

DTK (HN:DTK) là một doanh nghiệp chuyên về các sản phẩm từ chăn nuôi, mà quen thuộc với người tiêu dùng là trứng gà Freskan+. Ngân hàng TMCP Ngoại thương Việt Nam (Vietcombank (HM:VCB) – mã chứng khoán VCB) thông báo phát mại tài sản của CTCP DTK.
Tài sản mang ra phát mại là Quyền sử dụng đất, quyền sở hữu nhà ở và tài sản khác gắn liền với đất đối với căn hộ chung cư số W2104 tòa nhà The Manor, Khu đô thị mới Mỹ Đình – Mễ Trì, phường Mỹ Đình 1, quận Nam Từ Liêm, cấp ngày 09/10/2014 cho Công ty Cổ phần DTK. Tài sản được thế chấp tại Vietcombank theo hợp đồng thế chấp, cầm cố ký tháng 12/2014.
Giá khởi điểm cho khối tài sản này hơn 8,65 tỷ đồng.
CTCP DTK được biết đến là doanh nghiệp hoạt động trong lĩnh vực chăn nuối, chế biến nông sản thực phẩm. Những sản phẩm chính của công ty đều trong lĩnh vực chăn nuôi, thức ăn chăn nuôi. Trong đó người tiêu dùng quaen thuộc với sản phẩm trứng gà Freskan+. Nhà máy sản xuất trứng gà của công ty nằm tại Phú Thọ với công suất 175 triệu qủa trứng/năm.
EUR/USD
1.0739
+0.0009 (+0.08%)
Summary
↑ BuyMoving Avg:
Buy (11)
Sell (1)
Indicators:
Buy (10)
Sell (1)
EUR/USD
1.0739
+0.0009 (+0.08%)
Summary
↑ BuyMoving Avg:
Buy (11)
Sell (1)
Indicators:
Buy (10)
Sell (1)
GBP/USD
1.2045
+0.0029 (+0.24%)
Summary
↑ BuyMoving Avg:
Buy (12)
Sell (0)
Indicators:
Buy (8)
Sell (0)
USD/JPY
132.35
-0.29 (-0.22%)
Summary
↑ SellMoving Avg:
Buy (0)
Sell (12)
Indicators:
Buy (0)
Sell (9)
AUD/USD
0.6899
+0.0019 (+0.27%)
Summary
↑ BuyMoving Avg:
Buy (8)
Sell (4)
Indicators:
Buy (7)
Sell (2)
USD/CAD
1.3429
-0.0016 (-0.12%)
Summary
↑ SellMoving Avg:
Buy (4)
Sell (8)
Indicators:
Buy (0)
Sell (7)
EUR/JPY
142.13
-0.20 (-0.14%)
Summary
↑ SellMoving Avg:
Buy (0)
Sell (12)
Indicators:
Buy (3)
Sell (5)
EUR/CHF
0.9953
-0.0007 (-0.07%)
Summary
NeutralMoving Avg:
Buy (0)
Sell (12)
Indicators:
Buy (5)
Sell (2)
Gold Futures
1,884.45
+4.95 (+0.26%)
Summary
BuyMoving Avg:
Buy (8)
Sell (4)
Indicators:
Buy (4)
Sell (1)
Silver Futures
22.328
+0.091 (+0.41%)
Summary
↑ BuyMoving Avg:
Buy (12)
Sell (0)
Indicators:
Buy (9)
Sell (1)
Copper Futures
4.0445
+0.0075 (+0.19%)
Summary
↑ BuyMoving Avg:
Buy (10)
Sell (2)
Indicators:
Buy (9)
Sell (0)
Crude Oil WTI Futures
74.75
+0.64 (+0.86%)
Summary
BuyMoving Avg:
Buy (9)
Sell (3)
Indicators:
Buy (5)
Sell (0)
Brent Oil Futures
81.63
+0.25 (+0.31%)
Summary
↑ BuyMoving Avg:
Buy (11)
Sell (1)
Indicators:
Buy (9)
Sell (0)
Natural Gas Futures
2.492
-0.002 (-0.08%)
Summary
BuyMoving Avg:
Buy (9)
Sell (3)
Indicators:
Buy (5)
Sell (2)
US Coffee C Futures
176.35
+3.55 (+2.05%)
Summary
NeutralMoving Avg:
Buy (8)
Sell (4)
Indicators:
Buy (3)
Sell (3)
Euro Stoxx 50
4,205.45
-52.53 (-1.23%)
Summary
NeutralMoving Avg:
Buy (8)
Sell (4)
Indicators:
Buy (3)
Sell (5)
S&P 500
4,111.08
-25.40 (-0.61%)
Summary
↑ BuyMoving Avg:
Buy (11)
Sell (1)
Indicators:
Buy (8)
Sell (1)
DAX
15,345.91
-130.52 (-0.84%)
Summary
NeutralMoving Avg:
Buy (6)
Sell (6)
Indicators:
Buy (1)
Sell (5)
FTSE 100
7,836.71
-65.09 (-0.82%)
Summary
NeutralMoving Avg:
Buy (10)
Sell (2)
Indicators:
Buy (4)
Sell (4)
Hang Seng
21,339.00
+116.84 (+0.55%)
Summary
↑ BuyMoving Avg:
Buy (10)
Sell (2)
Indicators:
Buy (9)
Sell (0)
US Small Cap 2000
1,954.80
-30.73 (-1.55%)
Summary
↑ SellMoving Avg:
Buy (1)
Sell (11)
Indicators:
Buy (2)
Sell (5)
IBEX 35
9,159.20
-66.40 (-0.72%)
Summary
↑ SellMoving Avg:
Buy (2)
Sell (10)
Indicators:
Buy (1)
Sell (6)
BASF SE NA O.N.
