net_left Kdata Phương Thức Thanh Toán
Phương Thức Thanh Toán

Ví Jaxx là gì? Đánh giá ví điện tử lưu trữ BTC, ETH, ETC, LTC, DASH, Zcash,..Uy tín và an toàn

Ví Jaxx là gì? Jaxx là một loại ví tiền điện tử cho phép bạn lưu trữ nhiều đồng tiền kỹ thuật số khác nhau...
Ví Jaxx là gì? Đánh giá ví điện tử lưu trữ BTC, ETH, ETC, LTC, DASH, Zcash,..Uy tín và an toàn
4.8 / 286 votes

Ví Jaxx là gì?

Jaxx là một loại ví tiền điện tử cho phép bạn lưu trữ nhiều đồng tiền kỹ thuật số khác nhau như Bitcoin (BTC), Ethereum (ETH), Ethereum Classic (ETC), Litecoin (LTC), Dash coin (DASH), Zcash coin (ZEC),..và một số Altcoin khác nữa. Jaxx.io hỗ trợ đa nền tảng có cả phiên bản trên Mobile (apple, android), máy tính bảng (tablet), máy tính để bàn (Windows và Linux) và addon trình duyệt (chrome và firefox).

Jaxx là gì? Đánh giá ví điện tử lưu trữ BTC, ETH, ETC, LTC, DASH,..uy tín và an toàn

Tính năng của ví điện tử Jaxx

Cam kết từ nhà cung cấp ví Jaxx

Tính bảo mật của ví Jaxx

- MỞ TÀI KHOẢN TẠI BINANCE TRONG 1 PHÚT -
Binance

Ví Jaxx lưu trữ các khóa cá nhân trên chính thiết bị của bạn, có nghĩa là sẽ không có bất cứ bên thứ 3 nào kiểm soát được tiền của bạn. Ngoài ra, Jaxx cho phép sao lưu ví bằng cách tạo ra một “hạt giống chủ duy nhât” (nó là một chuỗi các ký tự ngẫu nhiên) giúp bạn phục hồi vì tiền của bạn khi thiết bị (máy tính, mobile) bị mất hoặc gặp sự cố.

Phí giao dịch nạp/rút của ví Jaxx thế nào?

Bạn có thể tải ví Jaxx về cái đặt trên máy tính hoặc điện thoại hoàn toàn miễn phí, còn khi giao dịch nạp/rút thì Jaxx sẽ áp dụng phí giao dịch tương tự như các loại ví tiền điện tử khác. Ví Jaxx tính phí giao dịch như sau:

Ví dụ: Mỗi giao dịch Ethereum sẽ được tính phí là 0.00441 ETH, tương tự với Bitcoin và các đồng tiền khác cũng được tính như ETH.

Lời kết

Ví Jaxx là một dạng ví tiền nóng khá phổ biến trên thế giới và được nhiều nhà đầu sử dụng để lưu trữ Bitcoin, Ethereum, Litecoin, Zcash, Dash,..và các Altcoin khác nhau. Tuy nhiên, với các loại ví nóng để đảm bảo “chắc chắn” an toàn cho tài sản của bạn chỉ nên giữ một số lượng tiền nhỏ với Jaxx để tiện giao dịch khi cần thiết. Còn nếu bạn cần lưu trữ một số lượng tiền lớn thì bạn có thể dùng ví cứng (ví lạnh) như Ledgerhay Trezor. Mỗi loại ví dù là ví online hay ví offline đều có những ưu/nhược điểm riêng, tùy vào nhu cầu mà bạn lựa chọn loại ví thích hợp.

Ưu và nhược điểm của ví Jaxx

Ưu điểm

Nhược điểm

Ok. Trên đây là bài viết “Jaxx là gì? Đánh giá ví điện tử lưu trữ BTC, ETH, ETC, LTC, DASH,..uy tín và an toàn”. Bài sau Blog tiền ảo sẽ hướng dẫn các bạn cách tạo ví Jaxx trên máy tính để lưu trữ Bitcoin, Ethereum và các Altcoin. Đừng quên theo dõi Bitcoin-news.vn để cập nhật nhé.

