net_left Kdata Phương Thức Thanh Toán
Phương Thức Thanh Toán

Văn hóa Tân Bình (ALT) bị xử phạt thuế hơn 250 triệu đồng

ALT là doanh nghiệp hoạt động trong lĩnh vực sách và in ấn có vốn điều lệ hơn 61,7 tỷ đồng. CTCP Văn hóa Tân Bình (Mã ALT - HNX) thông báo nhận được quyết định xử phạt vi phạm...
Văn hóa Tân Bình (ALT) bị xử phạt thuế hơn 250 triệu đồng Văn hóa Tân Bình (ALT) bị xử phạt thuế hơn 250 triệu đồng

ALT là doanh nghiệp hoạt động trong lĩnh vực sách và in ấn có vốn điều lệ hơn 61,7 tỷ đồng. CTCP Văn hóa Tân Bình (Mã ALT - HNX) thông báo nhận được quyết định xử phạt vi phạm hành chính về thuế ngày 9/1/2023 từ Cục Thuế TP. HCM.

Cụ thể, ALT đã bị xử phạt hành vi khai sai dẫn đến thiếu số thuế giá trị gia tăng, thuế thu nhập doanh nghiệp phải nộp theo quy định số tiền 31,7 triệu đồng đồng thời bị truy thu 158,5 triệu đồng tiền thuế còn thiếu; 61,5 triệu đồng tiền thuế chậm nộp.

Tổng cộng, Văn hóa Tân Bình bị xử lý thuế số tiền gần 252 triệu đồng.

ALT là doanh nghiệp hoạt động trong lĩnh vực sách và in ấn có vốn điều lệ hơn 61,7 tỷ đồng.

Về kết quả kinh doanh, từ năm 2016, công ty luôn duy trì mức lợi nhuận trung bình từ 5 - 8 tỷ đồng (ngoại trừ năm 2020 lãi gần 4,1 tỷ).

9 tháng năm 2022, công ty đạt tổng 183 tỷ đồng doanh thu - tăng so với mức 159 tỷ đồng cùng kỳ năm 2021; lợi nhuận sau thuế ở mức 5,2 tỷ đồng.

Cổ phiếu ALT lên sàn HNX từ cuối tháng 7/2009 với giá đóng cửa phiên giao dịch đầu là 24.900 đồng (khối lượng niêm yết lần đầu là 4,93 triệu cổ phiếu).

Mã hiện đang giao dịch tại mức 15.300 đồng/cổ phiếu với thanh khoản thấp.

Hot Auto Trade Bot Phương Thức Thanh Toán
BROKERS ĐƯỢC CẤP PHÉP
net_home_top Ai VIF
01-05-2024 08:53:45 (UTC+7)

EUR/USD

1.0661

-0.0004 (-0.04%)

Summary

Neutral

Moving Avg:

Buy (1)

Sell (11)

Indicators:

Buy (3)

Sell (2)

EUR/USD

1.0661

-0.0004 (-0.04%)

Summary

Neutral

Moving Avg:

Buy (1)

Sell (11)

Indicators:

Buy (3)

Sell (2)

GBP/USD

1.2485

-0.0005 (-0.04%)

Summary

Neutral

Moving Avg:

Buy (3)

Sell (9)

Indicators:

Buy (4)

Sell (1)

USD/JPY

157.79

-0.01 (-0.00%)

Summary

↑ Buy

Moving Avg:

Buy (12)

Sell (0)

Indicators:

Buy (9)

Sell (0)

AUD/USD

0.6470

-0.0002 (-0.03%)

Summary

↑ Buy

Moving Avg:

Buy (9)

Sell (3)

Indicators:

Buy (9)

Sell (0)

USD/CAD

1.3777

0.0000 (0.00%)

Summary

↑ Sell

Moving Avg:

Buy (0)

Sell (12)

Indicators:

Buy (1)

Sell (9)

EUR/JPY

168.25

+0.03 (+0.02%)

Summary

↑ Buy

Moving Avg:

Buy (10)

Sell (2)

Indicators:

Buy (10)

Sell (0)

EUR/CHF

0.9808

+0.0001 (+0.01%)

Summary

↑ Sell

Moving Avg:

Buy (0)

Sell (12)

Indicators:

Buy (2)

Sell (3)

Gold Futures

2,299.20

-3.70 (-0.16%)

Summary

↑ Buy

Moving Avg:

Buy (8)

Sell (4)

Indicators:

Buy (11)

Sell (0)

Silver Futures

26.655

+0.001 (+0.00%)

Summary

↑ Buy

Moving Avg:

Buy (10)

Sell (2)

Indicators:

Buy (9)

Sell (0)

Copper Futures

4.5360

-0.0050 (-0.11%)

Summary

Buy

Moving Avg:

Buy (6)

Sell (6)

Indicators:

Buy (10)

Sell (0)

Crude Oil WTI Futures

81.22

-0.71 (-0.87%)

Summary

↑ Buy

Moving Avg:

Buy (10)

Sell (2)

Indicators:

Buy (10)

Sell (0)

Brent Oil Futures

85.70

-0.27 (-0.31%)

Summary

↑ Buy

Moving Avg:

Buy (9)

Sell (3)

Indicators:

Buy (9)

Sell (0)

Natural Gas Futures

1.949

-0.006 (-0.31%)

Summary

Sell

Moving Avg:

Buy (6)

Sell (6)

Indicators:

Buy (1)

Sell (6)

US Coffee C Futures

213.73

-13.77 (-6.05%)

Summary

↑ Sell

Moving Avg:

Buy (3)

Sell (9)

Indicators:

Buy (0)

Sell (10)

Euro Stoxx 50

4,920.55

-60.54 (-1.22%)

Summary

↑ Sell

Moving Avg:

