net_left Kdata Phương Thức Thanh Toán
Phương Thức Thanh Toán

WAX là gì? Thông tin cần biết về đồng tiền điện tử WAX Coin (WAX)

WAX Coin (WAX) là gì? WAX (viết tắt của Worldwide Asset eXchange) là một thị trường phi tập trung toàn cầu cho phép mua bán...
WAX là gì? Thông tin cần biết về đồng tiền điện tử WAX Coin (WAX)
4.8 / 198 votes

WAX Coin (WAX) là gì?

WAX (viết tắt của Worldwide Asset eXchange) là một thị trường phi tập trung toàn cầu cho phép mua bán và giao dịch các tài sản ảo như vũ khí, quần áo… trong các trò chơi điện tử trực tuyến được xây dựng trên nền tảng blockchain của Ethereum. Mục tiêu của WAX là cung cấp một thị trường hàng hóa ảo đáng tin cậy dựa trên các hợp đồng thông minh cho hơn 400 triệu người đang chơi những game trực tuyến trên khắp thế giới, cùng với những người thích thu thập, mua và bán các vật phẩm trong trò chơi.

- MỞ TÀI KHOẢN TẠI BINANCE TRONG 1 PHÚT -
Binance

Wax

WAX Token là đồng tiền điện tử chính trong nền tảng được dùng để mua bán các tài sản trong game hoặc được sử dụng để nhận thanh toán từ việc bán tài sản của bạn. Các hợp đồng thông minh sẽ được sử dụng để đảm bảo việc thanh toán và chuyển giao giao dịch trong một trao đổi một cách liên tục. Ngoài ra, đối với các giao dịch được thực hiện trong nền tảng mà không sử dụng WAX mà sử dụng một đồng coin khác thì WAX sẽ được sử dụng để thanh toán các khoản phí liên quan đến giao dịch.

Tính năng và đặc điểm của WAX Coin

Sự gian lận là một vấn đề rất lớn trong cộng đồng trò chơi trực tuyến. Vì thế WAX ra đời nhằm khắc phục điều này. Nếu bạn muốn bán một món hàng bạn có trong một trò chơi, bạn sẽ phải tìm một người muốn mua nó. Việc này có thể rất mất thời gian, mà bạn cũng phải tìm được người tin tưởng và sẽ không lừa dối bạn để bán nó. Đây là một quá trình đầy bức bối và tốn kém. Vì vậy, WAX đang phát triển một sàn giao dịch, nơi người dùng có thể tìm thấy các thành viên khác một cách dễ dàng, không phải tin vào trang web để trả phí, đồng thời cũng không cần phải lo lắng về các khoản thanh toán gian lận.

Dưới đây là một số tính năng của WAX bao gồm:

Lịch sử và lộ trình phát triển của WAX Coin

Đội ngũ phát triển của WAX Coin

Dự án WAX được phát triển bởi cùng một nhóm đã phát triển nên OPSkins – là một nền tảng kỹ thuật số lớn nhất hiện nay, Opskins đã bán được 2 triệu bản game mỗi tuần, và có khoảng 200.000 người dùng mới mỗi tháng.. Những thành viên chủ chốt của WAX bao gồm:

wax-team

Ngoài ra, các bạn xem thêm các thành viên khác của Wanchain Coin tại website bên dưới nhé

Tỷ giá của đồng tiền ảo WAX Coin hiện tại

Đồng tiền ảo WAX được niêm yết trên Coin Market Cap từ tháng 12/2017 với giá ban đầu là 4.6 USD/1 coin. Tại thời điểm Blog tiền ảo viết bài viết này là 11/4/2018 thì giá đồng tiền mã hóa WAX là 0.17 USD/1 coin. Giảm khá nhiều so với lúc lên sàn

wax-ty-gia

Hiện tại đồng tiền kỹ thuật số WAX có tổng vốn hóa đang là hơn 108 triệu USD, và khối lượng giao dịch trong 24h hơn 3 triệu USD, và đang ở vị trí 94 theo bảng xếp hạng của Coin Market Cap. Số coin được phát hành sẽ là 1.850.000.000 WAX, số coin đang được khai thác là 619.008.898 WAX. Bạn có thể xem Tỷ giá WAX Coin được chúng tôi cập nhật theo thời gian thực để nắm được biến động giá của nó.

