net_left Kdata Phương Thức Thanh Toán
Phương Thức Thanh Toán

VHM thu về 970 tỷ đồng từ bán cp quỹ, huy động thêm hơn 6.500 tỷ đồng trái phiếu

AiVIF.com - CTCP Vinhomes (HM:VHM) đã công bố kết quả giao dịch bán cổ phiếu quỹ để bổ sung vào nguồn vốn lưu động. Theo đó, kể từ ngày 26/7 đến 11/8, công ty đã bán toàn bộ...
VHM thu về 970 tỷ đồng từ bán cp quỹ, huy động thêm hơn 6.500 tỷ đồng trái phiếu

AiVIF.com - CTCP Vinhomes (HM:VHM) đã công bố kết quả giao dịch bán cổ phiếu quỹ để bổ sung vào nguồn vốn lưu động. Theo đó, kể từ ngày 26/7 đến 11/8, công ty đã bán toàn bộ 60 triệu cổ phiếu quỹ, tương ứng 1,79% vốn điều lệ. Giá giao dịch bình quân 108.637 đồng/cp theo phương thức khớp lệnh và/hoặc thỏa thuận. Ước tính Vinhomes thu về khoảng 6.518 tỷ đồng sau giao dịch trên. Trước đó, toàn bộ số cổ phiếu nói trên được mua lại vào cuối năm 2019 với giá bình quân là 92.425 đồng/cp, tổng tiền chi mua lại cổ phiếu thời điểm đó ước tính khoảng 5.545 tỷ đồng.

Như vậy, Vinhomes có thể lãi khoảng 973 tỷ đồng sau khi bán sạch số cổ phiếu quỹ này.

Ngoài ra, HĐQT Vinhomes cũng đã thông qua quyết định về việc phát hành trái phiếu doanh nghiệp với tổng giá trị phát hành tối đa 6.530 tỷ đồng. Công ty dự kiến phát hành trái phiếu theo hình thức chào bán ra công chúng với tổng mệnh giá tối đa là 4.370 tỷ đồng. Đây là loại trái phiếu không chuyển đổi, không kèm chứng quyền, không được đảm bảo bằng tài sản và xác lập nghĩa vụ trả nợ trực tiếp đối với công ty.

Đồng thời Vinhomes cũng sẽ phát hành tối đa 2.160 tỷ đồng trái phiếu theo hình thức riêng lẻ. Đây là loại trái phiếu không chuyển đổi và không kèm chứng quyền. Cả hai đợt phát hành sẽ được thực hiện trong năm 2021.

Tính đến cuối tháng 6, dư nợ trái phiếu của Vinhomes gần 14.398 tỷ đồng, trong đó trái phiếu dài hạn đến hạn trả là 8.491 tỷ đồng.

Về kết quả kinh doanh, sau khi chỉ dành á quân lợi nhuận quý I, thì đến quý II, Vinhomes đã vươn lên đầu bảng và vượt CTCP Tập đoàn Hòa Phát (Mã: HM:HPG) với lãi sau thuế 10.303 tỷ đồng, tăng trưởng 202% so với cùng kỳ 2020.

Trong 28.725 tỷ đồng doanh thu thuần, doanh thu từ bán bất động sản đạt 26.200 tỷ đồng, tăng 61% so với cùng kỳ.

Tính chung 6 tháng đầu năm, Vinhomes đạt 41.712 tỷ đồng doanh thu thuần và 15.629 tỷ đồng lãi ròng, lần lượt tăng 82% và 52% so với cùng kỳ năm ngoái. Khoảng 69% doanh số bán hàng trong nửa đầu năm của công ty được đóng góp từ các căn hộ đã bàn giao tại dự án Vinhomes Ocean Park và Vinhomes Grand Park (bao gồm bán lẻ và bán buôn).

Tính đến hết quý II, tổng doanh số chưa ghi nhận của Vinhomes khoảng 49.400 tỷ đồng, riêng ba dự án gồm Vinhomes Ocean Park, Vinhomes Smart City và Vinhomes Grand Park chiếm 44.910 tỷ đồng.

