net_left Kdata Phương Thức Thanh Toán
Phương Thức Thanh Toán

Venezuela hối thúc 10 nước thành viên ALBA chấp nhận đồng Petro

Tổng thống Venezuela là ông Nicolas Maduro kêu gọi 10 quốc gia chấp nhận và sử dụng đồng tiền điện tử Petro được bảo...
Venezuela hối thúc 10 nước thành viên ALBA chấp nhận đồng Petro
4.8 / 263 votes

- MỞ TÀI KHOẢN TẠI BINANCE TRONG 1 PHÚT -
Binance

Tổng thống Venezuela là ông Nicolas Maduro kêu gọi 10 quốc gia chấp nhận và sử dụng đồng tiền điện tử Petro được bảo chứng bằng dầu thô. Động thái này diễn ra ngay sau khi quốc hội nước này tuyên bố đồng Petro là bất hợp pháp.

Đề xuất của ông Maduro

Ông Maduro đã tổ chức một cuộc họp báo với tên gọi Bolivarian Alliance for the Peoples of Our America – Treaty of Commerce of the Peoples (Alba – TCP) vào thứ sáu tuần rồi. Alba bao gồm Antigua and Barbuda, Bolivia, Cuba, Dominica, Ecuador, Nicaragua, Saint Lucia, Saint Vincent and the Grenadines, Saint Kitts and Nevis, Grenada, và Venezuela.

Xuyên suốt cuộc họp báo, ông Maduro liên tục kêu gọi các nước thành viên chấp nhận và sử dụng đồng Petro của Venezuela. Ông phát biểu: “Tôi kêu gọi các thành viên ủng hộ đồng tiền mới của chúng tôi”, ông cũng đảm bảo rằng, đồng tiền này sẽ nhận được ưu tiên tối đa tại Venezuela.

“Tôi đưa ra đề xuất sử dụng đồng Petro trong khối của chúng ta, đồng Petro không chỉ là một đồng tiền bình thường, mà còn là xu hướng tài chính của thế kỷ mới – kỷ nguyên của sự sáng tạo”.

Rất nhiều vấn đề về đồng Petro cần được giải quyết

Kể từ khi được thông báo vào đầu tháng 12 năm 2017, đồng Petro đã trở thành tâm điểm thảo luận sôi nổi trên khắp Venezuela. Sau khi cam kết bảo chứng đồng Petro bằng 5 tỷ thùng dầu thô, ông Maduro tiếp tục gây ngạc nhiên cho cộng đồng bằng việc xác nhận phát hành 100 triệu đồng Petro ra thị trường và xây dựng một hiệp hội dành riêng cho các thợ đào đồng Petro.

Đồng Petro dự tính sẽ được phát hành có giới hạn trong 6 tuần tới. Tuy nhiên, chỉ sau một ngày ra thông báo phát hành, quốc hội Venezuela cho biết đồng tiền này là bất hợp pháp và tất cả các thành viên quốc hội đồng thuận bỏ phiếu chống đối với đồng Petro. Đại diện ngân hàng trung ương Venezuela phát biểu:

“Chúng tôi rất mong được quốc hội xem xét về vấn đề của đồng Petro, cũng như xây dựng một ủy ban đặc biệt chuyên nghiên cứu về tiền điện tử với trọng tâm của ủy ban là nghiên cứu những quy định nhằm hợp thức hóa và quản lý tiền điện tử tại Venezuela”.

Bitcoin News

- SÀN GIAO DỊCH LỚN NHẤT THẾ GIỚI - PHÍ THẤP - ĐÒN BẨY 100x -

Mở tài khoản Binance trong 1 phút chỉ cần email

Xem gần đây

MSB dự kiến phát hành 18 triệu cổ phiếu ESOP

AiVIF.com -- Ngân hàng thương mại cổ phần Hàng hải Việt Nam (HM:MSB) đã có thông báo phát hành 18 triệu cổ phiếu quỹ cho người lao động với giá 10.000 đồng/cp. Thời gian nhận...
25/06/2021

Binance triển khai sàn giao dịch crypto-fiat đầu tiên ở Uganda

Trong thời gian tới, Binance sẽ tập trung mở rộng vào thị trường châu Phi. CEO của Binance cho biết sẽ bắt đầu triển...
29/06/2018

