net_left Kdata Phương Thức Thanh Toán
Phương Thức Thanh Toán

Waltonchain (WTC) là gì? Tất tần tật thông tin và hướng dẫn mua bán, lưu trữ đồng tiền điện tử Waltonchain (WTC)

Waltonchain (WTC) là gì? Waltonchain là một dự án kết hợp bởi các nhà khoa học Trung Quốc và Hàn Quốc từ tháng 11/2016 với...
Waltonchain (WTC) là gì? Tất tần tật thông tin và hướng dẫn mua bán, lưu trữ đồng tiền điện tử Waltonchain (WTC)
4.5 / 12 votes

Waltonchain (WTC) là gì?

Waltonchain là một dự án kết hợp bởi các nhà khoa học Trung Quốc và Hàn Quốc từ tháng 11/2016 với mục tiêu kết hợp ưu điểm của Blockchain với công nghệ RFID nhằm hỗ trợ tối ưu hoạt động hậu cần cho doanh nghiệp. Dự án được công bố khái niệm “Value Internet of Things (VIoT)” để mô tả sự kết hợp độc quyền này. Nhờ RFID, các blockchain có thể được lưu trữ dưới dạng vật lý.

- MỞ TÀI KHOẢN TẠI BINANCE TRONG 1 PHÚT -
Binance

RFID (Radio Frequency Identification) nghĩa là nhận dạng qua tần số vô tuyến. Đây là một công nghệ dùng để định danh điện tử cho tất cả thiết bị trong mạng lưới. Công nghê RFID được vận hành dưới dạng một thẻ điện tử chứa thông tin lưu trữ gắn vào đối tượng cần theo dõi. Thẻ này đặc biệt có mạch thu thập năng lượng từ các sóng vô tuyến của máy đọc RFID phát ra khi truy vấn và dùng năng lượng này nhằm phát sóng mang mã thông tin của thẻ. Nhờ đó, nhà quản lý hoàn toàn có thể nhận biết các đối tượng thông qua hệ thống thu phát sóng radio, từ đó theo dõi, giám sát và quản lý mọi đối tượng.

Những chức năng của VIoT trong công tác hậu cầu gồm:

– Theo dõi chính xác mọi thông tin về sản phẩm

– Giảm chi phí lao động

– Cải thiện an ninh bảo mật bằng công nghệ blockchain

– Chống hàng giả bằng nhận dạng RFID

– Phân cấp không cần sự tin tưởng

Quá trình phát triển

Dưới đây là những cột mốc quan trọng trong chặng đường phát triển Waltonchain:

– 11/2016: Ra mắt và giới thiệu dự án

– 31/10/2017 – 11/2017: Alpha Testing

– 11/ 2017: RFID + Blockchain Off-Chain Demo

– 12/2017: Kiểm thử bản Beta

– 01/2018: Đào khối khởi đầu genesis block

– Quý I/2018: Chuyển token ERC20 thành WTC coin

– Quý II/2018: Công bố thông tin về masternode

Đội ngũ phát triển và đối tác

Waltonchain sở hữu một đội ngũ chuyên nghiệp, quyền lực và đa dạng lĩnh vực như: kỹ thuật, phát triển kinh doanh, hoạt động bán lẻ…

Dưới đây là hai nhân vật phát triển dự án đầu tiên:

– Do Sanghyuk: Người khởi xướng dự án tại Hàn quốc, hiện là Chủ tịch ủy ban phát triển văn hoá Trung Quốc – Hàn Quốc, đồng thời là Giám đốc hiệp hội tiêu chuẩn sản xuất Hàn Quốc.

– Xu Fangcheng: Người khởi xướng dự án tại Trung Quốc, cựu Giám đốc quản lý chuỗi cung ứng tại Septowves Group. Ông hiện giữ vị trí Giám đốc của Thâm Quyến Silicon và hiện còn là Chủ tịch Hội đồng quản trị của Tuyền Châu Silicon

Waltonchain (WTC)

Ngoài ra, đội ngũ WTC còn sở hữu rất nhiều cái tên nổi bậc khác, xem chi tiết tại: https://www.waltonchain.org/en/team/waltonchain_team

Waltonchain ngay từ những ngày đầu ra mắt đã thu hút được nhiều sự chú ý từ nhiều đối tác khác nhau, trong đó, đặc biệt nhất phải kể đến là các chính quyền TQ. Nhóm nghiên cứu đã làm việc với chính phủ Fujian nhằm tạo nên một vườn ươm blockchain thông minh. Đồng thời, họ còn hợp tác với chính phủ Jinhu để xây dựng, theo dõi cũng như giám sát hệ thống làm sạch không khí thông minh. Có thể nói, Waltonchain đang từng bước mở rộng vượt vượt ra ngoài lĩnh vực logistics.

