net_left Kdata Phương Thức Thanh Toán
Phương Thức Thanh Toán

Bitbank là gì? Đánh giá sàn giao dịch Bitcoin và tiền ảo hàng đầu tại Nhật

Có thể nói Nhật Bản là một trong những nước tiên phong trong việc chấp nhận đồng tiền ảo Bitcoin nói chung và các...
Bitbank là gì? Đánh giá sàn giao dịch Bitcoin và tiền ảo hàng đầu tại Nhật
4.8 / 266 votes

Có thể nói Nhật Bản là một trong những nước tiên phong trong việc chấp nhận đồng tiền ảo Bitcoin nói chung và các đồng coin khác nói riêng, điều này làm cho thị trường tiền ảo tại Nhật rất sôi động.

- MỞ TÀI KHOẢN TẠI BINANCE TRONG 1 PHÚT -
Binance

Hôm nay, Blog tiền ảo sẽ giới thiệu đến độc giả một sàn giao dịch Bitcoin và tiền điện tử hàng đầu tại Nhật, với ưu điểm hàng đầu đó là người dùng không phải mất phí gửi tiền và giao dịch, chỉ mất chi phí rút tiền. Đó là Bitbank, vậy Bitbank là gì? Nó có những tính năng gì để có thể trở thành một trong những sàn giao dịch tiền ảo hàng đầu tại Nhật? Chúng ta cùng theo dõi bài viết sau đây của Blog tiền ảo nhé!

Bitbanklà gì?

Bitbank là một sàn giao dịch Bitcoin và tiền điện tử thành lập vào tháng 3/2017 tại Nhật. Dù ra đời muộn hơn nhiều so với các sàn tiền ảo lớn tại Nhật khi đó như BitFlyer nhưng Bitbank cũng thuộc top 20 những sàn giao dịch có khối lượng giao dịch bitcoin và tiền ảo trong 24h lớn nhất thế giới theo Coin Market Cap nhờ có ưu điểm nổi bật là không tính bất kì loại phí nào khi khách hàng thực hiện nạp tiền và thực hiện giao dịch tại sàn mà chỉ mất phi khi rút tiền.

bitbank-logo

Thêm vào đó, Bitbank là một sàn được giấy phép của JFSA (Cơ quan Dịch vụ Tài chính Nhật Bản) về hoạt động của mình. Điều này làm cho sự tin tưởng của Bitbank trong mắt khách hàng trở nên tốt hơn rất nhiều ngoài ra sàn còn sử dụng công nghệ AI (trí tuệ nhân tạo) để phân tích dự đoán xu hướng lên xuống của các đồng coin tại sàn, điều này làm cho khách hàng thuận tiện hơn trong việc giao dịch của mình.

Tính năng của của sàn Bitbank

Phí trên sàn Bitbanknhư nào

Một trong những ưu điểm của sàn Bitbank như đã đề cập ở trên đó là không mất phí mở, duy trì tài khoản hay là gửi tiền và thực hiện giao dịch, mà chỉ mất phí rút tiền. Phí rút tiền tại Bitbank xem ở hình dưới đây.

phi-bitbank

Phí rút tiền tại Bitbank

Sàn Bitbankcó lừa đảo không?

Từ khi hoạt động đến nay, sàn Bitbank chưa vướng phải bất cứ trường hợp lừa đảo (scam) nào và cũng chưa từng bị một cuộc tấn công thành công nào của các Hacker

Lời kết

Nhờ việc sử dụng công nghệ AI để phân tích chỉ số của các đồng tiền ảo cùng với việc không tính lệ phí cho việc gửi và thực hiện giao dịch trên sàn đã giúp cho Bitbank tuy mới thành lập nhưng có một vị trí nhất định tại thị trường Nhật bản, một thị trường rất sôi động nhưng cùng đầy cạnh tranh với tiền ảo. Có thể nói đây là một sàn giao dịch rất tốt tại Nhật, nhưng để phát triển ra thị trường quốc tế thì Bitbank còn cần phải hoàn thiện rất nhiều thứ, cơ bản nhất đó là chấp nhận thêm đồng tiền pháp quy khác như USD hay EUR.

Trong bài viết sau mình sẽ hướng dẫn các bạn cách đăng ký tài khoản, bảo mật và mua bán trên sàn Bitbank nên bạn chú ý theo dõi Blog tiền ảo nhé. Nếu bạn còn thắc mắc nào về sàn Bitbank thì hãy liên hệ dưới phần bình luận, mình sẽ giải đáp sớm nhất cho bạn. Cuối cùng, đừng quên Like, Share và cho mình một đánh giá 5 sao bên dưới để ủng hộ Blog tiền ảo nhé.

