net_left Kdata Phương Thức Thanh Toán
Phương Thức Thanh Toán

Xung lực có thể đưa ETH tiến vào phạm vi $6.000-14.000

Sự biến động tăng giá đang gia tăng và động lực tăng giá mới được tìm thấy đã chứng kiến ​​nhiều token đột phá...

Sự biến động tăng giá đang gia tăng và động lực tăng giá mới được tìm thấy đã chứng kiến ​​nhiều token đột phá lên mức cao nhất mọi thời đại khi các trader tranh giành để xác định xem coin nào có thể là phi hành gia tiếp theo bay lên mặt trăng.

Khi giá Bitcoin tăng lên 64.000 đô la, Ether đã đạt mức cao kỷ lục mới ở mức 4.638 đô la. Động thái này của Ethereum diễn ra chỉ vài ngày sau khi nâng cấp thành công Altair, đây là bản cập nhật đầu tiên cho Beacon Chain, đưa mạng này đến gần hơn với việc triển khai đầy đủ Eth2.

Dữ liệu từ TradingView cho thấy sau khi chạm mức thấp nhất là 4.283 đô la vào sáng sớm ngày 2 tháng 11, phe bò đã kiểm soát hành động giá và nâng giá ETH lên mức cao nhất mọi thời đại mới.

Biểu đồ ETH / USDT 1 ngày. Nguồn: TradingView

Nếu Ether có thể duy trì quỹ đạo hiện tại, nó sẽ chứng kiến ​​quý tăng tích cực thứ tám liên tiếp, như được nhấn mạnh bởi một tweet từ Coinbase International.

async="" src="https://platform.twitter.com/widgets.js" charset="utf-8">

Bối cảnh của hệ sinh thái tiền điện tử đã thay đổi khá nhiều kể từ thị trường bò 2017, một phần là do sự xuất hiện của một nhóm lớn hơn các nhà đầu tư tổ chức với khối tài sản lớn hơn, nhưng đây là một sự phát triển cần theo dõi khi thị trường có vẻ như sẽ kết thúc năm 2021 một cách mạnh mẽ.

Quỹ đạo đi lên của Ether xuất hiện khi số lượng token bị khóa trong hợp đồng staking Eth2 lần đầu tiên vượt qua 8 triệu, một quá trình tiếp tục làm cạn kiệt nguồn cung lưu hành sẵn có và gây áp lực tích cực lên giá.

ETH bị khóa trong hợp đồng staking Eth2. Nguồn: Coin Metrics

Nhìn chung, triển vọng cho Ether rất lạc quan với nhiều nhà phân tích kêu gọi mức giá 10.000 đô la vào cuối năm 2021.

“Làn sóng xung lực” lên 6.000 -14.000 đô la

Một dự báo giá đơn giản, dễ hiểu cho Ether được đưa ra bởi nhà phân tích Michaël van de Poppe, người đã đăng biểu đồ sau đây ước tính một “động thái xung động” từ 6.000 đô la đến 6.400 đô la, có thể xảy ra vào khoảng giữa tháng 11 năm 2021 và tháng 1 năm 2022.

Biểu đồ ETH / USDT 1 ngày. Nguồn: Twitter

Trong khi đó, trader ‘John Wick’ đã gợi ý rằng một sự đột phá khác sắp xảy ra với ETH.

“Ethereum tiếp tục tạo ra các ATH mới. Những người đã chờ đợi nhiều tháng hoàn toàn xứng đáng với điều này… Hãy chuẩn bị cho một đột phá khác sớm!”

ETH

Biểu đồ ETH / USD 1 ngày. Nguồn: Twitter

Nhà phân tích Matthew Hyland đã so sánh hành động giá của Ether 2017 với cấu trúc thị trường hiện tại của ETH và nói rằng nếu mô hình fractal xảy ra, thì một đợt phục hồi tiềm năng lên ít nhất 14.000 đô la sẽ đến trong hai đến ba tháng tới.

src="https://platform.twitter.com/widgets.js" async="" charset="utf-8">

Tham gia Telegram của Tạp Chí Bitcoin để theo dõi tin tức và bình luận về bài viết này: https://t.me/tapchibitcoinvn

  • Tháng 11 sẽ mang lại điều gì cho ETH dựa trên dữ liệu lịch sử?
  • BTC và ETH đang chuẩn bị cho đợt tăng trưởng mạnh, theo KOL Pentoshi

