



Vietstock - Vận tải hàng không tăng gần 4 lần so với năm 2021, vượt 54 triệu khách
Cục Hàng Không Việt Nam cho biết, năm 2022, thị trường vận tải hàng không đạt khoảng 54.2 triệu khách; tăng 3.7 lần so với năm 2021 và bằng 69.6% so với năm 2019.
Trong đó, vận chuyển hành khách nội địa đạt khoảng 43.2 triệu khách, tăng 3.5 lần so năm 2021 và tăng 15.6% so năm 2019; vận chuyển hành khách quốc tế đạt 11 triệu khách, tăng 22 lần so năm 2021 và bằng 27% so năm 2019.
Đối với vận chuyển hàng hóa, sản lượng hàng hóa vận chuyển qua đường hàng không trong năm ước đạt 1.25 triệu tấn. Con số này bằng 95% so năm 2021 và tương đương năm 2019.
Trong đó, vận chuyển hàng hóa nội địa đạt 152,000 tấn, tương đương năm 2021 và bằng 60% so với năm 2019; vận chuyển hàng hóa quốc tế ước đạt 1.1 triệu tấn, xấp xỉ năm 2021 và tăng 10% so năm 2019.
Cục Hàng không Việt Nam cho hay hoạt động vận tải hàng không đã có dấu hiệu hồi phục từ cuối quý 1/2022, đặc biệt là thị trường nội địa. Ngay từ tháng 4/2022, thị trường nội địa đã ở mức tương đương cùng kỳ năm 2019. Với sự bùng nổ của nhu cầu trong dịp Hè, thị trường nội địa đã hồi phục hoàn toàn và có sự tăng trưởng trên 30% vào các tháng 7, 8 so với so cùng kỳ 2019.
Thế Mạnh
EUR/USD
1.0517
+0.0052 (+0.49%)
Summary
SellMoving Avg:
Buy (6)
Sell (6)
Indicators:
Buy (1)
Sell (10)
EUR/USD
1.0517
+0.0052 (+0.49%)
Summary
SellMoving Avg:
Buy (6)
Sell (6)
Indicators:
Buy (1)
Sell (10)
GBP/USD
1.2165
+0.0090 (+0.75%)
Summary
NeutralMoving Avg:
Buy (9)
Sell (3)
Indicators:
Buy (1)
Sell (4)
USD/JPY
148.93
-0.09 (-0.06%)
Summary
↑ BuyMoving Avg:
Buy (9)
Sell (3)
Indicators:
Buy (10)
Sell (0)
AUD/USD
0.6337
+0.0036 (+0.57%)
Summary
↑ SellMoving Avg:
Buy (4)
Sell (8)
Indicators:
Buy (2)
Sell (7)
USD/CAD
1.3726
+0.0018 (+0.13%)
Summary
↑ BuyMoving Avg:
Buy (9)
Sell (3)
Indicators:
Buy (7)
Sell (1)
EUR/JPY
156.62
+0.65 (+0.42%)
Summary
NeutralMoving Avg:
Buy (8)
Sell (4)
Indicators:
Buy (1)
Sell (4)
EUR/CHF
0.9624
-0.0016 (-0.17%)
Summary
↑ SellMoving Avg:
Buy (0)
Sell (12)
Indicators:
Buy (0)
Sell (7)
Gold Futures
1,839.85
-1.65 (-0.09%)
Summary
↑ SellMoving Avg:
Buy (1)
Sell (11)
Indicators:
Buy (0)
Sell (10)
Silver Futures
21.358
-0.019 (-0.09%)
Summary
↑ SellMoving Avg:
Buy (0)
Sell (12)
Indicators:
Buy (0)
Sell (7)
Copper Futures
3.5987
-0.0223 (-0.62%)
Summary
↑ SellMoving Avg:
Buy (2)
Sell (10)
Indicators:
Buy (0)
Sell (9)
Crude Oil WTI Futures
87.25
-1.98 (-2.22%)
Summary
↑ SellMoving Avg:
Buy (0)
Sell (12)
Indicators:
Buy (0)
Sell (9)
Brent Oil Futures
89.06
-1.86 (-2.05%)
Summary
↑ SellMoving Avg:
Buy (0)
Sell (12)
Indicators:
Buy (0)
Sell (9)
Natural Gas Futures
3.050
+0.101 (+3.42%)
Summary
↑ BuyMoving Avg:
Buy (12)
Sell (0)
Indicators:
Buy (10)
Sell (0)
US Coffee C Futures
148.35
-0.40 (-0.27%)
Summary
↑ BuyMoving Avg:
Buy (11)
Sell (1)
Indicators:
Buy (10)
Sell (1)
Euro Stoxx 50
4,115.25
+19.66 (+0.48%)
Summary
BuyMoving Avg:
Buy (7)
Sell (5)
Indicators:
Buy (5)
Sell (3)
S&P 500
4,229.45
-58.94 (-1.37%)
Summary
↑ BuyMoving Avg:
Buy (12)
Sell (0)
Indicators:
Buy (9)
Sell (1)
DAX
15,131.85
+46.64 (+0.31%)
Summary
NeutralMoving Avg:
Buy (6)
Sell (6)
Indicators:
Buy (3)
Sell (2)
FTSE 100
7,453.59
-16.57 (-0.22%)
Summary
↑ SellMoving Avg:
Buy (3)
Sell (9)
Indicators:
Buy (0)
Sell (7)
Hang Seng
17,186.00
-90.00 (-0.52%)
Summary
↑ BuyMoving Avg:
Buy (12)
Sell (0)
Indicators:
Buy (6)
Sell (1)
US Small Cap 2000
1,724.80
-32.02 (-1.82%)
Summary
NeutralMoving Avg:
Buy (11)
Sell (1)
Indicators:
Buy (3)
Sell (5)
IBEX 35
9,156.63
-8.87 (-0.10%)
Summary
NeutralMoving Avg:
Buy (5)
Sell (7)
Indicators:
Buy (6)
Sell (2)
BASF SE NA O.N.
