,370/ 7,470
(0/ 0) # 460
SJC 99%7,196/ 7,396
(0/ 0) # 386
Cập nhật 01-05-2024 10:45:19
Xem lịch sử giá vàng SJC: nhấn đây!
ↀ Giá vàng thế giới
$2,285.72-47.5-2.04%
ʘ Giá bán lẻ xăng dầu
Sản phẩmVùng 1Vùng 2
RON 95-V25.44025.940
RON 95-III24.91025.400
E5 RON 92-II23.91024.380
DO 0.05S20.71021.120
DO 0,001S-V21.32021.740
Dầu hỏa 2-K20.68021.090
ↂ Giá dầu thô thế giới
WTI$80.83+3.390.04%
Brent$85.50+3.860.05%
$ Tỷ giá Vietcombank
Ngoại tệMua vàoBán ra
USD25.088,0025.458,00
EUR26.475,3627.949,19
GBP30.873,5232.211,36
JPY156,74166,02
KRW15,9219,31
Cập nhật lúc 10:45:15 01/05/2024
Xem bảng tỷ giá hối đoái
Phương Thức Thanh Toán