net_left Kdata Phương Thức Thanh Toán
Phương Thức Thanh Toán

Vitalik Buterin đưa ra lộ trình Ethereum 2.0 tại Đài Loan

Vitalik Buterin – nhà sáng lập của Ethereum, mới đây đã đưa ra kế hoạch tương lai cho nền tảng công nghệ Blockchain tại...
Vitalik Buterin đưa ra lộ trình Ethereum 2.0 tại Đài Loan
4.8 / 207 votes

Vitalik Buterin – nhà sáng lập của Ethereum, mới đây đã đưa ra kế hoạch tương lai cho nền tảng công nghệ Blockchain tại một hội nghị ở Đài Bắc, nhằm giải quyết những vấn đề lớn nhất của Ethereum và ý tưởng phát triển trong tương lai. Sau khi cung cấp một lượng lớn thông tin, những cập nhật mới nhất từ Buterin cho chúng ta thêm nhiều chi tiết cụ thể hơn nữa.

- MỞ TÀI KHOẢN TẠI BINANCE TRONG 1 PHÚT -
Binance

Bài phát biểu của Buterin bắt đầu bằng một lời bình luận về những cái tên khẳng định mình chính là phương án thay thế Ethereum mà đã xuất hiện trên thị trường trong thời gian qua. Nhà khoa học máy tính trẻ tuổi nói:

Thiên địch của Ethereum (Ethereum killer) chính là Ethereum, Ethereum của Trung Quốc thì cũng chính là Ethereum, còn Ethereum tại Đài Loan này . . . là Ethereum 2.0.

Các vấn đề lớn nhất vẫn còn trước mắt

Buterin sau đó tiếp tục mô tả 4 khía cạnh của nền tảng Ethereum mà anh cảm thấy cần được cải thiện. Đó chính là tính riêng tư, an toàn đồng thuận, an toàn trong thực hiện hợp đồng thông minh và khả năng mở rộng quy mô.

Đối với ba cái đầu tiên, người đồng sáng lập Ethereum cho biết là hiện đã có giải pháp được chủ động phát triển. Trong lĩnh vực riêng tư, đợt hard fork Byzantium đã mở đường cho zk-SNARKs, phương án mà Buterin thấy là vô cùng khả thi để tiếp tục thực hiện. Về an toàn trong đồng thuận, dự án mới nhất, có nickname là ‘Casper’ được hy vọng sẽ giải quyết ổn thoả mọi chuyện và đối với an toàn smart contract, Viper hay xác thực danh tính cấp cao đều có thể được sử dụng để tạo ra lựa chọn tối ưu nhất.

Tuy nhiên, vấn đề về mở rộng quy mô Ethereum thì có vẻ khá là nan giải. Vitalik Buterin giải thích rằng phân quyền, khả năng mở rộng quy mô và an ninh có với nhau một mối quan hệ tay ba mà trong tương lai có thể đặt ra nhiều thách thức mới. Tuy tương đối là dễ để có thể có được hai trong ba yếu tố này tồn tại trong cùng hệ thống, thế nhưng làm sao để có cả ba cùng một lúc lại là một câu chuyện hoàn toàn trái ngược.

Mở rộng quy mô của Ethereum, theo Buterin, là làm sao để thực hiện hàng nghìn giao dịch mỗi giây, phải hoàn toàn on-chain và không cần các supernode. Nói cách khác, phương án ấy phải giải quyết cùng một lúc ba yếu tố đề cập ở trên. Giải pháp được nhà đồng sáng lập Buterin đưa là ‘sharding’ hay nói nôm na là tạo ra các chain phụ nơi mà ta có thể dễ dành nâng cấp giao thức trong khi vẫn giữ nguyên trạng chain chính.

Yêu cầu của sharding là phải chuyển từ dùng Proof-of-Work sang Proof-of-Stake, và thời gian Buterin dự kiến hoàn tất quá trình này là từ 3 đến 5 năm, nhưng anh dự đoán là sẽ có rất nhiều thay đổi trong ngắn hạn, khi mà những nâng cấp trên dần có hình hài cụ thể.

