

Vietstock - VietinBank vượt kế hoạch lợi nhuận năm 2022
Ngân hàng TMCP Công Thương Việt Nam (VietinBank, HOSE: CTG (HM:CTG)) ghi nhận lợi nhuận riêng trước thuế năm 2022 đạt 19,451 tỷ đồng, tăng 15% so với năm 2021.
Theo chỉ tiêu kế hoạch tài chính năm 2022 vừa được HĐQT VietinBank phê duyệt và công bố, Ngân hàng ghi nhận tổng tài sản tăng trưởng từ 5-10%.
Trong đó, dư nợ tín dụng theo phê duyệt của NHNN (mức tăng trưởng cụ thể theo điều hành chính sách tiền tệ, chỉ tiêu do NHNN giao và nhu cầu cần thiết của nền kinh tế). Nguồn vốn huy động tăng trưởng 8-10%, có điều chỉnh phù hợp với tốc độ tăng trưởng tín dụng, đảm bảo các tỷ lệ an toàn theo quy định của NHNN. Tỷ lệ nợ xấu/dư nợ tín dụng theo Thông tư 11 dưới 1.8%.
Kết quả, VietinBank thu về 19,451 tỷ đồng lợi nhuận riêng lẻ trước thuế trong năm 2022, tăng 15% so với năm 2021.
Năm 2022, VietinBank đặt kế hoạch tăng 15% lợi nhuận trước thuế riêng lẻ, lên hơn 19,389 tỷ đồng, và được điều chỉnh theo phê duyệt của cơ quan Nhà nước. Như vậy, so với kế hoạch này, Ngân hàng đã vượt mục tiêu lợi nhuận đặt ra.
Khang Di
EUR/USD
1.0886
+0.0019 (+0.17%)
Summary
↑ BuyMoving Avg:
Buy (12)
Sell (0)
Indicators:
Buy (7)
Sell (0)
EUR/USD
1.0886
+0.0019 (+0.17%)
Summary
↑ BuyMoving Avg:
Buy (12)
Sell (0)
Indicators:
Buy (7)
Sell (0)
GBP/USD
1.2383
-0.0014 (-0.11%)
Summary
↑ BuyMoving Avg:
Buy (10)
Sell (2)
Indicators:
Buy (7)
Sell (0)
USD/JPY
130.01
+0.17 (+0.13%)
Summary
↑ BuyMoving Avg:
Buy (12)
Sell (0)
Indicators:
Buy (10)
Sell (0)
AUD/USD
0.7076
-0.0027 (-0.38%)
Summary
↑ SellMoving Avg:
Buy (2)
Sell (10)
Indicators:
Buy (8)
Sell (1)
USD/CAD
1.3348
+0.0040 (+0.30%)
Summary
↑ BuyMoving Avg:
Buy (12)
Sell (0)
Indicators:
Buy (7)
Sell (1)
EUR/JPY
141.54
+0.43 (+0.31%)
Summary
↑ BuyMoving Avg:
Buy (12)
Sell (0)
Indicators:
Buy (7)
Sell (0)
EUR/CHF
1.0029
+0.0025 (+0.25%)
Summary
↑ BuyMoving Avg:
Buy (12)
Sell (0)
Indicators:
Buy (6)
Sell (2)
Gold Futures
1,921.40
-8.00 (-0.41%)
Summary
↑ SellMoving Avg:
Buy (0)
Sell (12)
Indicators:
Buy (0)
Sell (7)
Silver Futures
23.712
+0.090 (+0.38%)
Summary
↑ SellMoving Avg:
Buy (0)
Sell (12)
Indicators:
Buy (2)
Sell (6)
Copper Futures
4.1990
-0.0235 (-0.56%)
Summary
↑ BuyMoving Avg:
Buy (9)
Sell (3)
Indicators:
Buy (8)
Sell (0)
Crude Oil WTI Futures
79.05
-0.63 (-0.79%)
Summary
↑ SellMoving Avg:
Buy (0)
Sell (12)
Indicators:
Buy (0)
Sell (8)
Brent Oil Futures
85.83
-0.57 (-0.66%)
Summary
↑ SellMoving Avg:
Buy (0)
Sell (12)
Indicators:
Buy (0)
Sell (7)
Natural Gas Futures
2.665
-0.184 (-6.46%)
Summary
↑ BuyMoving Avg:
Buy (7)
Sell (5)
Indicators:
Buy (6)
Sell (0)
US Coffee C Futures
169.25
+2.10 (+1.26%)
Summary
SellMoving Avg:
Buy (6)
Sell (6)
Indicators:
Buy (2)
Sell (7)
Euro Stoxx 50
4,138.95
-39.06 (-0.93%)
Summary
↑ SellMoving Avg:
Buy (0)
Sell (12)
Indicators:
Buy (1)
Sell (7)
S&P 500
4,070.56
+10.13 (+0.25%)
Summary
↑ SellMoving Avg:
Buy (0)
Sell (12)
Indicators:
Buy (0)
Sell (7)
DAX
15,045.35
-104.68 (-0.69%)
Summary
↑ SellMoving Avg:
Buy (0)
Sell (12)
Indicators:
Buy (0)
Sell (8)
FTSE 100
7,725.80
-39.35 (-0.51%)
Summary
↑ SellMoving Avg:
Buy (0)
Sell (12)
Indicators:
Buy (0)
Sell (9)
Hang Seng
22,053.00
-635.90 (-2.80%)
Summary
↑ SellMoving Avg:
Buy (0)
Sell (12)
Indicators:
Buy (1)
Sell (4)
US Small Cap 2000
1,911.46
+8.39 (+0.44%)
Summary
↑ SellMoving Avg:
Buy (5)
Sell (7)
Indicators:
Buy (0)
Sell (6)
IBEX 35
9,018.35
-41.85 (-0.46%)
Summary
↑ SellMoving Avg:
Buy (0)
Sell (12)
Indicators:
Buy (0)
Sell (8)
BASF SE NA O.N.