Bitbank là gì? Đánh giá sàn giao dịch Bitcoin và tiền ảo hàng đầu tại Nhật

3.8 (75%) 4 votes



Telegram Blog Tiền Ảo


Bitcoin News

- SÀN GIAO DỊCH LỚN NHẤT THẾ GIỚI - PHÍ THẤP - ĐÒN BẨY 100x -

Mở tài khoản Binance trong 1 phút chỉ cần email

Hot Auto Trade Bot Phương Thức Thanh Toán
BROKERS ĐƯỢC CẤP PHÉP
net_home_top Ai VIF
01-05-2024 10:45:17 (UTC+7)

EUR/USD

1.0658

-0.0008 (-0.07%)

Summary

↑ Sell

Moving Avg:

Buy (0)

Sell (12)

Indicators:

Buy (2)

Sell (3)

EUR/USD

1.0658

-0.0008 (-0.07%)

Summary

↑ Sell

Moving Avg:

Buy (0)

Sell (12)

Indicators:

Buy (2)

Sell (3)

GBP/USD

1.2475

-0.0015 (-0.12%)

Summary

↑ Sell

Moving Avg:

Buy (0)

Sell (12)

Indicators:

Buy (0)

Sell (10)

USD/JPY

157.91

+0.12 (+0.07%)

Summary

↑ Buy

Moving Avg:

Buy (12)

Sell (0)

Indicators:

Buy (9)

Sell (0)

AUD/USD

0.6469

-0.0003 (-0.05%)

Summary

Neutral

Moving Avg:

Buy (10)

Sell (2)

Indicators:

Buy (2)

Sell (3)

USD/CAD

1.3780

+0.0003 (+0.03%)

Summary

↑ Buy

Moving Avg:

Buy (12)

Sell (0)

Indicators:

Buy (7)

Sell (0)

EUR/JPY

168.32

+0.10 (+0.06%)

Summary

↑ Buy

Moving Avg:

Buy (12)

Sell (0)

Indicators:

Buy (9)

Sell (0)

EUR/CHF

0.9808

+0.0001 (+0.01%)

Summary

Neutral

Moving Avg:

Buy (0)

Sell (12)

Indicators:

Buy (3)

Sell (2)

Gold Futures

2,295.80

-7.10 (-0.31%)

Summary

↑ Sell

Moving Avg:

Buy (0)

Sell (12)

Indicators:

Buy (0)

Sell (9)

Silver Futures

26.677

+0.023 (+0.09%)

Summary

↑ Sell

Moving Avg:

Buy (2)

Sell (10)

Indicators:

Buy (0)

Sell (9)

Copper Futures

4.5305

-0.0105 (-0.23%)

Summary

↑ Buy

Moving Avg:

Buy (10)

Sell (2)

Indicators:

Buy (8)

Sell (1)

Crude Oil WTI Futures

81.14

-0.79 (-0.96%)

Summary

↑ Sell

Moving Avg:

Buy (0)

Sell (12)

Indicators:

Buy (1)

Sell (7)

Brent Oil Futures

85.62

-0.71 (-0.82%)

Summary

↑ Sell

Moving Avg:

Buy (1)

Sell (11)

Indicators:

Buy (1)

Sell (7)

Natural Gas Futures

1.946

-0.009 (-0.46%)

Summary

↑ Sell

Moving Avg:

Buy (0)

Sell (12)

Indicators:

Buy (0)

Sell (5)

US Coffee C Futures

213.73

-13.77 (-6.05%)

Summary

↑ Sell

Moving Avg:

Buy (3)

Sell (9)

Indicators:

Buy (0)

Sell (10)

Euro Stoxx 50

4,920.55

-60.54 (-1.22%)

Summary

↑ Sell

Moving Avg:

Buy (4)

Sell (8)

Indicators:

Buy (1)

Sell (7)

S&P 500

5,035.69

-80.48 (-1.57%)

Summary

↑ Sell

Moving Avg:

Buy (0)

Sell (12)

Indicators:

Buy (0)

Sell (7)

DAX

17,921.95

-196.37 (-1.08%)

Summary

↑ Sell

Moving Avg:

Buy (0)

Sell (12)

Indicators:

Buy (1)

Sell (6)

FTSE 100

8,144.13

-2.90 (-0.04%)

Summary

Sell

Moving Avg:

Buy (5)

Sell (7)

Indicators:

Buy (2)

Sell (4)

Hang Seng

17,763.03

+16.12 (+0.09%)

Summary

↑ Sell

Moving Avg:

Buy (0)

Sell (12)

Indicators:

Buy (1)

Sell (6)

US Small Cap 2000

1,973.05

-42.98 (-2.13%)

Summary

↑ Sell

Moving Avg:

Buy (0)

Sell (12)

Indicators:

Buy (0)

Sell (7)

IBEX 35

10,854.40

-246.40 (-2.22%)

Summary

Neutral

Moving Avg:

Buy (6)

Sell (6)

Indicators:

Buy (3)

Sell (3)

BASF SE NA O.N.