Waltonchain (WTC) Ưu nhược điểm của Waltonchain

Ưu điểm:

– Đội ngũ giàu kinh nghiệm

– Nền tảng nghiên cứu / đào tạo liên kết với nhiều trường đại học nổi tiếng của Trung Quốc và Hàn Quốc

– Sản phẩm vật lý giúp kiểm chứng kết quả

– Kết nối công nghiệp đặc biệt là công nghệ quần áo ở Trung Quốc ( nhờ kinh nghiệm làm việc trước đó)

– Khả năng tương tác rất tốt

Nhược điểm:

– Thông tin về dự án thiếu chi tiết và không rõ ràng

– Blockchain chưa được thử nghiệm, hiện đang được phát triển

– Website có lỗi chính tả (đã được sửa)

Thông tin giao dịch và lưu trữ WTC Coin

Tại thời điểm viết bài (19/6/2029)

– Tỷ giá 1 WTC = 1,84 $ USD

– Xếp hạng: 88

– Vốn hóa thị trường đến: $ 76.602.483 USD

– Khối lượng giao dịch 24h: $ 5.358.137 USD

– Tổng cung tiền: 70.000.000 WTC

– Lượng tiền lưu thông: 41.682.339 WTC

Waltonchain biểu đồ:

Waltonchain (WTC)

Bạn có thể cập nhật thông tin mới nhất tại: https://coinmarketcap.com/vi/currencies/waltonchain/

Hiện nay, Waltonchain đã chính thức được niêm yết tại 11 sàn giao dịch lớn nhỏ trên thế giới như Binance, Coinlink, HitBTC, Coinnest, Kucoin, Okex, LATOKEN, COSS, Allcoin, Cobinhood, Coinrail. Trong đó, Binance là sàn có khối lượng giao dịch lớn nhất với gần 85% tổng khối lượng giao dịch.

Waltonchain là đồng tiền ảo theo chuẩn ERC-20 nên các ví lưu trữ WTC đều phải hỗ trợ công nghệ này. Nếu quý đọc giả của là một nhà đầu tư theo dạng hodl và không thường xuyên giao dịch thì nên dùng các loại ví riêng theo chuẩn ERC-20, trong đó, những lựa chọn phổ biến nhất hiện nay bao gồm: Trezor, MyEtherWallet, Ledger Nano, Trust Wallet… Ngược lại, nếu thường xuyên giao dịch, bạn có thể lưu trữ WTC coin trực tiếp trên ví điện tử của sàn giao dịch.

Xem thêm thông tin tại:

Website chính thức: http://www.waltonchain.org/

Whitepaper: http://www.waltonchain.org/#white_paper_cont

Facebook: https://www.facebook.com/groups/waltoncoin/

Twitter: https://twitter.com/Waltonchain

Telegram: https://t.me/waltonchain_en

Reddit: https://www.reddit.com/r/waltonchain

Medium: https://medium.com/@Waltonchain_EN

Bài viết trên đây đã tổng hợp những thông tin cơ bản về đồng tiền kỹ thuật số Waltonchain (WTC). hy vọng bài viết đãcung cấp cho bạn những kiến thức hữu ích về Waltonchain và đưa ra những quyết định đầu tư đúng đắn nhất. Chúc bạn thành công!