Xem thêm:

Ví Jaxx là gì? Đánh giá ví điện tử lưu trữ BTC, ETH, ETC, LTC, DASH, Zcash,..Uy tín và an toàn

4.2 (84%) 5 votes


Bitcoin News

- SÀN GIAO DỊCH LỚN NHẤT THẾ GIỚI - PHÍ THẤP - ĐÒN BẨY 100x -

Mở tài khoản Binance trong 1 phút chỉ cần email

Hot Auto Trade Bot Phương Thức Thanh Toán
BROKERS ĐƯỢC CẤP PHÉP
net_home_top Ai VIF
01-05-2024 10:45:17 (UTC+7)

EUR/USD

1.0658

-0.0008 (-0.07%)

Summary

↑ Sell

Moving Avg:

Buy (0)

Sell (12)

Indicators:

Buy (2)

Sell (3)

EUR/USD

1.0658

-0.0008 (-0.07%)

Summary

↑ Sell

Moving Avg:

Buy (0)

Sell (12)

Indicators:

Buy (2)

Sell (3)

GBP/USD

1.2475

-0.0015 (-0.12%)

Summary

↑ Sell

Moving Avg:

Buy (0)

Sell (12)

Indicators:

Buy (0)

Sell (10)

USD/JPY

157.91

+0.12 (+0.07%)

Summary

↑ Buy

Moving Avg:

Buy (12)

Sell (0)

Indicators:

Buy (9)

Sell (0)

AUD/USD

0.6469

-0.0003 (-0.05%)

Summary

Neutral

Moving Avg:

Buy (10)

Sell (2)

Indicators:

Buy (2)

Sell (3)

USD/CAD

1.3780

+0.0003 (+0.03%)

Summary

↑ Buy

Moving Avg:

Buy (12)

Sell (0)

Indicators:

Buy (7)

Sell (0)

EUR/JPY

168.32

+0.10 (+0.06%)

Summary

↑ Buy

Moving Avg:

Buy (12)

Sell (0)

Indicators:

Buy (9)

Sell (0)

EUR/CHF

0.9808

+0.0001 (+0.01%)

Summary

Neutral

Moving Avg:

Buy (0)

Sell (12)

Indicators:

Buy (3)

Sell (2)

Gold Futures

2,295.80

-7.10 (-0.31%)

Summary

↑ Sell

Moving Avg:

Buy (0)

Sell (12)

Indicators:

Buy (0)

Sell (9)

Silver Futures

26.677

+0.023 (+0.09%)

Summary

↑ Sell

Moving Avg:

Buy (2)

Sell (10)

Indicators:

Buy (0)

Sell (9)

Copper Futures

4.5305

-0.0105 (-0.23%)

Summary

↑ Buy

Moving Avg:

Buy (10)

Sell (2)

Indicators:

Buy (8)

Sell (1)

Crude Oil WTI Futures

81.14

-0.79 (-0.96%)

Summary

↑ Sell

Moving Avg:

Buy (0)

Sell (12)

Indicators:

Buy (1)

Sell (7)

Brent Oil Futures

85.62

-0.71 (-0.82%)

Summary

↑ Sell

Moving Avg:

Buy (1)

Sell (11)

Indicators:

Buy (1)

Sell (7)

Natural Gas Futures

1.946

-0.009 (-0.46%)

Summary

↑ Sell

Moving Avg:

Buy (0)

Sell (12)

Indicators:

Buy (0)

Sell (5)

US Coffee C Futures

213.73

-13.77 (-6.05%)

Summary

↑ Sell

Moving Avg:

Buy (3)

Sell (9)

Indicators:

Buy (0)

Sell (10)

Euro Stoxx 50

4,920.55

-60.54 (-1.22%)

Summary

↑ Sell

Moving Avg:

Buy (4)

Sell (8)

Indicators:

Buy (1)

Sell (7)

S&P 500

5,035.69

-80.48 (-1.57%)

Summary

↑ Sell

Moving Avg:

Buy (0)

Sell (12)

Indicators:

Buy (0)

Sell (7)

DAX

17,921.95

-196.37 (-1.08%)

Summary

↑ Sell

Moving Avg:

Buy (0)

Sell (12)

Indicators:

Buy (1)

Sell (6)

FTSE 100

8,144.13

-2.90 (-0.04%)

Summary

Sell

Moving Avg:

Buy (5)

Sell (7)

Indicators:

Buy (2)

Sell (4)

Hang Seng

17,763.03

+16.12 (+0.09%)

Summary

↑ Sell

Moving Avg:

Buy (0)

Sell (12)

Indicators:

Buy (1)

Sell (6)

US Small Cap 2000

1,973.05

-42.98 (-2.13%)

Summary

↑ Sell

Moving Avg:

Buy (0)

Sell (12)

Indicators:

Buy (0)

Sell (7)

IBEX 35

10,854.40

-246.40 (-2.22%)

Summary

Neutral

Moving Avg:

Buy (6)

Sell (6)

Indicators:

Buy (3)

Sell (3)

BASF SE NA O.N.