Annie

Tạp chí Bitcoin

Theo dõi trang Twitter | Theo dõi kênh Telegram | Theo dõi trang Facebook
Hot Auto Trade Bot Phương Thức Thanh Toán
BROKERS ĐƯỢC CẤP PHÉP
net_home_top Ai VIF
31-03-2024 10:19:50 (UTC+7)

EUR/USD

1.0793

+0.0006 (+0.06%)

Summary

Sell

Moving Avg:

Buy (4)

Sell (8)

Indicators:

Buy (1)

Sell (5)

EUR/USD

1.0793

+0.0006 (+0.06%)

Summary

Sell

Moving Avg:

Buy (4)

Sell (8)

Indicators:

Buy (1)

Sell (5)

GBP/USD

1.2624

+0.0002 (+0.02%)

Summary

Sell

Moving Avg:

Buy (6)

Sell (6)

Indicators:

Buy (1)

Sell (6)

USD/JPY

151.38

0.01 (0.00%)

Summary

↑ Buy

Moving Avg:

Buy (12)

Sell (0)

Indicators:

Buy (5)

Sell (1)

AUD/USD

0.6522

+0.0007 (+0.11%)

Summary

Sell

Moving Avg:

Buy (0)

Sell (12)

Indicators:

Buy (3)

Sell (3)

USD/CAD

1.3543

+0.0006 (+0.04%)

Summary

Buy

Moving Avg:

Buy (8)

Sell (4)

Indicators:

Buy (4)

Sell (1)

EUR/JPY

163.37

+0.12 (+0.07%)

Summary

↑ Sell

Moving Avg:

Buy (3)

Sell (9)

Indicators:

Buy (1)

Sell (8)

EUR/CHF

0.9738

+0.0010 (+0.10%)

Summary

↑ Buy

Moving Avg:

Buy (12)

Sell (0)

Indicators:

Buy (7)

Sell (2)

Gold Futures

2,254.80

42.10 (1.90%)

Summary

Buy

Moving Avg:

Buy (11)

Sell (1)

Indicators:

Buy (5)

Sell (0)

Silver Futures

25.100

+0.002 (+0.01%)

Summary

↑ Buy

Moving Avg:

Buy (12)

Sell (0)

Indicators:

Buy (8)

Sell (0)

Copper Futures

4.0115

-0.0003 (-0.01%)

Summary

↑ Buy

Moving Avg:

Buy (11)

Sell (1)

Indicators:

Buy (7)

Sell (0)

Crude Oil WTI Futures

83.11

+1.76 (+2.16%)

Summary

↑ Buy

Moving Avg:

Buy (12)

Sell (0)

Indicators:

Buy (8)

Sell (0)

Brent Oil Futures

86.99

+0.04 (+0.05%)

Summary

Neutral

Moving Avg:

Buy (6)

Sell (6)

Indicators:

Buy (2)

Sell (3)

Natural Gas Futures

1.752

+0.034 (+1.98%)

Summary

↑ Sell

Moving Avg:

Buy (5)

Sell (7)

Indicators:

Buy (0)

Sell (6)

US Coffee C Futures

188.53

-2.12 (-1.11%)

Summary

↑ Sell

Moving Avg:

Buy (0)

Sell (12)

Indicators:

Buy (0)

Sell (9)

Euro Stoxx 50

5,082.85

+1.11 (+0.02%)

Summary

↑ Sell

Moving Avg:

Buy (0)

Sell (12)

Indicators:

Buy (2)

Sell (6)

S&P 500

5,254.35

+5.86 (+0.11%)

Summary

↑ Sell

Moving Avg:

Buy (1)

Sell (11)

Indicators:

Buy (3)

Sell (8)

DAX

18,504.51

+27.42 (+0.15%)

Summary

↑ Buy

Moving Avg:

Buy (12)

Sell (0)

Indicators:

Buy (9)

Sell (0)

FTSE 100

7,952.62

+20.64 (+0.26%)

Summary

↑ Sell

Moving Avg:

Buy (0)

Sell (12)

Indicators:

Buy (0)

Sell (10)

Hang Seng

16,541.42

0.00 (0.00%)

Summary

Neutral

Moving Avg:

Buy (0)

Sell (12)

Indicators:

Buy (3)

Sell (1)

US Small Cap 2000

2,120.15

+5.80 (+0.27%)

Summary

Neutral

Moving Avg:

Buy (0)

Sell (12)

Indicators:

Buy (5)

Sell (4)

IBEX 35

11,074.60

-36.70 (-0.33%)

Summary

↑ Sell

Moving Avg:

Buy (0)

Sell (12)

Indicators:

Buy (2)

Sell (5)

BASF SE NA O.N.