Theo cointelegraph.com

Biên dịch bởi Bitcoin-news.vn

Bitcoin News

- SÀN GIAO DỊCH LỚN NHẤT THẾ GIỚI - PHÍ THẤP - ĐÒN BẨY 100x -

Mở tài khoản Binance trong 1 phút chỉ cần email

Hot Auto Trade Bot Phương Thức Thanh Toán
BROKERS ĐƯỢC CẤP PHÉP
net_home_top Ai VIF
01-05-2024 10:45:17 (UTC+7)

EUR/USD

1.0658

-0.0008 (-0.07%)

Summary

↑ Sell

Moving Avg:

Buy (0)

Sell (12)

Indicators:

Buy (2)

Sell (3)

EUR/USD

1.0658

-0.0008 (-0.07%)

Summary

↑ Sell

Moving Avg:

Buy (0)

Sell (12)

Indicators:

Buy (2)

Sell (3)

GBP/USD

1.2475

-0.0015 (-0.12%)

Summary

↑ Sell

Moving Avg:

Buy (0)

Sell (12)

Indicators:

Buy (0)

Sell (10)

USD/JPY

157.91

+0.12 (+0.07%)

Summary

↑ Buy

Moving Avg:

Buy (12)

Sell (0)

Indicators:

Buy (9)

Sell (0)

AUD/USD

0.6469

-0.0003 (-0.05%)

Summary

Neutral

Moving Avg:

Buy (10)

Sell (2)

Indicators:

Buy (2)

Sell (3)

USD/CAD

1.3780

+0.0003 (+0.03%)

Summary

↑ Buy

Moving Avg:

Buy (12)

Sell (0)

Indicators:

Buy (7)

Sell (0)

EUR/JPY

168.32

+0.10 (+0.06%)

Summary

↑ Buy

Moving Avg:

Buy (12)

Sell (0)

Indicators:

Buy (9)

Sell (0)

EUR/CHF

0.9808

+0.0001 (+0.01%)

Summary

Neutral

Moving Avg:

Buy (0)

Sell (12)

Indicators:

Buy (3)

Sell (2)

Gold Futures

2,295.80

-7.10 (-0.31%)

Summary

↑ Sell

Moving Avg:

Buy (0)

Sell (12)

Indicators:

Buy (0)

Sell (9)

Silver Futures

26.677

+0.023 (+0.09%)

Summary

↑ Sell

Moving Avg:

Buy (2)

Sell (10)

Indicators:

Buy (0)

Sell (9)

Copper Futures

4.5305

-0.0105 (-0.23%)

Summary

↑ Buy

Moving Avg:

Buy (10)

Sell (2)

Indicators:

Buy (8)

Sell (1)

Crude Oil WTI Futures

81.14

-0.79 (-0.96%)

Summary

↑ Sell

Moving Avg:

Buy (0)

Sell (12)

Indicators:

Buy (1)

Sell (7)

Brent Oil Futures

85.62

-0.71 (-0.82%)

Summary

↑ Sell

Moving Avg:

Buy (1)

Sell (11)

Indicators:

Buy (1)

Sell (7)

Natural Gas Futures

1.946

-0.009 (-0.46%)

Summary

↑ Sell

Moving Avg:

Buy (0)

Sell (12)

Indicators:

Buy (0)

Sell (5)

US Coffee C Futures

213.73

-13.77 (-6.05%)

Summary

↑ Sell

Moving Avg:

Buy (3)

Sell (9)

Indicators:

Buy (0)

Sell (10)

Euro Stoxx 50

4,920.55

-60.54 (-1.22%)

Summary

↑ Sell

Moving Avg:

Buy (4)

Sell (8)

Indicators:

Buy (1)

Sell (7)

S&P 500

5,035.69

-80.48 (-1.57%)

Summary

↑ Sell

Moving Avg:

Buy (0)

Sell (12)

Indicators:

Buy (0)

Sell (7)

DAX

17,921.95

-196.37 (-1.08%)

Summary

↑ Sell

Moving Avg:

Buy (0)

Sell (12)

Indicators:

Buy (1)

Sell (6)

FTSE 100

8,144.13

-2.90 (-0.04%)

Summary

Sell

Moving Avg:

Buy (5)

Sell (7)

Indicators:

Buy (2)

Sell (4)

Hang Seng

17,763.03

+16.12 (+0.09%)

Summary

↑ Sell

Moving Avg:

Buy (0)

Sell (12)

Indicators:

Buy (1)

Sell (6)

US Small Cap 2000

1,973.05

-42.98 (-2.13%)

Summary

↑ Sell

Moving Avg:

Buy (0)

Sell (12)

Indicators:

Buy (0)

Sell (7)

IBEX 35

10,854.40

-246.40 (-2.22%)

Summary

Neutral

Moving Avg:

Buy (6)

Sell (6)

Indicators:

Buy (3)

Sell (3)

BASF SE NA O.N.