49.155

+0.100 (+0.20%)

Summary

↑ Sell

Moving Avg:

Buy (0)

Sell (12)

Indicators:

Buy (1)

Sell (7)

Bayer AG NA

27.35

-0.24 (-0.87%)

Summary

↑ Sell

Moving Avg:

Buy (0)

Sell (12)

Indicators:

Buy (0)

Sell (8)

Allianz SE VNA O.N.

266.60

+0.30 (+0.11%)

Summary

↑ Sell

Moving Avg:

Buy (0)

Sell (12)

Indicators:

Buy (3)

Sell (5)

Adidas AG

226.40

-5.90 (-2.54%)

Summary

↑ Sell

Moving Avg:

Buy (0)

Sell (12)

Indicators:

Buy (2)

Sell (7)

Deutsche Lufthansa AG

6.714

-0.028 (-0.42%)

Summary

Neutral

Moving Avg:

Buy (3)

Sell (9)

Indicators:

Buy (9)

Sell (1)

Siemens AG Class N

175.90

-1.74 (-0.98%)

Summary

↑ Sell

Moving Avg:

Buy (0)

Sell (12)

Indicators:

Buy (0)

Sell (9)

Deutsche Bank AG

15.010

-0.094 (-0.62%)

Summary

Neutral

Moving Avg:

Buy (4)

Sell (8)

Indicators:

Buy (6)

Sell (2)

 EUR/USD1.0658↑ Sell
 GBP/USD1.2475↑ Sell
 USD/JPY157.91↑ Buy
 AUD/USD0.6469Neutral
 USD/CAD1.3780↑ Buy
 EUR/JPY168.32↑ Buy
 EUR/CHF0.9808Neutral
 Gold2,295.80↑ Sell
 Silver26.677↑ Sell
 Copper4.5305↑ Buy
 Crude Oil WTI81.14↑ Sell
 Brent Oil85.62↑ Sell
 Natural Gas1.946↑ Sell
 US Coffee C213.73↑ Sell
 Euro Stoxx 504,920.55↑ Sell
 S&P 5005,035.69↑ Sell
 DAX17,921.95↑ Sell
 FTSE 1008,144.13Sell
 Hang Seng17,763.03↑ Sell
 Small Cap 20001,973.05↑ Sell
 IBEX 3510,854.40Neutral
 BASF49.155↑ Sell
 Bayer27.35↑ Sell
 Allianz266.60↑ Sell
 Adidas226.40↑ Sell
 Lufthansa6.714Neutral
 Siemens AG175.90↑ Sell
 Deutsche Bank AG15.010Neutral
Mua/Bán 1 chỉ SJC
# So hôm qua # Chênh TG
SJC Eximbank8,300/ 8,500
(8,300/ 8,500) # 1,298
SJC 1L, 10L, 1KG8,300/ 8,520
(0/ 0) # 1,510
SJC 1c, 2c, 5c7,380/ 7,550
(0/ 0) # 540
SJC 0,5c7,380/ 7,560
(0/ 0) # 550
SJC 99,99%7,370/ 7,470
(0/ 0) # 460
SJC 99%7,196/ 7,396
(0/ 0) # 386
Cập nhật 01-05-2024 10:45:19
Xem lịch sử giá vàng SJC: nhấn đây!
ↀ Giá vàng thế giới
$2,285.72-47.5-2.04%
Live 24 hour Gold Chart
ʘ Giá bán lẻ xăng dầu
Sản phẩmVùng 1Vùng 2
RON 95-V25.44025.940
RON 95-III24.91025.400
E5 RON 92-II23.91024.380
DO 0.05S20.71021.120
DO 0,001S-V21.32021.740
Dầu hỏa 2-K20.68021.090
ↂ Giá dầu thô thế giới
WTI$80.83+3.390.04%
Brent$85.50+3.860.05%
$ Tỷ giá Vietcombank
Ngoại tệMua vàoBán ra
USD25.088,0025.458,00
EUR26.475,3627.949,19
GBP30.873,5232.211,36
JPY156,74166,02
KRW15,9219,31
Cập nhật lúc 10:45:15 01/05/2024
Xem bảng tỷ giá hối đoái
Phương Thức Thanh Toán