net_left Kdata Phương Thức Thanh Toán
Phương Thức Thanh Toán

USD Coin là gì? Thông tin tổng quan về đồng tiền ảo USD Coin (USDC)

Trong bài viết hôm nay Blog tiền ảo sẽ giới thiệu bạn một stablecoin hoàn toàn mới, được tạo ra bởi một nhóm các...
USD Coin là gì? Thông tin tổng quan về đồng tiền ảo USD Coin (USDC)
4.8 / 221 votes

Trong bài viết hôm nay Blog tiền ảo sẽ giới thiệu bạn một stablecoin hoàn toàn mới, được tạo ra bởi một nhóm các công ty có thể làm thay đổi thị trường tiền điện tử vĩnh viễn, có tên là USD Coin (USDC). USDC là gì? Cách thức hoạt động của USDC, tạo ví lưu trữ USDC ở đâu và mua bán đầu tư trên sàn giao dịch nào giá rẻ, an toàn và uy tín nhất? Cùng theo dõi nhé!

USD Coin là gì?

- MỞ TÀI KHOẢN TẠI BINANCE TRONG 1 PHÚT -
Binance

USD Coin (USDC) là một stablecoin theo tiêu chuẩn ERC 20 được phát triển trên nền tảng blockchain của Ethereum. USDC được phát hành bởi công ty Circle, là một công ty chuyên về lĩnh vực công nghệ thanh toán peer-to-peer, được thành lập vào năm 2013 và được bảo trợ bởi ngân hàng Goldman Sachs, một ngân hàng lớn của Mỹ. Circle cũng là công ty vừa mua lại sàn Poloniex, một sàn giao dịch tiền ảo lớn tại Mỹ. Lần đầu tiên token này được công bố là tại hội nghị Consensus 2018 của CoinDesk vào tháng 5/2018.

USD-Coin-la-gi

USDC có trang chủ là https://www.centre.io/, Centre là một công ty con của Circle. Centre là một công ty được tạo ra với mục tiêu xác định các tiêu chuẩn cho các stablecoin, dựa trên công nghệ đã được phát triển cho ứng dụng Circle Pay. Để có thể phát hành USDC, Circle đã huy động 110 triệu USD vào tháng 5/2018 từ vòng đầu tư dẫn đầu bởi công ty khai thác Bitcoin lớn nhất thế giới Bitmain.

USDC coin được bảo chứng hoàn toàn bởi đồng đô la Mỹ theo tỷ giá 1 USDC = 1 USD. Theo đó, công ty Circle cam kết USDC sẽ minh bạch về tài chính và mọi hoạt động để đổi lấy niềm tin từ người dùng. USDC cũng được kiểm soát bởi luật pháp của Hoa Kỳ, được hỗ trợ bởi các ngân hàng đối tác lớn và được kiểm toán thường xuyên bởi các công ty kiểm toán uy tín.

Tính năng của USDC

Công ty Circle phát hành USDC với các mục tiêu sau:

Ưu và nhược điểm của USDC

Ưu điểm

Nhược điểm

Tỷ giá của đồng tiền ảo USD Coin hiện tại

Đồng tiền kỹ thuật số USD Coin được niêm yết tại CoinMarketCap từ tháng 9/10/2018. Tại thời điểm mình cập nhật bài viết này (9/2/2019), giá 1 USDC = $1,01 USD, tổng vốn hoá thị trường là 276 triệu USD.

USD-Coin-ty-gia

Đồng tiền kỹ thuật số USD coin hiện có khối lượng giao dịch trong 24h là 36 triệu USD, tổng cung là 287.400.099 USDC trong đó có 272.991.961 USDC đang được lưu hành trên thị trường. Bạn có thể xem Tỷ giá USDC được chúng tôi cập nhật theo thời gian thực 24/7 tại đây để nắm được biến động giá của đồng tiền ảo này nhé.

Mua bán, giao dịch USD Coin (USDC) ở đâu?

Nếu bạn là công dân Mỹ, bạn có thể đổi USD sang USDC hoặc ngược lại từ chính nền tảng của Circle. Token này sẽ có thể được giao dịch trên Poloniex, sàn giao dịch đã được tập đoàn Circle mua lại vào đầu năm nay. Ngoài ra, bạn có thể mua bán USDC coin trên một số sàn giao dịch như CoinEx, Huobi Pro, OKEx, Poloniex, Kucoin, LATOKEN, Crex24 và một số sàn sắp hỗ trợ USDC như Digifinex hay OKCoin.