49.155

+0.100 (+0.20%)

Summary

↑ Sell

Moving Avg:

Buy (0)

Sell (12)

Indicators:

Buy (1)

Sell (7)

Bayer AG NA

27.35

-0.24 (-0.87%)

Summary

↑ Sell

Moving Avg:

Buy (0)

Sell (12)

Indicators:

Buy (0)

Sell (8)

Allianz SE VNA O.N.

266.60

+0.30 (+0.11%)

Summary

↑ Sell

Moving Avg:

Buy (0)

Sell (12)

Indicators:

Buy (3)

Sell (5)

Adidas AG

226.40

-5.90 (-2.54%)

Summary

↑ Sell

Moving Avg:

Buy (0)

Sell (12)

Indicators:

Buy (2)

Sell (7)

Deutsche Lufthansa AG

6.714

-0.028 (-0.42%)

Summary

Neutral

Moving Avg:

Buy (3)

Sell (9)

Indicators:

Buy (9)

Sell (1)

Siemens AG Class N

175.90

-1.74 (-0.98%)

Summary

↑ Sell

Moving Avg:

Buy (0)

Sell (12)

Indicators:

Buy (0)

Sell (9)

Deutsche Bank AG

15.010

-0.094 (-0.62%)

Summary

Neutral

Moving Avg:

Buy (4)

Sell (8)

Indicators:

Buy (6)

Sell (2)

 EUR/USD1.0658↑ Sell
 GBP/USD1.2475↑ Sell
 USD/JPY157.91↑ Buy
 AUD/USD0.6469Neutral
 USD/CAD1.3780↑ Buy
 EUR/JPY168.32↑ Buy
 EUR/CHF0.9808Neutral
 Gold2,295.80↑ Sell
 Silver26.677↑ Sell
 Copper4.5305↑ Buy
 Crude Oil WTI81.14↑ Sell
 Brent Oil85.62↑ Sell
 Natural Gas1.946↑ Sell
 US Coffee C213.73↑ Sell
 Euro Stoxx 504,920.55↑ Sell
 S&P 5005,035.69↑ Sell
 DAX17,921.95↑ Sell
 FTSE 1008,144.13Sell
 Hang Seng17,763.03↑ Sell
 Small Cap 20001,973.05↑ Sell
 IBEX 3510,854.40Neutral
 BASF49.155↑ Sell
 Bayer27.35↑ Sell
 Allianz266.60↑ Sell
 Adidas226.40↑ Sell
 Lufthansa6.714Neutral
 Siemens AG175.90↑ Sell
 Deutsche Bank AG15.010Neutral
Mua/Bán 1 chỉ SJC
# So hôm qua # Chênh TG
SJC Eximbank8,300/ 8,500
(8,300/ 8,500) # 1,298
SJC 1L, 10L, 1KG8,300/ 8,520
(0/ 0) # 1,510
SJC 1c, 2c, 5c7,380/ 7,550
(0/ 0) # 540
SJC 0,5c7,380/ 7,560
(0/ 0) # 550
SJC 99,99%7,370/ 7,470
(0/ 0) # 460
SJC 99%7,196/ 7,396
(0/ 0) # 386
Cập nhật 01-05-2024 10:45:19
Xem lịch sử giá vàng SJC: nhấn đây!
ↀ Giá vàng thế giới
$2,285.72-47.5-2.04%
ʘ Giá bán lẻ xăng dầu
Sản phẩmVùng 1Vùng 2
RON 95-V25.44025.940
RON 95-III24.91025.400
E5 RON 92-II23.91024.380
DO 0.05S20.71021.120
DO 0,001S-V21.32021.740
Dầu hỏa 2-K20.68021.090
ↂ Giá dầu thô thế giới
WTI$80.83+3.390.04%
Brent$85.50+3.860.05%
$ Tỷ giá Vietcombank
Ngoại tệMua vàoBán ra
USD25.088,0025.458,00
EUR26.475,3627.949,19
GBP30.873,5232.211,36
JPY156,74166,02
KRW15,9219,31
Cập nhật lúc 10:45:15 01/05/2024
Xem bảng tỷ giá hối đoái
Phương Thức Thanh Toán