Giá gas hôm nay 16/1: Giá khí đốt tự nhiên lao dốc gần 8%

Giá gas hôm nay 16/1/2023 lao dốc mạnh mẽ do tình trạng dư cung ngày càng trầm trọng. Giá khí đốt tự nhiên thế giới Giá gas (Hợp đồng tương lai khí tự nhiên Natural Gas - mã hàng...
16/01/2023
Hot Auto Trade Bot Phương Thức Thanh Toán
BROKERS ĐƯỢC CẤP PHÉP
net_home_top Ai VIF
01-05-2024 10:45:17 (UTC+7)

EUR/USD

1.0658

-0.0008 (-0.07%)

Summary

↑ Sell

Moving Avg:

Buy (0)

Sell (12)

Indicators:

Buy (2)

Sell (3)

EUR/USD

1.0658

-0.0008 (-0.07%)

Summary

↑ Sell

Moving Avg:

Buy (0)

Sell (12)

Indicators:

Buy (2)

Sell (3)

GBP/USD

1.2475

-0.0015 (-0.12%)

Summary

↑ Sell

Moving Avg:

Buy (0)

Sell (12)

Indicators:

Buy (0)

Sell (10)

USD/JPY

157.91

+0.12 (+0.07%)

Summary

↑ Buy

Moving Avg:

Buy (12)

Sell (0)

Indicators:

Buy (9)

Sell (0)

AUD/USD

0.6469

-0.0003 (-0.05%)

Summary

Neutral

Moving Avg:

Buy (10)

Sell (2)

Indicators:

Buy (2)

Sell (3)

USD/CAD

1.3780

+0.0003 (+0.03%)

Summary

↑ Buy

Moving Avg:

Buy (12)

Sell (0)

Indicators:

Buy (7)

Sell (0)

EUR/JPY

168.32

+0.10 (+0.06%)

Summary

↑ Buy

Moving Avg:

Buy (12)

Sell (0)

Indicators:

Buy (9)

Sell (0)

EUR/CHF

0.9808

+0.0001 (+0.01%)

Summary

Neutral

Moving Avg:

Buy (0)

Sell (12)

Indicators:

Buy (3)

Sell (2)

Gold Futures

2,295.80

-7.10 (-0.31%)

Summary

↑ Sell

Moving Avg:

Buy (0)

Sell (12)

Indicators:

Buy (0)

Sell (9)

Silver Futures

26.677

+0.023 (+0.09%)

Summary

↑ Sell

Moving Avg:

Buy (2)

Sell (10)

Indicators:

Buy (0)

Sell (9)

Copper Futures

4.5305

-0.0105 (-0.23%)

Summary

↑ Buy

Moving Avg:

Buy (10)

Sell (2)

Indicators:

Buy (8)

Sell (1)

Crude Oil WTI Futures

81.14

-0.79 (-0.96%)

Summary

↑ Sell

Moving Avg:

Buy (0)

Sell (12)

Indicators:

Buy (1)

Sell (7)

Brent Oil Futures

85.62

-0.71 (-0.82%)

Summary

↑ Sell

Moving Avg:

Buy (1)

Sell (11)

Indicators:

Buy (1)

Sell (7)

Natural Gas Futures

1.946

-0.009 (-0.46%)

Summary

↑ Sell

Moving Avg:

Buy (0)

Sell (12)

Indicators:

Buy (0)

Sell (5)

US Coffee C Futures

213.73

-13.77 (-6.05%)

Summary

↑ Sell

Moving Avg:

Buy (3)

Sell (9)

Indicators:

Buy (0)

Sell (10)

Euro Stoxx 50

4,920.55

-60.54 (-1.22%)

Summary

↑ Sell

Moving Avg:

Buy (4)

Sell (8)

Indicators:

Buy (1)

Sell (7)

S&P 500

5,035.69

-80.48 (-1.57%)

Summary

↑ Sell

Moving Avg:

Buy (0)

Sell (12)

Indicators:

Buy (0)

Sell (7)

DAX

17,921.95

-196.37 (-1.08%)

Summary

↑ Sell

Moving Avg:

Buy (0)

Sell (12)

Indicators:

Buy (1)

Sell (6)

FTSE 100

8,144.13

-2.90 (-0.04%)

Summary

Sell

Moving Avg:

Buy (5)

Sell (7)

Indicators:

Buy (2)

Sell (4)

Hang Seng

17,763.03

+16.12 (+0.09%)

Summary

↑ Sell

Moving Avg:

Buy (0)

Sell (12)

Indicators:

Buy (1)

Sell (6)

US Small Cap 2000

1,973.05

-42.98 (-2.13%)

Summary

↑ Sell

Moving Avg:

Buy (0)

Sell (12)

Indicators:

Buy (0)

Sell (7)

IBEX 35

10,854.40

-246.40 (-2.22%)

Summary

Neutral

Moving Avg:

Buy (6)

Sell (6)

Indicators:

Buy (3)

Sell (3)

BASF SE NA O.N.