Theo coin68
Bitcoin News tổng hợp

- SÀN GIAO DỊCH LỚN NHẤT THẾ GIỚI - PHÍ THẤP - ĐÒN BẨY 100x -

Mở tài khoản Binance trong 1 phút chỉ cần email

Hot Auto Trade Bot Phương Thức Thanh Toán
BROKERS ĐƯỢC CẤP PHÉP
net_home_top Ai VIF
01-05-2024 10:45:17 (UTC+7)

EUR/USD

1.0658

-0.0008 (-0.07%)

Summary

↑ Sell

Moving Avg:

Buy (0)

Sell (12)

Indicators:

Buy (2)

Sell (3)

EUR/USD

1.0658

-0.0008 (-0.07%)

Summary

↑ Sell

Moving Avg:

Buy (0)

Sell (12)

Indicators:

Buy (2)

Sell (3)

GBP/USD

1.2475

-0.0015 (-0.12%)

Summary

↑ Sell

Moving Avg:

Buy (0)

Sell (12)

Indicators:

Buy (0)

Sell (10)

USD/JPY

157.91

+0.12 (+0.07%)

Summary

↑ Buy

Moving Avg:

Buy (12)

Sell (0)

Indicators:

Buy (9)

Sell (0)

AUD/USD

0.6469

-0.0003 (-0.05%)

Summary

Neutral

Moving Avg:

Buy (10)

Sell (2)

Indicators:

Buy (2)

Sell (3)

USD/CAD

1.3780

+0.0003 (+0.03%)

Summary

↑ Buy

Moving Avg:

Buy (12)

Sell (0)

Indicators:

Buy (7)

Sell (0)

EUR/JPY

168.32

+0.10 (+0.06%)

Summary

↑ Buy

Moving Avg:

Buy (12)

Sell (0)

Indicators:

Buy (9)

Sell (0)

EUR/CHF

0.9808

+0.0001 (+0.01%)

Summary

Neutral

Moving Avg:

Buy (0)

Sell (12)

Indicators:

Buy (3)

Sell (2)

Gold Futures

2,295.80

-7.10 (-0.31%)

Summary

↑ Sell

Moving Avg:

Buy (0)

Sell (12)

Indicators:

Buy (0)

Sell (9)

Silver Futures

26.677

+0.023 (+0.09%)

Summary

↑ Sell

Moving Avg:

Buy (2)

Sell (10)

Indicators:

Buy (0)

Sell (9)

Copper Futures

4.5305

-0.0105 (-0.23%)

Summary

↑ Buy

Moving Avg:

Buy (10)

Sell (2)

Indicators:

Buy (8)

Sell (1)

Crude Oil WTI Futures

81.14

-0.79 (-0.96%)

Summary

↑ Sell

Moving Avg:

Buy (0)

Sell (12)

Indicators:

Buy (1)

Sell (7)

Brent Oil Futures

85.62

-0.71 (-0.82%)

Summary

↑ Sell

Moving Avg:

Buy (1)

Sell (11)

Indicators:

Buy (1)

Sell (7)

Natural Gas Futures

1.946

-0.009 (-0.46%)

Summary

↑ Sell

Moving Avg:

Buy (0)

Sell (12)

Indicators:

Buy (0)

Sell (5)

US Coffee C Futures

213.73

-13.77 (-6.05%)

Summary

↑ Sell

Moving Avg:

Buy (3)

Sell (9)

Indicators:

Buy (0)

Sell (10)

Euro Stoxx 50

4,920.55

-60.54 (-1.22%)

Summary

↑ Sell

Moving Avg:

Buy (4)

Sell (8)

Indicators:

Buy (1)

Sell (7)

S&P 500

5,035.69

-80.48 (-1.57%)

Summary

↑ Sell

Moving Avg:

Buy (0)

Sell (12)

Indicators:

Buy (0)

Sell (7)

DAX

17,921.95

-196.37 (-1.08%)

Summary

↑ Sell

Moving Avg:

Buy (0)

Sell (12)

Indicators:

Buy (1)

Sell (6)

FTSE 100

8,144.13

-2.90 (-0.04%)

Summary

Sell

Moving Avg:

Buy (5)

Sell (7)

Indicators:

Buy (2)

Sell (4)

Hang Seng

17,763.03

+16.12 (+0.09%)

Summary

↑ Sell

Moving Avg:

Buy (0)

Sell (12)

Indicators:

Buy (1)

Sell (6)

US Small Cap 2000

1,973.05

-42.98 (-2.13%)

Summary

↑ Sell

Moving Avg:

Buy (0)

Sell (12)

Indicators:

Buy (0)

Sell (7)

IBEX 35

10,854.40

-246.40 (-2.22%)

Summary

Neutral

Moving Avg:

Buy (6)

Sell (6)

Indicators:

Buy (3)

Sell (3)

BASF SE NA O.N.