41.985
+0.225 (+0.54%)
Summary
↑ SellMoving Avg:
Buy (0)
Sell (12)
Indicators:
Buy (0)
Sell (9)
Bayer AG NA
44.38
+0.50 (+1.14%)
Summary
NeutralMoving Avg:
Buy (7)
Sell (5)
Indicators:
Buy (1)
Sell (3)
Allianz SE VNA O.N.
220.73
-0.22 (-0.10%)
Summary
↑ SellMoving Avg:
Buy (3)
Sell (9)
Indicators:
Buy (3)
Sell (6)
Adidas AG
162.28
+1.56 (+0.97%)
Summary
↑ BuyMoving Avg:
Buy (12)
Sell (0)
Indicators:
Buy (10)
Sell (0)
Deutsche Lufthansa AG
7.148
-0.099 (-1.37%)
Summary
↑ SellMoving Avg:
Buy (2)
Sell (10)
Indicators:
Buy (0)
Sell (5)
Siemens AG Class N
134.40
+1.30 (+0.98%)
Summary
↑ SellMoving Avg:
Buy (2)
Sell (10)
Indicators:
Buy (1)
Sell (8)
Deutsche Bank AG
9.930
-0.001 (-0.01%)
Summary
↑ BuyMoving Avg:
Buy (12)
Sell (0)
Indicators:
Buy (7)
Sell (0)
EUR/USD | 1.0517 | Sell | |||
GBP/USD | 1.2165 | Neutral | |||
USD/JPY | 148.93 | ↑ Buy | |||
AUD/USD | 0.6337 | ↑ Sell | |||
USD/CAD | 1.3726 | ↑ Buy | |||
EUR/JPY | 156.62 | Neutral | |||
EUR/CHF | 0.9624 | ↑ Sell |
Gold | 1,839.85 | ↑ Sell | |||
Silver | 21.358 | ↑ Sell | |||
Copper | 3.5987 | ↑ Sell | |||
Crude Oil WTI | 87.25 | ↑ Sell | |||
Brent Oil | 89.06 | ↑ Sell | |||
Natural Gas | 3.050 | ↑ Buy | |||
US Coffee C | 148.35 | ↑ Buy |
Euro Stoxx 50 | 4,115.25 | Buy | |||
S&P 500 | 4,229.45 | ↑ Buy | |||
DAX | 15,131.85 | Neutral | |||
FTSE 100 | 7,453.59 | ↑ Sell | |||
Hang Seng | 17,186.00 | ↑ Buy | |||
Small Cap 2000 | 1,724.80 | Neutral | |||
IBEX 35 | 9,156.63 | Neutral |
BASF | 41.985 | ↑ Sell | |||
Bayer | 44.38 | Neutral | |||
Allianz | 220.73 | ↑ Sell | |||
Adidas | 162.28 | ↑ Buy | |||
Lufthansa | 7.148 | ↑ Sell | |||
Siemens AG | 134.40 | ↑ Sell | |||
Deutsche Bank AG | 9.930 | ↑ Buy |
Mua/Bán 1 chỉ SJC # So hôm qua # Chênh TG | |
---|---|
SJC Eximbank | 6,820![]() ![]() (-20 ![]() ![]() |
SJC HCM | 6,815![]() ![]() (-5 ![]() ![]() |
SJC Hanoi | 6,815![]() ![]() (-5 ![]() ![]() |
SJC Danang | 6,815![]() ![]() (-5 ![]() ![]() |
SJC Nhatrang | 6,815![]() ![]() (-5 ![]() ![]() |
SJC Cantho | 6,815![]() ![]() (-5 ![]() ![]() |
Cập nhật 04-10-2023 20:29:15 | |
Xem lịch sử giá vàng SJC: nhấn đây! |
ↀ Giá vàng thế giới | ||
---|---|---|
$1,825.42 | +1.74 | 0.10% |
ʘ Giá bán lẻ xăng dầu | ||
---|---|---|
Sản phẩm | Vùng 1 | Vùng 2 |
RON 95-V | 25.370 | 25.870 |
RON 95-III | 24.840 | 25.330 |
E5 RON 92-II | 23.500 | 23.970 |
DO 0.05S | 23.590 | 24.060 |
DO 0,001S-V | 24.450 | 24.930 |
Dầu hỏa 2-K | 23.810 | 24.280 |
ↂ Giá dầu thô thế giới | |||
---|---|---|---|
WTI | $86.45 | +4.44 | 0.05% |
Brent | $88.73 | +3.07 | 0.04% |
$ Tỷ giá Vietcombank | ||
---|---|---|
Ngoại tệ | Mua vào | Bán ra |
USD | 24.210,00 | 24.580,00 |
EUR | 24.873,21 | 26.238,71 |
GBP | 28.676,26 | 29.897,08 |
JPY | 158,99 | 168,29 |
KRW | 15,49 | 18,87 |
Cập nhật lúc 18:51:01 04/10/2023 Xem bảng tỷ giá hối đoái |