52.930

-0.320 (-0.60%)

Summary

↑ Buy

Moving Avg:

Buy (9)

Sell (3)

Indicators:

Buy (6)

Sell (1)

Bayer AG NA

28.43

+0.01 (+0.04%)

Summary

Buy

Moving Avg:

Buy (6)

Sell (6)

Indicators:

Buy (7)

Sell (1)

Allianz SE VNA O.N.

277.80

+0.35 (+0.13%)

Summary

↑ Buy

Moving Avg:

Buy (12)

Sell (0)

Indicators:

Buy (9)

Sell (0)

Adidas AG

207.00

+2.30 (+1.12%)

Summary

↑ Buy

Moving Avg:

Buy (12)

Sell (0)

Indicators:

Buy (6)

Sell (0)

Deutsche Lufthansa AG

7.281

+0.104 (+1.45%)

Summary

↑ Sell

Moving Avg:

Buy (4)

Sell (8)

Indicators:

Buy (0)

Sell (6)

Siemens AG Class N

176.96

+0.04 (+0.02%)

Summary

↑ Buy

Moving Avg:

Buy (12)

Sell (0)

Indicators:

Buy (10)

Sell (0)

Deutsche Bank AG

14.582

-0.030 (-0.21%)

Summary

↑ Buy

Moving Avg:

Buy (12)

Sell (0)

Indicators:

Buy (7)

Sell (1)

 EUR/USD1.0793Sell
 GBP/USD1.2624Sell
 USD/JPY151.38↑ Buy
 AUD/USD0.6522Sell
 USD/CAD1.3543Buy
 EUR/JPY163.37↑ Sell
 EUR/CHF0.9738↑ Buy
 Gold2,254.80Buy
 Silver25.100↑ Buy
 Copper4.0115↑ Buy
 Crude Oil WTI83.11↑ Buy
 Brent Oil86.99Neutral
 Natural Gas1.752↑ Sell
 US Coffee C188.53↑ Sell
 Euro Stoxx 505,082.85↑ Sell
 S&P 5005,254.35↑ Sell
 DAX18,504.51↑ Buy
 FTSE 1007,952.62↑ Sell
 Hang Seng16,541.42Neutral
 Small Cap 20002,120.15Neutral
 IBEX 3511,074.60↑ Sell
 BASF52.930↑ Buy
 Bayer28.43Buy
 Allianz277.80↑ Buy
 Adidas207.00↑ Buy
 Lufthansa7.281↑ Sell
 Siemens AG176.96↑ Buy
 Deutsche Bank AG14.582↑ Buy
Mua/Bán 1 chỉ SJC
# So hôm qua # Chênh TG
SJC Eximbank7,910/ 8,080
(7,910/ 8,080) # 1,364
SJC HCM7,830/ 8,080
(0/ 0) # 1,364
SJC Hanoi7,830/ 8,082
(0/ 0) # 1,366
SJC Danang7,830/ 8,082
(0/ 0) # 1,366
SJC Nhatrang7,830/ 8,082
(0/ 0) # 1,366
SJC Cantho7,830/ 8,082
(0/ 0) # 1,366
Cập nhật 31-03-2024 10:19:52
Xem lịch sử giá vàng SJC: nhấn đây!
ↀ Giá vàng thế giới
$2,232.75-1.61-0.07%
Live 24 hour Gold Chart
ʘ Giá bán lẻ xăng dầu
Sản phẩmVùng 1Vùng 2
RON 95-V24.69025.180
RON 95-III24.28024.760
E5 RON 92-II23.21023.670
DO 0.05S21.01021.430
DO 0,001S-V21.64022.070
Dầu hỏa 2-K21.26021.680
ↂ Giá dầu thô thế giới
WTI$82.82+5.390.07%
Brent$86.82+5.180.06%
$ Tỷ giá Vietcombank
Ngoại tệMua vàoBán ra
USD24.600,0024.970,00
EUR26.020,0327.447,78
GBP30.490,4131.787,64
JPY158,93168,22
KRW15,9119,28
Cập nhật lúc 10:12:31 31/03/2024
Xem bảng tỷ giá hối đoái
Phương Thức Thanh Toán