net_left Kdata Phương Thức Thanh Toán
Phương Thức Thanh Toán

Xác định chi phí giải phóng mặt bằng cao tốc Khánh Hòa - Buôn Ma Thuột

AiVIF - Xác định chi phí giải phóng mặt bằng cao tốc Khánh Hòa - Buôn Ma ThuộtDự án xây dựng đường bộ cao tốc Khánh Hòa – Buôn Ma Thuột có tổng mức đầu tư dự kiến 21.935 tỷ...
Xác định chi phí giải phóng mặt bằng cao tốc Khánh Hòa - Buôn Ma Thuột Xác định chi phí giải phóng mặt bằng cao tốc Khánh Hòa - Buôn Ma Thuột

AiVIF - Xác định chi phí giải phóng mặt bằng cao tốc Khánh Hòa - Buôn Ma Thuột

Dự án xây dựng đường bộ cao tốc Khánh Hòa – Buôn Ma Thuột có tổng mức đầu tư dự kiến 21.935 tỷ đồng, trong đó chi phí giải phóng mặt bằng (GPMB) tái định cư 2.300 tỷ đồng.

HĐND tỉnh Đắk Lắk khóa X, nhiệm kỳ 2021 - 2026 vừa tổ chức Kỳ họp chuyên đề lần thứ hai nhằm thảo luận, xem xét thông qua nội dung quan trọng, trong đó có việc cân đối bố trí vốn ngân sách tỉnh để chi trả cho công tác bồi thường giải phóng mặt bằng (GPMB) Dự án xây dựng đường bộ cao tốc Khánh Hòa - Buôn Ma Thuột (giai đoạn 1).

HĐND tỉnh đã nhất trí thông qua Nghị quyết 09/NQ-HĐND ngày 19/5 cân đối bố trí vốn ngân sách tỉnh để chi trả GPMB Dự án xây dựng đường bộ cao tốc Khánh Hòa - Buôn Ma Thuột (giai đoạn 1).

Cụ thể, HĐND tỉnh Đắk Lắk thống nhất bố trí 916,5 tỷ đồng từ nguồn vốn dự phòng kế hoạch đầu tư công trung hạn ngân sách tỉnh giai đoạn 2021-2025 tại Nghị quyết số 52 ngày 23/12/2021 của HĐND tỉnh; đảm bảo bố trí vốn GPMB từ nguồn đối ứng ngân sách tỉnh theo tiến độ triển khai. Trường hợp tăng chi phí GPMB của các dự án thành phần thì địa phương đảm bảo bố trí thêm ngân sách tỉnh theo tỷ lệ đối ứng 50%.

HĐND tỉnh giao UBND tỉnh tổ chức triển khai thực hiện nghị quyết và báo cáo kết quả định kỳ tại các kỳ họp của HĐND tỉnh.

Bên cạnh đó, HĐND tỉnh cũng đề nghị UBND tỉnh Đắk Lắk đánh giá tình hình thu ngân sách địa phương và phương án tăng thu cụ thể để có phương án đảm bảo nguồn vốn bố trí theo cam kết với Trung ương về dự án đường cao tốc và các dự án đầu tư công trung hạn theo kế hoạch những năm tiếp theo; đảm bảo hoàn thành các dự án theo tiến độ, dự phòng nguồn vốn cho các dự án cấp thiết; tăng cường các giải pháp thu ngân sách đảm bảo kế hoạch đầu tư công giai đoạn 2021 – 2025.

Theo báo cáo nghiên cứu tiền khả thi, Dự án xây dựng đường bộ cao tốc Khánh Hòa – Buôn Ma Thuột có tổng mức đầu tư dự kiến 21.935 tỷ đồng, trong đó chi phí GPMB tái định cư 2.300 tỷ đồng. Dự án gồm 3 dự án thành phần, trong đó có 2 dự án thành phần thuộc địa bàn tỉnh Đắk Lắk, tổng chi phí GPMB, tái định cư 2 dự án thành phần trên khoảng 1.833 tỷ đồng.

Theo Kết luận của Chính phủ và ý kiến của Bộ Giao thông vận tải, các địa phương phải cam kết cân đối bố trí 50% chi phí GPMB dự án đi qua (Đắk Lắk tương ứng 916,5 tỷ đồng).

Dự án đường bộ cao tốc Khánh Hòa - Buôn Ma Thuột có tổng chiều dài 117,5km, trong đó, đoạn qua địa phận Đắk Lắk khoảng 84,8km. Tại Đắk Lắk, dự án này đi qua các huyện M’Drắk, Krông Bông, Ea Kar, Krông Pắc và Cư Kuin.