Mua bán WAX Coin ở sàn giao dịch nào?

wax-market

Hiện tại thì bạn có thể mua bán hay giao dịch đồng WAN coin tại hai nhiều sàn giao dịch lớn nhỏ trên thế giới gồm Huobi, Bittrex, Upbit, CoinBene, Ethfinex, Kucoin, HitBTC, Bancor Network, Bibox, Tidex, Lykke Exchange, IDEX, Radar Relay, CoinFalcon, Stocks.Exchange và qua các cặp WAX/BTC, WAX//ETH là chủ yếu. Khối lượng giao dịch trên sàn Huobi Bittrex là lớn nhất

Lưu trữ đồng WAN Token ở ví nào?

WAX là một token ERC20 trên nền tảng Ethereum blockchain, vì vậy bạn nên lưu trữ các token của mình trong ví tiền tương thích với ERC20 như MyEtherWallet, Trezor, Ledger Wallet,..

Ngoài ra, nếu bạn là người thường xuyên trading thì có thể giữ WAX coin trực tiếp trên ví điện tử của các sàn. Còn nếu bạn là một nhà đầu tư lâu dài và không có nhu cầu giao dịch thường xuyên thì nên dùng các loại ví riêng mà chúng tôi đã gợi ý cho bạn ở trên nhé.

Xem thêm thông tin về đồng tiền điện tử WAX Coin (WAX)

Lời kết

Trên đây là bài viết “WAX là gì? Thông tin cần biết về đồng tiền mã hóa WAX Coin (WAX)” hy vọng qua bài viết sẽ giúp bạn có được kiến thức tổng quan về WAX coin. Nếu bạn còn thắc mắc nào hay muốn chia sẻ những kiến thức của bạn về đồng tiền mã hóa WAX với chúng tôi thì hãy liên hệ với chúng tôi ở dưới phần bình luận nhé, chúng tôi sẽ giải đáp sớm nhất cho bạn. Cuối cùng, đừng quên Like, Share và cho chúng tôi một đánh giá 5 sao bên dưới để ủng hộ Blog tiền ảo nhé.

WAX là gì? Thông tin cần biết về đồng tiền điện tử WAX Coin (WAX)

4 (80%) 2 votes


Bitcoin News

- SÀN GIAO DỊCH LỚN NHẤT THẾ GIỚI - PHÍ THẤP - ĐÒN BẨY 100x -

Mở tài khoản Binance trong 1 phút chỉ cần email

Xem gần đây

Webiste dịch vụ cộng đồng của chính phủ Anh bị nhiễm malware đào tiền điện tử

Rất nhiều các malware khai thác tiền điện tử đã lây nhiễm vào các phần mềm dành cho người khiếm thị và từ đó...
14/02/2018

Giá bitcoin mới nhất hôm nay (23/1) tăng nhẹ lên 3.600 USD, SEC xem xét cấp phép cho bitcoin ở Ghana

Giá bitcoin hôm nay tăng nhẹ lên 3.600 USD, kéo theo tăng trưởng của nhiều đồng tiền khác. Ủy ban Chứng khoán và Sàn...
23/01/2019
Hot Auto Trade Bot Phương Thức Thanh Toán
BROKERS ĐƯỢC CẤP PHÉP
net_home_top Ai VIF
01-05-2024 10:45:17 (UTC+7)

EUR/USD

1.0658

-0.0008 (-0.07%)

Summary

↑ Sell

Moving Avg:

Buy (0)

Sell (12)

Indicators:

Buy (2)

Sell (3)

EUR/USD

1.0658

-0.0008 (-0.07%)

Summary

↑ Sell

Moving Avg:

Buy (0)

Sell (12)

Indicators:

Buy (2)

Sell (3)

GBP/USD

1.2475

-0.0015 (-0.12%)