Xem gần đây

Nền tảng tài sản kỹ thuật số Zipmex hợp tác với Visa tại Châu Á Thái Bình Dương

Theo Ngoc Huyen AiVIF.com - Nền tảng giao dịch tiền điện tử châu Á - Thái Bình Dương Zipmex đã xây dựng mối quan hệ đối tác chiến lược với Visa trong nỗ lực cải thiện sự tiện...
06/08/2021

Venezuela sẽ ra mắt CBDC vào tháng 10, cắt sáu số 0 khỏi đơn vị tiền tệ hiện hành

AiVIF.com - Ngân hàng Trung ương Venezuela sẽ ra mắt CBDC vào tháng 10 cùng với việc xác định lại tiền tệ sẽ cắt giảm sáu số 0 khỏi tiền tệ do lạm phát hoành hành. Kể từ ngày 1...
06/08/2021
Hot Auto Trade Bot Phương Thức Thanh Toán
BROKERS ĐƯỢC CẤP PHÉP
net_home_top Ai VIF
01-05-2024 10:45:17 (UTC+7)

EUR/USD

1.0658

-0.0008 (-0.07%)

Summary

↑ Sell

Moving Avg:

Buy (0)

Sell (12)

Indicators:

Buy (2)

Sell (3)

EUR/USD

1.0658

-0.0008 (-0.07%)

Summary

↑ Sell

Moving Avg:

Buy (0)

Sell (12)

Indicators:

Buy (2)

Sell (3)

GBP/USD

1.2475

-0.0015 (-0.12%)

Summary

↑ Sell

Moving Avg:

Buy (0)

Sell (12)

Indicators:

Buy (0)

Sell (10)

USD/JPY

157.91

+0.12 (+0.07%)

Summary

↑ Buy

Moving Avg:

Buy (12)

Sell (0)

Indicators:

Buy (9)

Sell (0)

AUD/USD

0.6469

-0.0003 (-0.05%)

Summary

Neutral

Moving Avg:

Buy (10)

Sell (2)

Indicators:

Buy (2)

Sell (3)

USD/CAD

1.3780

+0.0003 (+0.03%)

Summary

↑ Buy

Moving Avg:

Buy (12)

Sell (0)

Indicators:

Buy (7)

Sell (0)

EUR/JPY

168.32

+0.10 (+0.06%)

Summary

↑ Buy

Moving Avg:

Buy (12)

Sell (0)

Indicators:

Buy (9)

Sell (0)

EUR/CHF

0.9808

+0.0001 (+0.01%)

Summary

Neutral

Moving Avg:

Buy (0)

Sell (12)

Indicators:

Buy (3)

Sell (2)

Gold Futures

2,295.80

-7.10 (-0.31%)

Summary

↑ Sell

Moving Avg:

Buy (0)

Sell (12)

Indicators:

Buy (0)

Sell (9)

Silver Futures

26.677

+0.023 (+0.09%)

Summary

↑ Sell

Moving Avg:

Buy (2)

Sell (10)

Indicators:

Buy (0)

Sell (9)

Copper Futures

4.5305

-0.0105 (-0.23%)

Summary

↑ Buy

Moving Avg:

Buy (10)

Sell (2)

Indicators:

Buy (8)

Sell (1)

Crude Oil WTI Futures

81.14

-0.79 (-0.96%)

Summary

↑ Sell

Moving Avg:

Buy (0)

Sell (12)

Indicators:

Buy (1)

Sell (7)

Brent Oil Futures

85.62

-0.71 (-0.82%)

Summary

↑ Sell

Moving Avg:

Buy (1)

Sell (11)

Indicators:

Buy (1)

Sell (7)

Natural Gas Futures

1.946

-0.009 (-0.46%)

Summary

↑ Sell

Moving Avg:

Buy (0)

Sell (12)

Indicators:

Buy (0)

Sell (5)

US Coffee C Futures

213.73

-13.77 (-6.05%)

Summary

↑ Sell

Moving Avg:

Buy (3)

Sell (9)

Indicators:

Buy (0)

Sell (10)

Euro Stoxx 50

4,920.55

-60.54 (-1.22%)

Summary

↑ Sell

Moving Avg:

Buy (4)

Sell (8)

Indicators:

Buy (1)

Sell (7)

S&P 500

5,035.69

-80.48 (-1.57%)

Summary

↑ Sell

Moving Avg:

Buy (0)

Sell (12)

Indicators:

Buy (0)

Sell (7)

DAX

17,921.95

-196.37 (-1.08%)

Summary

↑ Sell

Moving Avg:

Buy (0)

Sell (12)

Indicators:

Buy (1)

Sell (6)

FTSE 100

8,144.13

-2.90 (-0.04%)

Summary

Sell

Moving Avg:

Buy (5)

Sell (7)

Indicators:

Buy (2)

Sell (4)

Hang Seng

17,763.03

+16.12 (+0.09%)

Summary

↑ Sell

Moving Avg:

Buy (0)

Sell (12)

Indicators:

Buy (1)

Sell (6)

US Small Cap 2000

1,973.05

-42.98 (-2.13%)

Summary

↑ Sell

Moving Avg:

Buy (0)

Sell (12)

Indicators:

Buy (0)

Sell (7)

IBEX 35

10,854.40

-246.40 (-2.22%)

Summary

Neutral

Moving Avg:

Buy (6)

Sell (6)

Indicators:

Buy (3)

Sell (3)

BASF SE NA O.N.