Buy (4)

Sell (8)

Indicators:

Buy (1)

Sell (7)

S&P 500

5,035.69

-80.48 (-1.57%)

Summary

↑ Sell

Moving Avg:

Buy (0)

Sell (12)

Indicators:

Buy (0)

Sell (7)

DAX

17,921.95

-196.37 (-1.08%)

Summary

↑ Sell

Moving Avg:

Buy (0)

Sell (12)

Indicators:

Buy (1)

Sell (6)

FTSE 100

8,144.13

-2.90 (-0.04%)

Summary

Sell

Moving Avg:

Buy (5)

Sell (7)

Indicators:

Buy (2)

Sell (4)

Hang Seng

17,763.03

+16.12 (+0.09%)

Summary

↑ Sell

Moving Avg:

Buy (0)

Sell (12)

Indicators:

Buy (1)

Sell (6)

US Small Cap 2000

1,973.05

-42.98 (-2.13%)

Summary

↑ Sell

Moving Avg:

Buy (0)

Sell (12)

Indicators:

Buy (0)

Sell (7)

IBEX 35

10,854.40

-246.40 (-2.22%)

Summary

Neutral

Moving Avg:

Buy (6)

Sell (6)

Indicators:

Buy (3)

Sell (3)

BASF SE NA O.N.

49.155

+0.100 (+0.20%)

Summary

↑ Sell

Moving Avg:

Buy (0)

Sell (12)

Indicators:

Buy (1)

Sell (7)

Bayer AG NA

27.35

-0.24 (-0.87%)

Summary

↑ Sell

Moving Avg:

Buy (0)

Sell (12)

Indicators:

Buy (0)

Sell (8)

Allianz SE VNA O.N.

266.60

+0.30 (+0.11%)

Summary

↑ Sell

Moving Avg:

Buy (0)

Sell (12)

Indicators:

Buy (3)

Sell (5)

Adidas AG

226.40

-5.90 (-2.54%)

Summary

↑ Sell

Moving Avg:

Buy (0)

Sell (12)

Indicators:

Buy (2)

Sell (7)

Deutsche Lufthansa AG

6.714

-0.028 (-0.42%)

Summary

Neutral

Moving Avg:

Buy (3)

Sell (9)

Indicators:

Buy (9)

Sell (1)

Siemens AG Class N

175.90

-1.74 (-0.98%)

Summary

↑ Sell

Moving Avg:

Buy (0)

Sell (12)

Indicators:

Buy (0)

Sell (9)

Deutsche Bank AG

15.010

-0.094 (-0.62%)

Summary

Neutral

Moving Avg:

Buy (4)

Sell (8)

Indicators:

Buy (6)

Sell (2)

    EUR/USD 1.0661 Neutral  
    GBP/USD 1.2485 Neutral  
    USD/JPY 157.79 ↑ Buy  
    AUD/USD 0.6470 ↑ Buy  
    USD/CAD 1.3777 ↑ Sell  
    EUR/JPY 168.25 ↑ Buy  
    EUR/CHF 0.9808 ↑ Sell  
    Gold 2,299.20 ↑ Buy  
    Silver 26.655 ↑ Buy  
    Copper 4.5360 Buy  
    Crude Oil WTI 81.22 ↑ Buy  
    Brent Oil 85.70 ↑ Buy  
    Natural Gas 1.949 Sell  
    US Coffee C 213.73 ↑ Sell  
    Euro Stoxx 50 4,920.55 ↑ Sell  
    S&P 500 5,035.69 ↑ Sell  
    DAX 17,921.95 ↑ Sell  
    FTSE 100 8,144.13 Sell  
    Hang Seng 17,763.03 ↑ Sell  
    Small Cap 2000 1,973.05 ↑ Sell  
    IBEX 35 10,854.40 Neutral  
    BASF 49.155 ↑ Sell  
    Bayer 27.35 ↑ Sell  
    Allianz 266.60 ↑ Sell  
    Adidas 226.40 ↑ Sell  
    Lufthansa 6.714 Neutral  
    Siemens AG 175.90 ↑ Sell  
    Deutsche Bank AG 15.010 Neutral  
Mua/Bán 1 chỉ SJC
# So hôm qua # Chênh TG
SJC Eximbank8,300/ 8,500
(8,300/ 8,500) # 1,298
SJC 1L, 10L, 1KG8,300/ 8,520
(0/ 0) # 1,501
SJC 1c, 2c, 5c7,380/ 7,550
(0/ 0) # 531
SJC 0,5c7,380/ 7,560
(0/ 0) # 541
SJC 99,99%7,370/ 7,470
(0/ 0) # 451
SJC 99%7,196/ 7,396
(0/ 0) # 377
Cập nhật 01-05-2024 08:53:47
Xem lịch sử giá vàng SJC: nhấn đây!
ↀ Giá vàng thế giới
$2,288.24 -44.98 -1.93%
Live 24 hour Gold Chart
ʘ Giá bán lẻ xăng dầu
Sản phẩm Vùng 1 Vùng 2
RON 95-V25.44025.940
RON 95-III24.91025.400
E5 RON 92-II23.91024.380
DO 0.05S20.71021.120
DO 0,001S-V21.32021.740
Dầu hỏa 2-K20.68021.090
ↂ Giá dầu thô thế giới
WTI $80.92 +3.49 0.05%
Brent $85.58 +3.94 0.05%
$ Tỷ giá Vietcombank
Ngoại tệMua vàoBán ra
USD25.088,0025.458,00
EUR26.475,3627.949,19
GBP30.873,5232.211,36
JPY156,74166,02
KRW15,9219,31
Cập nhật lúc 08:48:49 01/05/2024
Xem bảng tỷ giá hối đoái
Phương Thức Thanh Toán