Summary

↑ Sell

Moving Avg:

Buy (0)

Sell (12)

Indicators:

Buy (0)

Sell (10)

USD/JPY

157.91

+0.12 (+0.07%)

Summary

↑ Buy

Moving Avg:

Buy (12)

Sell (0)

Indicators:

Buy (9)

Sell (0)

AUD/USD

0.6469

-0.0003 (-0.05%)

Summary

Neutral

Moving Avg:

Buy (10)

Sell (2)

Indicators:

Buy (2)

Sell (3)

USD/CAD

1.3780

+0.0003 (+0.03%)

Summary

↑ Buy

Moving Avg:

Buy (12)

Sell (0)

Indicators:

Buy (7)

Sell (0)

EUR/JPY

168.32

+0.10 (+0.06%)

Summary

↑ Buy

Moving Avg:

Buy (12)

Sell (0)

Indicators:

Buy (9)

Sell (0)

EUR/CHF

0.9808

+0.0001 (+0.01%)

Summary

Neutral

Moving Avg:

Buy (0)

Sell (12)

Indicators:

Buy (3)

Sell (2)

Gold Futures

2,295.80

-7.10 (-0.31%)

Summary

↑ Sell

Moving Avg:

Buy (0)

Sell (12)

Indicators:

Buy (0)

Sell (9)

Silver Futures

26.677

+0.023 (+0.09%)

Summary

↑ Sell

Moving Avg:

Buy (2)

Sell (10)

Indicators:

Buy (0)

Sell (9)

Copper Futures

4.5305

-0.0105 (-0.23%)

Summary

↑ Buy

Moving Avg:

Buy (10)

Sell (2)

Indicators:

Buy (8)

Sell (1)

Crude Oil WTI Futures

81.14

-0.79 (-0.96%)

Summary

↑ Sell

Moving Avg:

Buy (0)

Sell (12)

Indicators:

Buy (1)

Sell (7)

Brent Oil Futures

85.62

-0.71 (-0.82%)

Summary

↑ Sell

Moving Avg:

Buy (1)

Sell (11)

Indicators:

Buy (1)

Sell (7)

Natural Gas Futures

1.946

-0.009 (-0.46%)

Summary

↑ Sell

Moving Avg:

Buy (0)

Sell (12)

Indicators:

Buy (0)

Sell (5)

US Coffee C Futures

213.73

-13.77 (-6.05%)

Summary

↑ Sell

Moving Avg:

Buy (3)

Sell (9)

Indicators:

Buy (0)

Sell (10)

Euro Stoxx 50

4,920.55

-60.54 (-1.22%)

Summary

↑ Sell

Moving Avg:

Buy (4)

Sell (8)

Indicators:

Buy (1)

Sell (7)

S&P 500

5,035.69

-80.48 (-1.57%)

Summary

↑ Sell

Moving Avg:

Buy (0)

Sell (12)

Indicators:

Buy (0)

Sell (7)

DAX

17,921.95

-196.37 (-1.08%)

Summary

↑ Sell

Moving Avg:

Buy (0)

Sell (12)

Indicators:

Buy (1)

Sell (6)

FTSE 100

8,144.13

-2.90 (-0.04%)

Summary

Sell

Moving Avg:

Buy (5)

Sell (7)

Indicators:

Buy (2)

Sell (4)

Hang Seng

17,763.03

+16.12 (+0.09%)

Summary

↑ Sell

Moving Avg:

Buy (0)

Sell (12)

Indicators:

Buy (1)

Sell (6)

US Small Cap 2000

1,973.05

-42.98 (-2.13%)

Summary

↑ Sell

Moving Avg:

Buy (0)

Sell (12)

Indicators:

Buy (0)

Sell (7)

IBEX 35

10,854.40

-246.40 (-2.22%)

Summary

Neutral

Moving Avg:

Buy (6)

Sell (6)

Indicators:

Buy (3)

Sell (3)

BASF SE NA O.N.