52.950
-1.090 (-2.02%)
Summary
↑ SellMoving Avg:
Buy (0)
Sell (12)
Indicators:
Buy (0)
Sell (9)
Bayer AG NA
58.19
+1.51 (+2.66%)
Summary
↑ SellMoving Avg:
Buy (0)
Sell (12)
Indicators:
Buy (0)
Sell (9)
Allianz SE VNA O.N.
219.30
-1.45 (-0.66%)
Summary
NeutralMoving Avg:
Buy (6)
Sell (6)
Indicators:
Buy (3)
Sell (2)
Adidas AG
155.36
-5.70 (-3.54%)
Summary
↑ SellMoving Avg:
Buy (5)
Sell (7)
Indicators:
Buy (2)
Sell (7)
Deutsche Lufthansa AG
9.803
-0.099 (-1.00%)
Summary
↑ BuyMoving Avg:
Buy (12)
Sell (0)
Indicators:
Buy (5)
Sell (2)
Siemens AG Class N
142.96
-2.06 (-1.42%)
Summary
SellMoving Avg:
Buy (6)
Sell (6)
Indicators:
Buy (3)
Sell (6)
Deutsche Bank AG
11.356
-0.174 (-1.51%)
Summary
↑ BuyMoving Avg:
Buy (12)
Sell (0)
Indicators:
Buy (8)
Sell (0)
EUR/USD | 1.0739 | ↑ Buy | |||
GBP/USD | 1.2045 | ↑ Buy | |||
USD/JPY | 132.35 | ↑ Sell | |||
AUD/USD | 0.6899 | ↑ Buy | |||
USD/CAD | 1.3429 | ↑ Sell | |||
EUR/JPY | 142.13 | ↑ Sell | |||
EUR/CHF | 0.9953 | Neutral |
Gold | 1,884.45 | Buy | |||
Silver | 22.328 | ↑ Buy | |||
Copper | 4.0445 | ↑ Buy | |||
Crude Oil WTI | 74.75 | Buy | |||
Brent Oil | 81.63 | ↑ Buy | |||
Natural Gas | 2.492 | Buy | |||
US Coffee C | 176.35 | Neutral |
Euro Stoxx 50 | 4,205.45 | Neutral | |||
S&P 500 | 4,111.08 | ↑ Buy | |||
DAX | 15,345.91 | Neutral | |||
FTSE 100 | 7,836.71 | Neutral | |||
Hang Seng | 21,339.00 | ↑ Buy | |||
Small Cap 2000 | 1,954.80 | ↑ Sell | |||
IBEX 35 | 9,159.20 | ↑ Sell |
BASF | 52.950 | ↑ Sell | |||
Bayer | 58.19 | ↑ Sell | |||
Allianz | 219.30 | Neutral | |||
Adidas | 155.36 | ↑ Sell | |||
Lufthansa | 9.803 | ↑ Buy | |||
Siemens AG | 142.96 | Sell | |||
Deutsche Bank AG | 11.356 | ↑ Buy |
Mua/Bán 1 chỉ SJC # So hôm qua # Chênh TG | |
---|---|
SJC Eximbank | 6,640/ 6,700 (0/ 0) # 1,369 |
SJC HCM | 6,640/ 6,720 (0/ 0) # 1,389 |
SJC Hanoi | 6,640/ 6,722 (0/ 0) # 1,391 |
SJC Danang | 6,640/ 6,722 (0/ 0) # 1,391 |
SJC Nhatrang | 6,640/ 6,722 (0/ 0) # 1,391 |
SJC Cantho | 6,640/ 6,722 (0/ 0) # 1,391 |
Cập nhật 07-02-2023 08:37:58 | |
Xem lịch sử giá vàng SJC: nhấn đây! |
ↀ Giá vàng thế giới | ||
---|---|---|
$1,872.04 | +6.66 | 0.36% |
ʘ Giá bán lẻ xăng dầu | ||
---|---|---|
Sản phẩm | Vùng 1 | Vùng 2 |
RON 95-V | 24.000 | 24.480 |
RON 95-III | 23.140 | 23.600 |
E5 RON 92-II | 22.320 | 22.760 |
DO 0.05S | 22.520 | 22.970 |
DO 0,001S-V | 24.280 | 24.760 |
Dầu hỏa 2-K | 22.570 | 23.020 |
ↂ Giá dầu thô thế giới | |||
---|---|---|---|
WTI | $75.03 | -0.27 | -0.36% |
Brent | $81.54 | -0.34 | -0.41% |
$ Tỷ giá Vietcombank | ||
---|---|---|
Ngoại tệ | Mua vào | Bán ra |
USD | 23.270,00 | 23.640,00 |
EUR | 24.549,33 | 25.923,95 |
GBP | 27.521,05 | 28.694,56 |
JPY | 172,49 | 182,61 |
KRW | 16,15 | 19,68 |
Cập nhật lúc 08:31:42 07/02/2023 Xem bảng tỷ giá hối đoái |