net_left Kdata Phương Thức Thanh Toán
Phương Thức Thanh Toán

ZB.com là gì? Đánh giá sàn giao dịch Bitcoin và tiền ảo ZB.com

Hôm nay, Blog tiền ảo sẽ giới thiệu một sàn giao dịch Bitcoin và tiền ảo mới được thành lập nhưng đã lọt vào...
ZB.com là gì? Đánh giá sàn giao dịch Bitcoin và tiền ảo ZB.com
4.8 / 287 votes

Hôm nay, Blog tiền ảo sẽ giới thiệu một sàn giao dịch Bitcoin và tiền ảo mới được thành lập nhưng đã lọt vào top 20 sàn giao dịch có khối lượng giao dịch hàng ngày nhiều nhất theo thống kê của CoinMarketCap. Đó là ZB.com, vậy ZB.com là gì, điều gì làm cho nó mới thành lập nhưng được nhiều người tin dùng đến vậy, cùng theo dõi bài viết sau đây của Blog tiền ảo nhé!

ZB.com là gì?

- MỞ TÀI KHOẢN TẠI BINANCE TRONG 1 PHÚT -
Binance

ZB.com là một sàn giao dịch, trao đổi Bitcoin và tiền điện tử được thành lập vào tháng 11/2017 tại Bắc Mỹ, nhưng hoạt động chính tại Trung Quốc, và một số thị trường khác như Bắc Mỹ, Đông Nam Á, Hàn Quốc, Thụy Sĩ. Nó là sàn đầu tiên hoạt động tại thị trường Trung quốc sau khi chính phủ Trung Quốc đưa ra lệnh cấm các giao dịch liên quan đến tiền ảo, điều này làm cho rất nhiều sàn lớn tại quốc gia này bị ảnh hưởng như sàn Huobi phải đóng cửa tạm thời, sàn BTCC phải rời khỏi thị trường Trung Quốc.

zb-com

Chỉ mới thành lập nhưng số lượng người dùng tại sàn cũng như khối lượng giao dịch Bitcoin và tiền ảo khác trên sàn là rất lớn, hiện đang nằm trong top 20 sàn có khối lượng giao dịch lớn nhất theo CoinMarketCap, bởi vì số lượng người quan tâm, đầu tư về Bitcoin và các đồng tiền ảo khác tại Trung quốc là rất lớn.

Tính năng của của sàn ZB.com

Phí trên sàn ZB.com như nào

Chi phí giao dịch tại ZB.com là khá thấp, hiện đang dao động từ 0 – 0.20% trên tổng giá trị giao dịch, tùy vào công cụ giao dịch (Có một số cặp với USDT không bị tính phí). Bên cạnh đó, tiền gửi sẽ không mất phí và rút tiền có lệ phí tương đối nhỏ: 0.0001 BTC, 0.005 LTC, 0.01 ETH….

phi-zbcom

Phí giao dịch một số đồng coin phố biến trên ZB.com

Sàn ZB.com có lừa đảo không?

Tính tới thời điểm hiện tại, sàn ZB.com chưa vướng phải bất cứ trường hợp lừa đảo (scam) nào và cũng chưa từng bị một cuộc tấn công thành công nào của các Hacker dù hoạt động chủ yếu tại thị trường Trung quốc, một thị trường có rất nhiều hacker giỏi

Lời kết

ZB.com tuy chỉ là một sàn giao dịch mới thành lập nhưng do lựa chọn thị trường tiềm năng hợp lý là Trung quốc cùng với những kế hoạch truyền thông rất tốt, đội ngũ nhân viên chất lượng cùng với hạ tầng công nghệ đảm bảo đã làm cho sàn giao dịch này có lượng khách hàng rất lớn chỉ trong thời gian ngắn.

Do mới thành lập nên nhiều yếu tố đang được dần hoàn thiện như hỗ trợ thêm đồng tiền pháp quy ngoài CNY (nhân dân tệ), hỗ trợ thêm nhiều đông coin mới, khi hoàn thiện, ZB.com hứa hẹn sẽ là một sàn giao dịch tiền ảo toàn cầu uy tín. Trong bài viết sau mình sẽ hướng dẫn các bạn cách đăng ký tài khoản, bảo mật và mua bán trên sàn ZB.com nên bạn chú ý theo dõi Blog tiền ảo nhé.

Nếu bạn còn thắc mắc nào về sàn ZB.com thì hãy liên hệ dưới phần bình luận, mình sẽ giải đáp sớm nhất cho bạn. Cuối cùng, đừng quên Like, Share và cho mình một đánh giá 5 sao bên dưới để ủng hộ Blog tiền ảo nhé.