49.155

+0.100 (+0.20%)

Summary

↑ Sell

Moving Avg:

Buy (0)

Sell (12)

Indicators:

Buy (1)

Sell (7)

Bayer AG NA

27.35

-0.24 (-0.87%)

Summary

↑ Sell

Moving Avg:

Buy (0)

Sell (12)

Indicators:

Buy (0)

Sell (8)

Allianz SE VNA O.N.

266.60

+0.30 (+0.11%)

Summary

↑ Sell

Moving Avg:

Buy (0)

Sell (12)

Indicators:

Buy (3)

Sell (5)

Adidas AG

226.40

-5.90 (-2.54%)

Summary

↑ Sell

Moving Avg:

Buy (0)

Sell (12)

Indicators:

Buy (2)

Sell (7)

Deutsche Lufthansa AG

6.714

-0.028 (-0.42%)

Summary

Neutral

Moving Avg:

Buy (3)

Sell (9)

Indicators:

Buy (9)

Sell (1)

Siemens AG Class N

175.90

-1.74 (-0.98%)

Summary

↑ Sell

Moving Avg:

Buy (0)

Sell (12)

Indicators:

Buy (0)

Sell (9)

Deutsche Bank AG

15.010

-0.094 (-0.62%)

Summary

Neutral

Moving Avg:

Buy (4)

Sell (8)

Indicators:

Buy (6)

Sell (2)

 EUR/USD1.0658↑ Sell
 GBP/USD1.2475↑ Sell
 USD/JPY157.91↑ Buy
 AUD/USD0.6469Neutral
 USD/CAD1.3780↑ Buy
 EUR/JPY168.32↑ Buy
 EUR/CHF0.9808Neutral
 Gold2,295.80↑ Sell
 Silver26.677↑ Sell
 Copper4.5305↑ Buy
 Crude Oil WTI81.14↑ Sell
 Brent Oil85.62↑ Sell
 Natural Gas1.946↑ Sell
 US Coffee C213.73↑ Sell
 Euro Stoxx 504,920.55↑ Sell
 S&P 5005,035.69↑ Sell
 DAX17,921.95↑ Sell
 FTSE 1008,144.13Sell
 Hang Seng17,763.03↑ Sell
 Small Cap 20001,973.05↑ Sell
 IBEX 3510,854.40Neutral
 BASF49.155↑ Sell
 Bayer27.35↑ Sell
 Allianz266.60↑ Sell
 Adidas226.40↑ Sell
 Lufthansa6.714Neutral
 Siemens AG175.90↑ Sell
 Deutsche Bank AG15.010Neutral
Mua/Bán 1 chỉ SJC
# So hôm qua # Chênh TG
SJC Eximbank8,300/ 8,500
(8,300/ 8,500) # 1,298
SJC 1L, 10L, 1KG8,300/ 8,520
(0/ 0) # 1,510
SJC 1c, 2c, 5c7,380/ 7,550
(0/ 0) # 540
SJC 0,5c7,380/ 7,560
(0/ 0) # 550
SJC 99,99%7,370/ 7,470
(0/ 0) # 460
SJC 99%7,196/ 7,396
(0/ 0) # 386
Cập nhật 01-05-2024 10:45:19
Xem lịch sử giá vàng SJC: nhấn đây!
ↀ Giá vàng thế giới
$2,285.72-47.5-2.04%
Live 24 hour Gold Chart
ʘ Giá bán lẻ xăng dầu
Sản phẩmVùng 1Vùng 2
RON 95-V25.44025.940
RON 95-III24.91025.400
E5 RON 92-II23.91024.380
DO 0.05S20.71021.120
DO 0,001S-V21.32021.740
Dầu hỏa 2-K20.68021.090
ↂ Giá dầu thô thế giới
WTI$80.83+3.390.04%
Brent$85.50+3.860.05%
$ Tỷ giá Vietcombank
Ngoại tệMua vàoBán ra
USD25.088,0025.458,00
EUR26.475,3627.949,19
GBP30.873,5232.211,36
JPY156,74166,02
KRW15,9219,31
Cập nhật lúc 10:45:15 01/05/2024
Xem bảng tỷ giá hối đoái
Phương Thức Thanh Toán