49.155

+0.100 (+0.20%)

Summary

↑ Sell

Moving Avg:

Buy (0)

Sell (12)

Indicators:

Buy (1)

Sell (7)

Bayer AG NA

27.35

-0.24 (-0.87%)

Summary

↑ Sell

Moving Avg:

Buy (0)

Sell (12)

Indicators:

Buy (0)

Sell (8)

Allianz SE VNA O.N.

266.60

+0.30 (+0.11%)

Summary

↑ Sell

Moving Avg:

Buy (0)

Sell (12)

Indicators:

Buy (3)

Sell (5)

Adidas AG

226.40

-5.90 (-2.54%)

Summary

↑ Sell

Moving Avg:

Buy (0)

Sell (12)

Indicators:

Buy (2)

Sell (7)

Deutsche Lufthansa AG

6.714

-0.028 (-0.42%)

Summary

Neutral

Moving Avg:

Buy (3)

Sell (9)

Indicators:

Buy (9)

Sell (1)

Siemens AG Class N

175.90

-1.74 (-0.98%)

Summary

↑ Sell

Moving Avg:

Buy (0)

Sell (12)

Indicators:

Buy (0)

Sell (9)

Deutsche Bank AG

15.010

-0.094 (-0.62%)

Summary

Neutral

Moving Avg:

Buy (4)

Sell (8)

Indicators:

Buy (6)

Sell (2)

 EUR/USD1.0658↑ Sell
 GBP/USD1.2475↑ Sell
 USD/JPY157.91↑ Buy
 AUD/USD0.6469Neutral
 USD/CAD1.3780↑ Buy
 EUR/JPY168.32↑ Buy
 EUR/CHF0.9808Neutral
 Gold2,295.80↑ Sell
 Silver26.677↑ Sell
 Copper4.5305↑ Buy
 Crude Oil WTI81.14↑ Sell
 Brent Oil85.62↑ Sell
 Natural Gas1.946↑ Sell
 US Coffee C213.73↑ Sell
 Euro Stoxx 504,920.55↑ Sell
 S&P 5005,035.69↑ Sell
 DAX17,921.95↑ Sell
 FTSE 1008,144.13Sell
 Hang Seng17,763.03↑ Sell
 Small Cap 20001,973.05↑ Sell
 IBEX 3510,854.40Neutral
 BASF49.155↑ Sell
 Bayer27.35↑ Sell
 Allianz266.60↑ Sell
 Adidas226.40↑ Sell
 Lufthansa6.714Neutral
 Siemens AG175.90↑ Sell
 Deutsche Bank AG15.010Neutral
Mua/Bán 1 chỉ SJC
# So hôm qua # Chênh TG
SJC Eximbank8,300/ 8,500
(8,300/ 8,500) # 1,298
SJC 1L, 10L, 1KG8,300/ 8,520
(0/ 0) # 1,510
SJC 1c, 2c, 5c7,380/ 7,550
(0/ 0) # 540
SJC 0,5c7,380/ 7,560
(0/ 0) # 550
SJC 99,99%7,370/ 7,470
(0/ 0) # 460
SJC 99%7,196/ 7,396
(0/ 0) # 386
Cập nhật 01-05-2024 10:45:19
Xem lịch sử giá vàng SJC: nhấn đây!
ↀ Giá vàng thế giới
$2,285.72-47.5-2.04%
Live 24 hour Gold Chart
ʘ Giá bán lẻ xăng dầu
Sản phẩmVùng 1Vùng 2
RON 95-V25.44025.940
RON 95-III24.91025.400
E5 RON 92-II23.91024.380
DO 0.05S20.71021.120
DO 0,001S-V21.32021.740
Dầu hỏa 2-K20.68021.090
ↂ Giá dầu thô thế giới
WTI$80.83+3.390.04%
Brent$85.50+3.860.05%
$ Tỷ giá Vietcombank
Ngoại tệMua vàoBán ra
USD25.088,0025.458,00
EUR26.475,3627.949,19
GBP30.873,5232.211,36
JPY156,74166,02
KRW15,9219,31
Cập nhật lúc 10:45:15 01/05/2024
Xem bảng tỷ giá hối đoái
Phương Thức Thanh Toán