Huỳnh Thủy

Xem gần đây

IR Awards 2021: Các vấn đề công bố thông tin trên thị trường chứng khoán

AiVIF - IR Awards 2021: Các vấn đề công bố thông tin trên thị trường chứng khoánQuá trình thực hiện khảo sát hoạt động công bố thông tin trên thị trường chứng khoán 2021 cho...
03/07/2021

Những điểm nhấn chính sách thị trường chứng khoán năm 2022

AiVIF - Những điểm nhấn chính sách thị trường chứng khoán năm 20222022 là năm đầy biến động với thị trường chứng khoán Việt Nam. Nhiều chính sách, quy định đã được ban hành,...
19/12/2022

Vietstock Weekly 23-27/05/2022: Triển vọng ngắn hạn đang cải thiện

AiVIF - AiVIF Weekly 23-27/05/2022: Triển vọng ngắn hạn đang cải thiệnTrong khung thời gian tuần (16-20/05/2022), VN-Index tăng điểm trở lại và chấm dứt đà lao dốc trước...
22/05/2022
Hot Auto Trade Bot Phương Thức Thanh Toán
BROKERS ĐƯỢC CẤP PHÉP
net_home_top Ai VIF
01-05-2024 10:45:17 (UTC+7)

EUR/USD

1.0658

-0.0008 (-0.07%)

Summary

↑ Sell

Moving Avg:

Buy (0)

Sell (12)

Indicators:

Buy (2)

Sell (3)

EUR/USD

1.0658

-0.0008 (-0.07%)

Summary

↑ Sell

Moving Avg:

Buy (0)

Sell (12)

Indicators:

Buy (2)

Sell (3)

GBP/USD

1.2475

-0.0015 (-0.12%)

Summary

↑ Sell

Moving Avg:

Buy (0)

Sell (12)

Indicators:

Buy (0)

Sell (10)

USD/JPY

157.91

+0.12 (+0.07%)

Summary

↑ Buy

Moving Avg:

Buy (12)

Sell (0)

Indicators:

Buy (9)

Sell (0)

AUD/USD

0.6469

-0.0003 (-0.05%)

Summary

Neutral

Moving Avg:

Buy (10)

Sell (2)

Indicators:

Buy (2)

Sell (3)

USD/CAD

1.3780

+0.0003 (+0.03%)

Summary

↑ Buy

Moving Avg:

Buy (12)

Sell (0)

Indicators:

Buy (7)

Sell (0)

EUR/JPY

168.32

+0.10 (+0.06%)

Summary

↑ Buy

Moving Avg:

Buy (12)

Sell (0)

Indicators:

Buy (9)

Sell (0)

EUR/CHF

0.9808

+0.0001 (+0.01%)

Summary

Neutral

Moving Avg:

Buy (0)

Sell (12)

Indicators:

Buy (3)

Sell (2)

Gold Futures

2,295.80

-7.10 (-0.31%)

Summary

↑ Sell

Moving Avg:

Buy (0)

Sell (12)

Indicators:

Buy (0)

Sell (9)

Silver Futures

26.677

+0.023 (+0.09%)

Summary

↑ Sell

Moving Avg:

Buy (2)

Sell (10)

Indicators:

Buy (0)

Sell (9)

Copper Futures

4.5305

-0.0105 (-0.23%)

Summary

↑ Buy

Moving Avg:

Buy (10)

Sell (2)

Indicators:

Buy (8)

Sell (1)

Crude Oil WTI Futures

81.14

-0.79 (-0.96%)

Summary

↑ Sell

Moving Avg:

Buy (0)

Sell (12)

Indicators:

Buy (1)

Sell (7)

Brent Oil Futures

85.62

-0.71 (-0.82%)

Summary

↑ Sell

Moving Avg:

Buy (1)

Sell (11)

Indicators:

Buy (1)

Sell (7)

Natural Gas Futures

1.946

-0.009 (-0.46%)

Summary

↑ Sell

Moving Avg:

Buy (0)

Sell (12)

Indicators:

Buy (0)

Sell (5)

US Coffee C Futures

213.73

-13.77 (-6.05%)

Summary

↑ Sell

Moving Avg:

Buy (3)

Sell (9)

Indicators:

Buy (0)

Sell (10)

Euro Stoxx 50

4,920.55

-60.54 (-1.22%)

Summary

↑ Sell

Moving Avg:

Buy (4)

Sell (8)

Indicators:

Buy (1)

Sell (7)

S&P 500

5,035.69

-80.48 (-1.57%)

Summary

↑ Sell

Moving Avg:

Buy (0)

Sell (12)

Indicators:

Buy (0)

Sell (7)

DAX

17,921.95

-196.37 (-1.08%)

Summary

↑ Sell

Moving Avg:

Buy (0)

Sell (12)

Indicators:

Buy (1)

Sell (6)

FTSE 100

8,144.13

-2.90 (-0.04%)

Summary

Sell

Moving Avg:

Buy (5)

Sell (7)

Indicators:

Buy (2)

Sell (4)

Hang Seng

17,763.03

+16.12 (+0.09%)

Summary

↑ Sell

Moving Avg:

Buy (0)

Sell (12)

Indicators:

Buy (1)

Sell (6)

US Small Cap 2000

1,973.05

-42.98 (-2.13%)

Summary

↑ Sell

Moving Avg:

Buy (0)

Sell (12)

Indicators:

Buy (0)

Sell (7)

IBEX 35

10,854.40

-246.40 (-2.22%)

Summary

Neutral

Moving Avg:

Buy (6)

Sell (6)

Indicators:

Buy (3)

Sell (3)

BASF SE NA O.N.