ZB.com là gì? Đánh giá sàn giao dịch Bitcoin và tiền ảo ZB.com

5 (100%) 2 votes

Bitcoin News

- SÀN GIAO DỊCH LỚN NHẤT THẾ GIỚI - PHÍ THẤP - ĐÒN BẨY 100x -

Mở tài khoản Binance trong 1 phút chỉ cần email

Hot Auto Trade Bot Phương Thức Thanh Toán
BROKERS ĐƯỢC CẤP PHÉP
net_home_top Ai VIF
31-03-2024 10:19:50 (UTC+7)

EUR/USD

1.0793

+0.0006 (+0.06%)

Summary

Sell

Moving Avg:

Buy (4)

Sell (8)

Indicators:

Buy (1)

Sell (5)

EUR/USD

1.0793

+0.0006 (+0.06%)

Summary

Sell

Moving Avg:

Buy (4)

Sell (8)

Indicators:

Buy (1)

Sell (5)

GBP/USD

1.2624

+0.0002 (+0.02%)

Summary

Sell

Moving Avg:

Buy (6)

Sell (6)

Indicators:

Buy (1)

Sell (6)

USD/JPY

151.38

0.01 (0.00%)

Summary

↑ Buy

Moving Avg:

Buy (12)

Sell (0)

Indicators:

Buy (5)

Sell (1)

AUD/USD

0.6522

+0.0007 (+0.11%)

Summary

Sell

Moving Avg:

Buy (0)

Sell (12)

Indicators:

Buy (3)

Sell (3)

USD/CAD

1.3543

+0.0006 (+0.04%)

Summary

Buy

Moving Avg:

Buy (8)

Sell (4)

Indicators:

Buy (4)

Sell (1)

EUR/JPY

163.37

+0.12 (+0.07%)

Summary

↑ Sell

Moving Avg:

Buy (3)

Sell (9)

Indicators:

Buy (1)

Sell (8)

EUR/CHF

0.9738

+0.0010 (+0.10%)

Summary

↑ Buy

Moving Avg:

Buy (12)

Sell (0)

Indicators:

Buy (7)

Sell (2)

Gold Futures

2,254.80

42.10 (1.90%)

Summary

Buy

Moving Avg:

Buy (11)

Sell (1)

Indicators:

Buy (5)

Sell (0)

Silver Futures

25.100

+0.002 (+0.01%)

Summary

↑ Buy

Moving Avg:

Buy (12)

Sell (0)

Indicators:

Buy (8)

Sell (0)

Copper Futures

4.0115

-0.0003 (-0.01%)

Summary

↑ Buy

Moving Avg:

Buy (11)

Sell (1)

Indicators:

Buy (7)

Sell (0)

Crude Oil WTI Futures

83.11

+1.76 (+2.16%)

Summary

↑ Buy

Moving Avg:

Buy (12)

Sell (0)

Indicators:

Buy (8)

Sell (0)

Brent Oil Futures

86.99

+0.04 (+0.05%)

Summary

Neutral

Moving Avg:

Buy (6)

Sell (6)

Indicators:

Buy (2)

Sell (3)

Natural Gas Futures

1.752

+0.034 (+1.98%)

Summary

↑ Sell

Moving Avg:

Buy (5)

Sell (7)

Indicators:

Buy (0)

Sell (6)

US Coffee C Futures

188.53

-2.12 (-1.11%)

Summary

↑ Sell

Moving Avg:

Buy (0)

Sell (12)

Indicators:

Buy (0)

Sell (9)

Euro Stoxx 50

5,082.85

+1.11 (+0.02%)

Summary

↑ Sell

Moving Avg:

Buy (0)

Sell (12)

Indicators:

Buy (2)

Sell (6)

S&P 500

5,254.35

+5.86 (+0.11%)

Summary

↑ Sell

Moving Avg:

Buy (1)

Sell (11)

Indicators:

Buy (3)

Sell (8)

DAX

18,504.51

+27.42 (+0.15%)

Summary

↑ Buy

Moving Avg:

Buy (12)

Sell (0)

Indicators:

Buy (9)

Sell (0)

FTSE 100

7,952.62

+20.64 (+0.26%)

Summary

↑ Sell

Moving Avg:

Buy (0)

Sell (12)

Indicators:

Buy (0)

Sell (10)

Hang Seng

16,541.42

0.00 (0.00%)

Summary

Neutral

Moving Avg:

Buy (0)

Sell (12)

Indicators:

Buy (3)

Sell (1)

US Small Cap 2000

2,120.15

+5.80 (+0.27%)

Summary

Neutral

Moving Avg:

Buy (0)

Sell (12)

Indicators:

Buy (5)

Sell (4)

IBEX 35

11,074.60

-36.70 (-0.33%)

Summary

↑ Sell

Moving Avg:

Buy (0)

Sell (12)

Indicators:

Buy (2)

Sell (5)

BASF SE NA O.N.