49.155

+0.100 (+0.20%)

Summary

↑ Sell

Moving Avg:

Buy (0)

Sell (12)

Indicators:

Buy (1)

Sell (7)

Bayer AG NA

27.35

-0.24 (-0.87%)

Summary

↑ Sell

Moving Avg:

Buy (0)

Sell (12)

Indicators:

Buy (0)

Sell (8)

Allianz SE VNA O.N.

266.60

+0.30 (+0.11%)

Summary

↑ Sell

Moving Avg:

Buy (0)

Sell (12)

Indicators:

Buy (3)

Sell (5)

Adidas AG

226.40

-5.90 (-2.54%)

Summary

↑ Sell

Moving Avg:

Buy (0)

Sell (12)

Indicators:

Buy (2)

Sell (7)

Deutsche Lufthansa AG

6.714

-0.028 (-0.42%)

Summary

Neutral

Moving Avg:

Buy (3)

Sell (9)

Indicators:

Buy (9)

Sell (1)

Siemens AG Class N

175.90

-1.74 (-0.98%)

Summary

↑ Sell

Moving Avg:

Buy (0)

Sell (12)

Indicators:

Buy (0)

Sell (9)

Deutsche Bank AG

15.010

-0.094 (-0.62%)

Summary

Neutral

Moving Avg:

Buy (4)

Sell (8)

Indicators:

Buy (6)

Sell (2)

 EUR/USD1.0658↑ Sell
 GBP/USD1.2475↑ Sell
 USD/JPY157.91↑ Buy
 AUD/USD0.6469Neutral
 USD/CAD1.3780↑ Buy
 EUR/JPY168.32↑ Buy
 EUR/CHF0.9808Neutral
 Gold2,295.80↑ Sell
 Silver26.677↑ Sell
 Copper4.5305↑ Buy
 Crude Oil WTI81.14↑ Sell
 Brent Oil85.62↑ Sell
 Natural Gas1.946↑ Sell
 US Coffee C213.73↑ Sell
 Euro Stoxx 504,920.55↑ Sell
 S&P 5005,035.69↑ Sell
 DAX17,921.95↑ Sell
 FTSE 1008,144.13Sell
 Hang Seng17,763.03↑ Sell
 Small Cap 20001,973.05↑ Sell
 IBEX 3510,854.40Neutral
 BASF49.155↑ Sell
 Bayer27.35↑ Sell
 Allianz266.60↑ Sell
 Adidas226.40↑ Sell
 Lufthansa6.714Neutral
 Siemens AG175.90↑ Sell
 Deutsche Bank AG15.010Neutral
Mua/Bán 1 chỉ SJC
# So hôm qua # Chênh TG
SJC Eximbank8,300/ 8,500
(8,300/ 8,500) # 1,298
SJC 1L, 10L, 1KG8,300/ 8,520
(0/ 0) # 1,510
SJC 1c, 2c, 5c7,380/ 7,550
(0/ 0) # 540
SJC 0,5c7,380/ 7,560
(0/ 0) # 550
SJC 99,99%7,370/ 7,470
(0/ 0) # 460
SJC 99%7,196/ 7,396
(0/ 0) # 386
Cập nhật 01-05-2024 10:45:19
Xem lịch sử giá vàng SJC: nhấn đây!
ↀ Giá vàng thế giới
$2,285.72-47.5-2.04%
ʘ Giá bán lẻ xăng dầu
Sản phẩmVùng 1Vùng 2
RON 95-V25.44025.940
RON 95-III24.91025.400
E5 RON 92-II23.91024.380
DO 0.05S20.71021.120
DO 0,001S-V21.32021.740
Dầu hỏa 2-K20.68021.090
ↂ Giá dầu thô thế giới
WTI$80.83+3.390.04%
Brent$85.50+3.860.05%
$ Tỷ giá Vietcombank
Ngoại tệMua vàoBán ra
USD25.088,0025.458,00
EUR26.475,3627.949,19
GBP30.873,5232.211,36
JPY156,74166,02
KRW15,9219,31
Cập nhật lúc 10:45:15 01/05/2024
Xem bảng tỷ giá hối đoái
Phương Thức Thanh Toán