net_left Kdata Phương Thức Thanh Toán
Phương Thức Thanh Toán

VND và NLG vào FTSE ETF trong đợt review tháng 3/2022?

AiVIF - VND (HM:VND) và NLG (HM:NLG) vào FTSE ETF trong đợt review tháng 3/2022?Ông Nguyễn Vũ Luân - Trưởng phòng Môi giới VNDirect dự báo tại kỳ review quý 1/2022, Fubon...
VND và NLG vào FTSE ETF trong đợt review tháng 3/2022? VND và NLG vào FTSE ETF trong đợt review tháng 3/2022?

AiVIF - VND (HM:VND) và NLG (HM:NLG) vào FTSE ETF trong đợt review tháng 3/2022?

Ông Nguyễn Vũ Luân - Trưởng phòng Môi giới VNDirect dự báo tại kỳ review quý 1/2022, Fubon VietNam ETF sẽ thêm DIG (HM:DIG) và loại VHC (HM:VHC). Đối với FTSE ETF, quỹ có thể thêm VND và NLG.

FTSE ETF

Quỹ FTSE ETF sẽ công bố danh mục review vào ngày 04/03 và dự kiến kết thúc vào 18/03. Theo ông Luân, 2 cổ phiếu VNDNLG có thể được thêm vào và không có cổ phiếu bị loại ra trong kỳ review này, đối với trường hợp APH cũng có thể bị loại nếu giá không được cải thiện trước khi FTSE chốt số liệu do tiệm cận ngưỡng vốn hoá bị loại. Quỹ FTSE đang có tài sản 377.7 triệu USD sẽ thêm mới VND (+2.1 triệu cp) và NLG (+1.9 triệu cp) nâng tổng số cổ phiếu VN trong danh mục lên 28 mã.

Dự báo review danh mục FTSE ETF kỳ tháng 3/2022
Nguồn: Ông Nguyễn Vũ Luân

VNM (HM:VNM) ETF

Quỹ VNM ETF sẽ công bố danh mục review vào ngày 11/03 và kết thúc vào 18/03. Dữ liệu cho thấy cổ phiếu CEO và PVD (HM:PVD) có thể được thêm vào trong kỳ review này và không loại ra cổ phiếu nào. Ngoài CEO, PVD, các cổ phiếu khác như DXG (HM:DXG), DBC (HM:DBC), HUT (HN:HUT), FTS… nếu tiếp tục cải thiện về giá thì vẫn có thể được thêm vào rổ chỉ số. Dự kiến, quỹ VNM ETF đang có tài sản 549.2 triệu USD sẽ thêm vào CEO (+1.6 triệu cp) và PVD (+1.8 triệu cp).

Dự báo review danh mục VNM ETF kỳ tháng 3/2022
Nguồn: Ông Nguyễn Vũ Luân

Fubon VietNam ETF

Fubon VietNam ETF chốt dữ liệu vào ngày 18/02 và dự kiến sẽ kết thúc review vào ngày 18/03 tới đây. Theo số liệu đến ngày 18/02 thì quỹ có thể thêm vào DIG và loại ra VHC, nguyên nhân do DIG đã vào top 20 cổ phiếu của FTSE FM VN Index nên sẽ được thêm vào và VHC là cổ phiếu có xếp hạng thấp nhất sẽ bị loại trong kỳ review này. Hiện tại, quỹ Fubon VietNam ETF đang có tài sản 509.8 triệu USD và có thể mua vào 3.8 triệu cp DIG và loại ra 803 ngàn cp VHC. Bên cạnh đó VIC (HM:VIC) và MSN (HM:MSN) sẽ bị bán ra do vượt giới hạn tỷ trọng 10%.

Dự báo review danh mục Fubon Vietnam ETF kỳ tháng 3/2022
Nguồn: Ông Nguyễn Vũ Luân

Xuân Nghĩa

Xem gần đây

Liệu Ethereum sẽ đạt mức giá $2,500 vào cuối năm nay?

Công ty cố vấn tài chính độc lập deVere Group, chuyên cung cấp các dịch vụ về quản trị đầu tư và tài sản,...
30/04/2018

TRON phát hành USDT chuẩn TRC-20, giveaway 20 triệu USD

Token USDT theo chuẩn TRC-20 đã khởi chạy thành công trên blockchain TRON. Nhân dịp này, TRON và Tether tổ chức giveaway lớn cho...
18/04/2019

STB sẽ đấu giá loạt khoản nợ của các doanh nghiệp và cá nhân

AiVIF.com -- Vào ngày 29/7 tới đây, Ngân hàng Thương mại Cổ phần Sài Gòn Thương Tín (HM:STB) sẽ tiến hành đấu giá khoản nợ gần 200 tỷ đồng (tính đến 15/10/2020) của Doanh...
29/06/2021