52.930

-0.320 (-0.60%)

Summary

↑ Buy

Moving Avg:

Buy (9)

Sell (3)

Indicators:

Buy (6)

Sell (1)

Bayer AG NA

28.43

+0.01 (+0.04%)

Summary

Buy

Moving Avg:

Buy (6)

Sell (6)

Indicators:

Buy (7)

Sell (1)

Allianz SE VNA O.N.

277.80

+0.35 (+0.13%)

Summary

↑ Buy

Moving Avg:

Buy (12)

Sell (0)

Indicators:

Buy (9)

Sell (0)

Adidas AG

207.00

+2.30 (+1.12%)

Summary

↑ Buy

Moving Avg:

Buy (12)

Sell (0)

Indicators:

Buy (6)

Sell (0)

Deutsche Lufthansa AG

7.281

+0.104 (+1.45%)

Summary

↑ Sell

Moving Avg:

Buy (4)

Sell (8)

Indicators:

Buy (0)

Sell (6)

Siemens AG Class N

176.96

+0.04 (+0.02%)

Summary

↑ Buy

Moving Avg:

Buy (12)

Sell (0)

Indicators:

Buy (10)

Sell (0)

Deutsche Bank AG

14.582

-0.030 (-0.21%)

Summary

↑ Buy

Moving Avg:

Buy (12)

Sell (0)

Indicators:

Buy (7)

Sell (1)

 EUR/USD1.0793Sell
 GBP/USD1.2624Sell
 USD/JPY151.38↑ Buy
 AUD/USD0.6522Sell
 USD/CAD1.3543Buy
 EUR/JPY163.37↑ Sell
 EUR/CHF0.9738↑ Buy
 Gold2,254.80Buy
 Silver25.100↑ Buy
 Copper4.0115↑ Buy
 Crude Oil WTI83.11↑ Buy
 Brent Oil86.99Neutral
 Natural Gas1.752↑ Sell
 US Coffee C188.53↑ Sell
 Euro Stoxx 505,082.85↑ Sell
 S&P 5005,254.35↑ Sell
 DAX18,504.51↑ Buy
 FTSE 1007,952.62↑ Sell
 Hang Seng16,541.42Neutral
 Small Cap 20002,120.15Neutral
 IBEX 3511,074.60↑ Sell
 BASF52.930↑ Buy
 Bayer28.43Buy
 Allianz277.80↑ Buy
 Adidas207.00↑ Buy
 Lufthansa7.281↑ Sell
 Siemens AG176.96↑ Buy
 Deutsche Bank AG14.582↑ Buy
Mua/Bán 1 chỉ SJC
# So hôm qua # Chênh TG
SJC Eximbank7,910/ 8,080
(7,910/ 8,080) # 1,364
SJC HCM7,830/ 8,080
(0/ 0) # 1,364
SJC Hanoi7,830/ 8,082
(0/ 0) # 1,366
SJC Danang7,830/ 8,082
(0/ 0) # 1,366
SJC Nhatrang7,830/ 8,082
(0/ 0) # 1,366
SJC Cantho7,830/ 8,082
(0/ 0) # 1,366
Cập nhật 31-03-2024 10:19:52
Xem lịch sử giá vàng SJC: nhấn đây!
ↀ Giá vàng thế giới
$2,232.75-1.61-0.07%
Live 24 hour Gold Chart
ʘ Giá bán lẻ xăng dầu
Sản phẩmVùng 1Vùng 2
RON 95-V24.69025.180
RON 95-III24.28024.760
E5 RON 92-II23.21023.670
DO 0.05S21.01021.430
DO 0,001S-V21.64022.070
Dầu hỏa 2-K21.26021.680
ↂ Giá dầu thô thế giới
WTI$82.82+5.390.07%
Brent$86.82+5.180.06%
$ Tỷ giá Vietcombank
Ngoại tệMua vàoBán ra
USD24.600,0024.970,00
EUR26.020,0327.447,78
GBP30.490,4131.787,64
JPY158,93168,22
KRW15,9119,28
Cập nhật lúc 10:12:31 31/03/2024
Xem bảng tỷ giá hối đoái
Phương Thức Thanh Toán