49.155

+0.100 (+0.20%)

Summary

↑ Sell

Moving Avg:

Buy (0)

Sell (12)

Indicators:

Buy (1)

Sell (7)

Bayer AG NA

27.35

-0.24 (-0.87%)

Summary

↑ Sell

Moving Avg:

Buy (0)

Sell (12)

Indicators:

Buy (0)

Sell (8)

Allianz SE VNA O.N.

266.60

+0.30 (+0.11%)

Summary

↑ Sell

Moving Avg:

Buy (0)

Sell (12)

Indicators:

Buy (3)

Sell (5)

Adidas AG

226.40

-5.90 (-2.54%)

Summary

↑ Sell

Moving Avg:

Buy (0)

Sell (12)

Indicators:

Buy (2)

Sell (7)

Deutsche Lufthansa AG

6.714

-0.028 (-0.42%)

Summary

Neutral

Moving Avg:

Buy (3)

Sell (9)

Indicators:

Buy (9)

Sell (1)

Siemens AG Class N

175.90

-1.74 (-0.98%)

Summary

↑ Sell

Moving Avg:

Buy (0)

Sell (12)

Indicators:

Buy (0)

Sell (9)

Deutsche Bank AG

15.010

-0.094 (-0.62%)

Summary

Neutral

Moving Avg:

Buy (4)

Sell (8)

Indicators:

Buy (6)

Sell (2)

 EUR/USD1.0658↑ Sell
 GBP/USD1.2475↑ Sell
 USD/JPY157.91↑ Buy
 AUD/USD0.6469Neutral
 USD/CAD1.3780↑ Buy
 EUR/JPY168.32↑ Buy
 EUR/CHF0.9808Neutral
 Gold2,295.80↑ Sell
 Silver26.677↑ Sell
 Copper4.5305↑ Buy
 Crude Oil WTI81.14↑ Sell
 Brent Oil85.62↑ Sell
 Natural Gas1.946↑ Sell
 US Coffee C213.73↑ Sell
 Euro Stoxx 504,920.55↑ Sell
 S&P 5005,035.69↑ Sell
 DAX17,921.95↑ Sell
 FTSE 1008,144.13Sell
 Hang Seng17,763.03↑ Sell
 Small Cap 20001,973.05↑ Sell
 IBEX 3510,854.40Neutral
 BASF49.155↑ Sell
 Bayer27.35↑ Sell
 Allianz266.60↑ Sell
 Adidas226.40↑ Sell
 Lufthansa6.714Neutral
 Siemens AG175.90↑ Sell
 Deutsche Bank AG15.010Neutral
Mua/Bán 1 chỉ SJC
# So hôm qua # Chênh TG
SJC Eximbank8,300/ 8,500
(8,300/ 8,500) # 1,298
SJC 1L, 10L, 1KG8,300/ 8,520
(0/ 0) # 1,510
SJC 1c, 2c, 5c7,380/ 7,550
(0/ 0) # 540
SJC 0,5c7,380/ 7,560
(0/ 0) # 550
SJC 99,99%7,370/ 7,470
(0/ 0) # 460
SJC 99%7,196/ 7,396
(0/ 0) # 386
Cập nhật 01-05-2024 10:45:19
Xem lịch sử giá vàng SJC: nhấn đây!
ↀ Giá vàng thế giới
$2,285.72-47.5-2.04%
Live 24 hour Gold Chart
ʘ Giá bán lẻ xăng dầu
Sản phẩmVùng 1Vùng 2
RON 95-V25.44025.940
RON 95-III24.91025.400
E5 RON 92-II23.91024.380
DO 0.05S20.71021.120
DO 0,001S-V21.32021.740
Dầu hỏa 2-K20.68021.090
ↂ Giá dầu thô thế giới
WTI$80.83+3.390.04%
Brent$85.50+3.860.05%
$ Tỷ giá Vietcombank
Ngoại tệMua vàoBán ra
USD25.088,0025.458,00
EUR26.475,3627.949,19
GBP30.873,5232.211,36
JPY156,74166,02
KRW15,9219,31
Cập nhật lúc 10:45:15 01/05/2024
Xem bảng tỷ giá hối đoái
Phương Thức Thanh Toán