Dầu giảm giá, thị trường tiếp tục đánh giá ảnh hưởng của Omicron đến nhu cầu năng lượng

Theo Gina Lee AiVIF.com – Dầu đã giảm vào sáng thứ Tư tại châu Á, từ bỏ mức tăng so với đầu tuần. Các nhà đầu tư tiếp tục...
07/12/2021

Chứng khoán phái sinh Ngày 24/02/2022: Giao dịch thận trọng

AiVIF - Chứng khoán phái sinh Ngày 24/02/2022: Giao dịch thận trọngCác hợp đồng tương lai đồng loạt tăng điểm trong phiên giao dịch ngày 23/02/2022. Basis hợp đồng VN30F2203...
23/02/2022
Hot Auto Trade Bot Phương Thức Thanh Toán
BROKERS ĐƯỢC CẤP PHÉP
net_home_top Ai VIF
01-05-2024 10:45:17 (UTC+7)

EUR/USD

1.0658

-0.0008 (-0.07%)

Summary

↑ Sell

Moving Avg:

Buy (0)

Sell (12)

Indicators:

Buy (2)

Sell (3)

EUR/USD

1.0658

-0.0008 (-0.07%)

Summary

↑ Sell

Moving Avg:

Buy (0)

Sell (12)

Indicators:

Buy (2)

Sell (3)

GBP/USD

1.2475

-0.0015 (-0.12%)

Summary

↑ Sell

Moving Avg:

Buy (0)

Sell (12)

Indicators:

Buy (0)

Sell (10)

USD/JPY

157.91

+0.12 (+0.07%)

Summary

↑ Buy

Moving Avg:

Buy (12)

Sell (0)

Indicators:

Buy (9)

Sell (0)

AUD/USD

0.6469

-0.0003 (-0.05%)

Summary

Neutral

Moving Avg:

Buy (10)

Sell (2)

Indicators:

Buy (2)

Sell (3)

USD/CAD

1.3780

+0.0003 (+0.03%)

Summary

↑ Buy

Moving Avg:

Buy (12)

Sell (0)

Indicators:

Buy (7)

Sell (0)

EUR/JPY

168.32

+0.10 (+0.06%)

Summary

↑ Buy

Moving Avg:

Buy (12)

Sell (0)

Indicators:

Buy (9)

Sell (0)

EUR/CHF

0.9808

+0.0001 (+0.01%)

Summary

Neutral

Moving Avg:

Buy (0)

Sell (12)

Indicators:

Buy (3)

Sell (2)

Gold Futures

2,295.80

-7.10 (-0.31%)

Summary

↑ Sell

Moving Avg:

Buy (0)

Sell (12)

Indicators:

Buy (0)

Sell (9)

Silver Futures

26.677

+0.023 (+0.09%)

Summary

↑ Sell

Moving Avg:

Buy (2)

Sell (10)

Indicators:

Buy (0)

Sell (9)

Copper Futures

4.5305

-0.0105 (-0.23%)

Summary

↑ Buy

Moving Avg:

Buy (10)

Sell (2)

Indicators:

Buy (8)

Sell (1)

Crude Oil WTI Futures

81.14

-0.79 (-0.96%)

Summary

↑ Sell

Moving Avg:

Buy (0)

Sell (12)

Indicators:

Buy (1)

Sell (7)

Brent Oil Futures

85.62

-0.71 (-0.82%)

Summary

↑ Sell

Moving Avg:

Buy (1)

Sell (11)

Indicators:

Buy (1)

Sell (7)

Natural Gas Futures

1.946

-0.009 (-0.46%)

Summary

↑ Sell

Moving Avg:

Buy (0)

Sell (12)

Indicators:

Buy (0)

Sell (5)

US Coffee C Futures

213.73

-13.77 (-6.05%)

Summary

↑ Sell

Moving Avg:

Buy (3)

Sell (9)

Indicators:

Buy (0)

Sell (10)

Euro Stoxx 50

4,920.55

-60.54 (-1.22%)

Summary

↑ Sell

Moving Avg:

Buy (4)

Sell (8)

Indicators:

Buy (1)

Sell (7)

S&P 500

5,035.69

-80.48 (-1.57%)

Summary

↑ Sell

Moving Avg:

Buy (0)

Sell (12)

Indicators:

Buy (0)

Sell (7)

DAX

17,921.95

-196.37 (-1.08%)

Summary

↑ Sell

Moving Avg:

Buy (0)

Sell (12)

Indicators:

Buy (1)

Sell (6)

FTSE 100

8,144.13

-2.90 (-0.04%)

Summary

Sell

Moving Avg:

Buy (5)

Sell (7)

Indicators:

Buy (2)

Sell (4)

Hang Seng

17,763.03

+16.12 (+0.09%)

Summary

↑ Sell

Moving Avg:

Buy (0)

Sell (12)

Indicators:

Buy (1)

Sell (6)

US Small Cap 2000

1,973.05

-42.98 (-2.13%)

Summary

↑ Sell

Moving Avg:

Buy (0)

Sell (12)

Indicators:

Buy (0)

Sell (7)

IBEX 35

10,854.40

-246.40 (-2.22%)

Summary

Neutral

Moving Avg:

Buy (6)

Sell (6)

Indicators:

Buy (3)

Sell (3)

BASF SE NA O.N.