52.505
-0.285 (-0.54%)
Summary
↑ SellMoving Avg:
Buy (1)
Sell (11)
Indicators:
Buy (2)
Sell (9)
Bayer AG NA
56.50
+0.22 (+0.39%)
Summary
↑ BuyMoving Avg:
Buy (12)
Sell (0)
Indicators:
Buy (6)
Sell (2)
Allianz SE VNA O.N.
219.70
-1.95 (-0.88%)
Summary
↑ SellMoving Avg:
Buy (0)
Sell (12)
Indicators:
Buy (2)
Sell (8)
Adidas AG
146.53
-1.77 (-1.19%)
Summary
NeutralMoving Avg:
Buy (3)
Sell (9)
Indicators:
Buy (6)
Sell (3)
Deutsche Lufthansa AG
9.655
-0.100 (-1.03%)
Summary
↑ SellMoving Avg:
Buy (0)
Sell (12)
Indicators:
Buy (0)
Sell (8)
Siemens AG Class N
143.50
-1.00 (-0.69%)
Summary
NeutralMoving Avg:
Buy (3)
Sell (9)
Indicators:
Buy (5)
Sell (3)
Deutsche Bank AG
12.238
-0.102 (-0.83%)
Summary
↑ SellMoving Avg:
Buy (0)
Sell (12)
Indicators:
Buy (0)
Sell (9)
EUR/USD | 1.0886 | ↑ Buy | |||
GBP/USD | 1.2383 | ↑ Buy | |||
USD/JPY | 130.01 | ↑ Buy | |||
AUD/USD | 0.7076 | ↑ Sell | |||
USD/CAD | 1.3348 | ↑ Buy | |||
EUR/JPY | 141.54 | ↑ Buy | |||
EUR/CHF | 1.0029 | ↑ Buy |
Gold | 1,921.40 | ↑ Sell | |||
Silver | 23.712 | ↑ Sell | |||
Copper | 4.1990 | ↑ Buy | |||
Crude Oil WTI | 79.05 | ↑ Sell | |||
Brent Oil | 85.83 | ↑ Sell | |||
Natural Gas | 2.665 | ↑ Buy | |||
US Coffee C | 169.25 | Sell |
Euro Stoxx 50 | 4,138.95 | ↑ Sell | |||
S&P 500 | 4,070.56 | ↑ Sell | |||
DAX | 15,045.35 | ↑ Sell | |||
FTSE 100 | 7,725.80 | ↑ Sell | |||
Hang Seng | 22,053.00 | ↑ Sell | |||
Small Cap 2000 | 1,911.46 | ↑ Sell | |||
IBEX 35 | 9,018.35 | ↑ Sell |
BASF | 52.505 | ↑ Sell | |||
Bayer | 56.50 | ↑ Buy | |||
Allianz | 219.70 | ↑ Sell | |||
Adidas | 146.53 | Neutral | |||
Lufthansa | 9.655 | ↑ Sell | |||
Siemens AG | 143.50 | Neutral | |||
Deutsche Bank AG | 12.238 | ↑ Sell |
Mua/Bán 1 chỉ SJC # So hôm qua # Chênh TG | |
---|---|
SJC Eximbank | 6,620![]() ![]() (-100 ![]() ![]() |
SJC HCM | 6,630![]() ![]() (-90 ![]() ![]() |
SJC Hanoi | 6,630![]() ![]() (-90 ![]() ![]() |
SJC Danang | 6,630![]() ![]() (-90 ![]() ![]() |
SJC Nhatrang | 6,630![]() ![]() (-90 ![]() ![]() |
SJC Cantho | 6,630![]() ![]() (-90 ![]() ![]() |
Cập nhật 30-01-2023 15:22:24 | |
Xem lịch sử giá vàng SJC: nhấn đây! |
ↀ Giá vàng thế giới | ||
---|---|---|
$1,923.31 | -5.35 | -0.28% |
ʘ Giá bán lẻ xăng dầu | ||
---|---|---|
Sản phẩm | Vùng 1 | Vùng 2 |
RON 95-V | 23.010 | 23.470 |
RON 95-III | 22.150 | 22.590 |
E5 RON 92-II | 21.350 | 21.770 |
DO 0.05S | 21.630 | 22.060 |
DO 0,001S-V | 23.390 | 23.850 |
Dầu hỏa 2-K | 21.800 | 22.230 |
ↂ Giá dầu thô thế giới | |||
---|---|---|---|
WTI | $79.23 | +1.22 | 1.52% |
Brent | $85.79 | +1.3 | 1.49% |
$ Tỷ giá Vietcombank | ||
---|---|---|
Ngoại tệ | Mua vào | Bán ra |
USD | 23.250,00 | 23.620,00 |
EUR | 24.814,96 | 26.204,51 |
GBP | 28.296,96 | 29.503,61 |
JPY | 176,00 | 186,33 |
KRW | 16,52 | 20,13 |
Cập nhật lúc 15:17:10 30/01/2023 Xem bảng tỷ giá hối đoái |