49.155

+0.100 (+0.20%)

Summary

↑ Sell

Moving Avg:

Buy (0)

Sell (12)

Indicators:

Buy (1)

Sell (7)

Bayer AG NA

27.35

-0.24 (-0.87%)

Summary

↑ Sell

Moving Avg:

Buy (0)

Sell (12)

Indicators:

Buy (0)

Sell (8)

Allianz SE VNA O.N.

266.60

+0.30 (+0.11%)

Summary

↑ Sell

Moving Avg:

Buy (0)

Sell (12)

Indicators:

Buy (3)

Sell (5)

Adidas AG

226.40

-5.90 (-2.54%)

Summary

↑ Sell

Moving Avg:

Buy (0)

Sell (12)

Indicators:

Buy (2)

Sell (7)

Deutsche Lufthansa AG

6.714

-0.028 (-0.42%)

Summary

Neutral

Moving Avg:

Buy (3)

Sell (9)

Indicators:

Buy (9)

Sell (1)

Siemens AG Class N

175.90

-1.74 (-0.98%)

Summary

↑ Sell

Moving Avg:

Buy (0)

Sell (12)

Indicators:

Buy (0)

Sell (9)

Deutsche Bank AG

15.010

-0.094 (-0.62%)

Summary

Neutral

Moving Avg:

Buy (4)

Sell (8)

Indicators:

Buy (6)

Sell (2)

 EUR/USD1.0658↑ Sell
 GBP/USD1.2475↑ Sell
 USD/JPY157.91↑ Buy
 AUD/USD0.6469Neutral
 USD/CAD1.3780↑ Buy
 EUR/JPY168.32↑ Buy
 EUR/CHF0.9808Neutral
 Gold2,295.80↑ Sell
 Silver26.677↑ Sell
 Copper4.5305↑ Buy
 Crude Oil WTI81.14↑ Sell
 Brent Oil85.62↑ Sell
 Natural Gas1.946↑ Sell
 US Coffee C213.73↑ Sell
 Euro Stoxx 504,920.55↑ Sell
 S&P 5005,035.69↑ Sell
 DAX17,921.95↑ Sell
 FTSE 1008,144.13Sell
 Hang Seng17,763.03↑ Sell
 Small Cap 20001,973.05↑ Sell
 IBEX 3510,854.40Neutral
 BASF49.155↑ Sell
 Bayer27.35↑ Sell
 Allianz266.60↑ Sell
 Adidas226.40↑ Sell
 Lufthansa6.714Neutral
 Siemens AG175.90↑ Sell
 Deutsche Bank AG15.010Neutral
Mua/Bán 1 chỉ SJC
# So hôm qua # Chênh TG
SJC Eximbank8,300/ 8,500
(8,300/ 8,500) # 1,298
SJC 1L, 10L, 1KG8,300/ 8,520
(0/ 0) # 1,510
SJC 1c, 2c, 5c7,380/ 7,550
(0/ 0) # 540
SJC 0,5c7,380/ 7,560
(0/ 0) # 550
SJC 99,99%7,370/ 7,470
(0/ 0) # 460
SJC 99%7,196/ 7,396
(0/ 0) # 386
Cập nhật 01-05-2024 10:45:19
Xem lịch sử giá vàng SJC: nhấn đây!
ↀ Giá vàng thế giới
$2,285.72-47.5-2.04%
ʘ Giá bán lẻ xăng dầu
Sản phẩmVùng 1Vùng 2
RON 95-V25.44025.940
RON 95-III24.91025.400
E5 RON 92-II23.91024.380
DO 0.05S20.71021.120
DO 0,001S-V21.32021.740
Dầu hỏa 2-K20.68021.090
ↂ Giá dầu thô thế giới
WTI$80.83+3.390.04%
Brent$85.50+3.860.05%
$ Tỷ giá Vietcombank
Ngoại tệMua vàoBán ra
USD25.088,0025.458,00
EUR26.475,3627.949,19
GBP30.873,5232.211,36
JPY156,74166,02
KRW15,9219,31
Cập nhật lúc 10:45:15 01/05/2024
Xem bảng tỷ giá hối đoái
Phương Thức Thanh Toán