49.155

+0.100 (+0.20%)

Summary

↑ Sell

Moving Avg:

Buy (0)

Sell (12)

Indicators:

Buy (1)

Sell (7)

Bayer AG NA

27.35

-0.24 (-0.87%)

Summary

↑ Sell

Moving Avg:

Buy (0)

Sell (12)

Indicators:

Buy (0)

Sell (8)

Allianz SE VNA O.N.

266.60

+0.30 (+0.11%)

Summary

↑ Sell

Moving Avg:

Buy (0)

Sell (12)

Indicators:

Buy (3)

Sell (5)

Adidas AG

226.40

-5.90 (-2.54%)

Summary

↑ Sell

Moving Avg:

Buy (0)

Sell (12)

Indicators:

Buy (2)

Sell (7)

Deutsche Lufthansa AG

6.714

-0.028 (-0.42%)

Summary

Neutral

Moving Avg:

Buy (3)

Sell (9)

Indicators:

Buy (9)

Sell (1)

Siemens AG Class N

175.90

-1.74 (-0.98%)

Summary

↑ Sell

Moving Avg:

Buy (0)

Sell (12)

Indicators:

Buy (0)

Sell (9)

Deutsche Bank AG

15.010

-0.094 (-0.62%)

Summary

Neutral

Moving Avg:

Buy (4)

Sell (8)

Indicators:

Buy (6)

Sell (2)

 EUR/USD1.0658↑ Sell
 GBP/USD1.2475↑ Sell
 USD/JPY157.91↑ Buy
 AUD/USD0.6469Neutral
 USD/CAD1.3780↑ Buy
 EUR/JPY168.32↑ Buy
 EUR/CHF0.9808Neutral
 Gold2,295.80↑ Sell
 Silver26.677↑ Sell
 Copper4.5305↑ Buy
 Crude Oil WTI81.14↑ Sell
 Brent Oil85.62↑ Sell
 Natural Gas1.946↑ Sell
 US Coffee C213.73↑ Sell
 Euro Stoxx 504,920.55↑ Sell
 S&P 5005,035.69↑ Sell
 DAX17,921.95↑ Sell
 FTSE 1008,144.13Sell
 Hang Seng17,763.03↑ Sell
 Small Cap 20001,973.05↑ Sell
 IBEX 3510,854.40Neutral
 BASF49.155↑ Sell
 Bayer27.35↑ Sell
 Allianz266.60↑ Sell
 Adidas226.40↑ Sell
 Lufthansa6.714Neutral
 Siemens AG175.90↑ Sell
 Deutsche Bank AG15.010Neutral
Mua/Bán 1 chỉ SJC
# So hôm qua # Chênh TG
SJC Eximbank8,300/ 8,500
(8,300/ 8,500) # 1,298
SJC 1L, 10L, 1KG8,300/ 8,520
(0/ 0) # 1,510
SJC 1c, 2c, 5c7,380/ 7,550
(0/ 0) # 540
SJC 0,5c7,380/ 7,560
(0/ 0) # 550
SJC 99,99%7,370/ 7,470
(0/ 0) # 460
SJC 99%7,196/ 7,396
(0/ 0) # 386
Cập nhật 01-05-2024 10:45:19
Xem lịch sử giá vàng SJC: nhấn đây!
ↀ Giá vàng thế giới
$2,285.72-47.5-2.04%
ʘ Giá bán lẻ xăng dầu
Sản phẩmVùng 1Vùng 2
RON 95-V25.44025.940
RON 95-III24.91025.400
E5 RON 92-II23.91024.380
DO 0.05S20.71021.120
DO 0,001S-V21.32021.740
Dầu hỏa 2-K20.68021.090
ↂ Giá dầu thô thế giới
WTI$80.83+3.390.04%
Brent$85.50+3.860.05%
$ Tỷ giá Vietcombank
Ngoại tệMua vàoBán ra
USD25.088,0025.458,00
EUR26.475,3627.949,19
GBP30.873,5232.211,36
JPY156,74166,02
KRW15,9219,31
Cập nhật lúc 10:45:15 01/05/2024
Xem bảng tỷ giá hối đoái
Phương Thức Thanh Toán