49.155

+0.100 (+0.20%)

Summary

↑ Sell

Moving Avg:

Buy (0)

Sell (12)

Indicators:

Buy (1)

Sell (7)

Bayer AG NA

27.35

-0.24 (-0.87%)

Summary

↑ Sell

Moving Avg:

Buy (0)

Sell (12)

Indicators:

Buy (0)

Sell (8)

Allianz SE VNA O.N.

266.60

+0.30 (+0.11%)

Summary

↑ Sell

Moving Avg:

Buy (0)

Sell (12)

Indicators:

Buy (3)

Sell (5)

Adidas AG

226.40

-5.90 (-2.54%)

Summary

↑ Sell

Moving Avg:

Buy (0)

Sell (12)

Indicators:

Buy (2)

Sell (7)

Deutsche Lufthansa AG

6.714

-0.028 (-0.42%)

Summary

Neutral

Moving Avg:

Buy (3)

Sell (9)

Indicators:

Buy (9)

Sell (1)

Siemens AG Class N

175.90

-1.74 (-0.98%)

Summary

↑ Sell

Moving Avg:

Buy (0)

Sell (12)

Indicators:

Buy (0)

Sell (9)

Deutsche Bank AG

15.010

-0.094 (-0.62%)

Summary

Neutral

Moving Avg:

Buy (4)

Sell (8)

Indicators:

Buy (6)

Sell (2)

 EUR/USD1.0658↑ Sell
 GBP/USD1.2475↑ Sell
 USD/JPY157.91↑ Buy
 AUD/USD0.6469Neutral
 USD/CAD1.3780↑ Buy
 EUR/JPY168.32↑ Buy
 EUR/CHF0.9808Neutral
 Gold2,295.80↑ Sell
 Silver26.677↑ Sell
 Copper4.5305↑ Buy
 Crude Oil WTI81.14↑ Sell
 Brent Oil85.62↑ Sell
 Natural Gas1.946↑ Sell
 US Coffee C213.73↑ Sell
 Euro Stoxx 504,920.55↑ Sell
 S&P 5005,035.69↑ Sell
 DAX17,921.95↑ Sell
 FTSE 1008,144.13Sell
 Hang Seng17,763.03↑ Sell
 Small Cap 20001,973.05↑ Sell
 IBEX 3510,854.40Neutral
 BASF49.155↑ Sell
 Bayer27.35↑ Sell
 Allianz266.60↑ Sell
 Adidas226.40↑ Sell
 Lufthansa6.714Neutral
 Siemens AG175.90↑ Sell
 Deutsche Bank AG15.010Neutral
Mua/Bán 1 chỉ SJC
# So hôm qua # Chênh TG
SJC Eximbank8,300/ 8,500
(8,300/ 8,500) # 1,298
SJC 1L, 10L, 1KG8,300/ 8,520
(0/ 0) # 1,510
SJC 1c, 2c, 5c7,380/ 7,550
(0/ 0) # 540
SJC 0,5c7,380/ 7,560
(0/ 0) # 550
SJC 99,99%7,370/ 7,470
(0/ 0) # 460
SJC 99%7,196/ 7,396
(0/ 0) # 386
Cập nhật 01-05-2024 10:45:19
Xem lịch sử giá vàng SJC: nhấn đây!
ↀ Giá vàng thế giới
$2,285.72-47.5-2.04%
ʘ Giá bán lẻ xăng dầu
Sản phẩmVùng 1Vùng 2
RON 95-V25.44025.940
RON 95-III24.91025.400
E5 RON 92-II23.91024.380
DO 0.05S20.71021.120
DO 0,001S-V21.32021.740
Dầu hỏa 2-K20.68021.090
ↂ Giá dầu thô thế giới
WTI$80.83+3.390.04%
Brent$85.50+3.860.05%
$ Tỷ giá Vietcombank
Ngoại tệMua vàoBán ra
USD25.088,0025.458,00
EUR26.475,3627.949,19
GBP30.873,5232.211,36
JPY156,74166,02
KRW15,9219,31
Cập nhật lúc 10:45:15 01/05/2024
Xem bảng tỷ giá hối đoái
Phương Thức Thanh Toán