Lưu trữ USD Coin ở ví nào?

USD coin là một token ERC-20, vì vậy bạn có thể tạo ví USDC và lưu trữ chúng trên các ví ETH có hỗ trợ token ERC20 như Ví MyEtherWallet (MEW), Ví ImToken, Ví Trust Wallet, Metamask, Ledger Nano S, Trezor,..

Ngoài ra, bạn cũng có thể trữ luôn USDC trên ví của các sàn giao dịch để tiện cho việc mua bán nếu bạn thường xuyên giao dịch. Còn nếu bạn là một nhà đầu tư lâu dài và không có nhu cầu giao dịch thường xuyên thì nên dùng các loại ví riêng sẽ an toàn hơn.

Xem thêm thông tin về đồng tiền điện tử USD Coin

Lời kết

Trên đây là các thông tin tổng quan nhất về đồng tiền mã hóa USD Coin, hy vọng qua bài viết sẽ giúp bạn có được thêm kiến thức về USD Coin. Nếu bạn còn thắc mắc nào hay muốn chia sẻ những kiến thức của bạn về đồng tiền điện tử USD Coin với chúng tôi thì hãy liên hệ với chúng tôi ở dưới phần bình luận nhé, chúng tôi sẽ giải đáp sớm nhất cho bạn. Cuối cùng, đừng quên Like, Share và cho chúng tôi một đánh giá 5 sao bên dưới để ủng hộ Blog tiền ảo nhé.

USD Coin là gì? Thông tin tổng quan về đồng tiền ảo USD Coin (USDC)

1 (20%) 1 vote

Bitcoin News

- SÀN GIAO DỊCH LỚN NHẤT THẾ GIỚI - PHÍ THẤP - ĐÒN BẨY 100x -

Mở tài khoản Binance trong 1 phút chỉ cần email

Hot Auto Trade Bot Phương Thức Thanh Toán
BROKERS ĐƯỢC CẤP PHÉP
net_home_top Ai VIF
01-05-2024 10:45:17 (UTC+7)

EUR/USD

1.0658

-0.0008 (-0.07%)

Summary

↑ Sell

Moving Avg:

Buy (0)

Sell (12)

Indicators:

Buy (2)

Sell (3)

EUR/USD

1.0658

-0.0008 (-0.07%)

Summary

↑ Sell

Moving Avg:

Buy (0)

Sell (12)

Indicators:

Buy (2)

Sell (3)

GBP/USD

1.2475

-0.0015 (-0.12%)

Summary

↑ Sell

Moving Avg:

Buy (0)

Sell (12)

Indicators:

Buy (0)

Sell (10)

USD/JPY

157.91

+0.12 (+0.07%)

Summary

↑ Buy

Moving Avg:

Buy (12)

Sell (0)

Indicators:

Buy (9)

Sell (0)

AUD/USD

0.6469

-0.0003 (-0.05%)

Summary

Neutral

Moving Avg:

Buy (10)

Sell (2)

Indicators:

Buy (2)

Sell (3)

USD/CAD

1.3780

+0.0003 (+0.03%)

Summary

↑ Buy

Moving Avg:

Buy (12)

Sell (0)

Indicators:

Buy (7)

Sell (0)

EUR/JPY

168.32

+0.10 (+0.06%)

Summary

↑ Buy

Moving Avg:

Buy (12)

Sell (0)

Indicators:

Buy (9)

Sell (0)

EUR/CHF

0.9808

+0.0001 (+0.01%)

Summary

Neutral

Moving Avg:

Buy (0)

Sell (12)

Indicators:

Buy (3)

Sell (2)

Gold Futures

2,295.80

-7.10 (-0.31%)

Summary

↑ Sell

Moving Avg:

Buy (0)

Sell (12)

Indicators:

Buy (0)

Sell (9)

Silver Futures

26.677

+0.023 (+0.09%)

Summary

↑ Sell

Moving Avg:

Buy (2)

Sell (10)

Indicators:

Buy (0)

Sell (9)

Copper Futures

4.5305

-0.0105 (-0.23%)

Summary

↑ Buy

Moving Avg:

Buy (10)

Sell (2)

Indicators:

Buy (8)

Sell (1)

Crude Oil WTI Futures

81.14

-0.79 (-0.96%)

Summary

↑ Sell

Moving Avg:

Buy (0)

Sell (12)

Indicators:

Buy (1)

Sell (7)

Brent Oil Futures

85.62

-0.71 (-0.82%)

Summary

↑ Sell

Moving Avg:

Buy (1)

Sell (11)

Indicators:

Buy (1)

Sell (7)

Natural Gas Futures

1.946

-0.009 (-0.46%)

Summary

↑ Sell

Moving Avg:

Buy (0)

Sell (12)

Indicators:

Buy (0)

Sell (5)

US Coffee C Futures

213.73

-13.77 (-6.05%)

Summary

↑ Sell

Moving Avg:

Buy (3)

Sell (9)

Indicators:

Buy (0)

Sell (10)

Euro Stoxx 50

4,920.55

-60.54 (-1.22%)

Summary

↑ Sell

Moving Avg:

Buy (4)

Sell (8)

Indicators:

Buy (1)

Sell (7)

S&P 500

5,035.69

-80.48 (-1.57%)

Summary

↑ Sell

Moving Avg:

Buy (0)

Sell (12)

Indicators:

Buy (0)

Sell (7)

DAX

17,921.95

-196.37 (-1.08%)

Summary

↑ Sell

Moving Avg:

Buy (0)

Sell (12)

Indicators:

Buy (1)

Sell (6)

FTSE 100

8,144.13

-2.90 (-0.04%)

Summary

Sell

Moving Avg:

Buy (5)

Sell (7)

Indicators:

Buy (2)

Sell (4)

Hang Seng

17,763.03

+16.12 (+0.09%)

Summary

↑ Sell

Moving Avg:

Buy (0)

Sell (12)

Indicators:

Buy (1)

Sell (6)

US Small Cap 2000

1,973.05

-42.98 (-2.13%)

Summary

↑ Sell

Moving Avg:

Buy (0)

Sell (12)

Indicators:

Buy (0)

Sell (7)

IBEX 35

10,854.40

-246.40 (-2.22%)

Summary

Neutral

Moving Avg:

Buy (6)

Sell (6)

Indicators:

Buy (3)

Sell (3)

BASF SE NA O.N.

49.155

+0.100 (+0.20%)

Summary

↑ Sell

Moving Avg:

Buy (0)

Sell (12)

Indicators:

Buy (1)

Sell (7)

Bayer AG NA

27.35

-0.24 (-0.87%)

Summary

↑ Sell

Moving Avg:

Buy (0)

Sell (12)

Indicators:

Buy (0)

Sell (8)

Allianz SE VNA O.N.

266.60

+0.30 (+0.11%)

Summary

↑ Sell

Moving Avg:

Buy (0)

Sell (12)

Indicators:

Buy (3)

Sell (5)

Adidas AG

226.40

-5.90 (-2.54%)

Summary

↑ Sell

Moving Avg:

Buy (0)

Sell (12)

Indicators:

Buy (2)

Sell (7)

Deutsche Lufthansa AG

6.714

-0.028 (-0.42%)

Summary

Neutral

Moving Avg:

Buy (3)

Sell (9)

Indicators:

Buy (9)

Sell (1)

Siemens AG Class N

175.90

-1.74 (-0.98%)

Summary

↑ Sell

Moving Avg:

Buy (0)

Sell (12)

Indicators:

Buy (0)

Sell (9)

Deutsche Bank AG

15.010

-0.094 (-0.62%)

Summary

Neutral

Moving Avg:

Buy (4)

Sell (8)

Indicators:

Buy (6)

Sell (2)

 EUR/USD1.0658↑ Sell
 GBP/USD1.2475↑ Sell
 USD/JPY157.91↑ Buy
 AUD/USD0.6469Neutral
 USD/CAD1.3780↑ Buy
 EUR/JPY168.32↑ Buy
 EUR/CHF0.9808Neutral
 Gold2,295.80↑ Sell
 Silver26.677↑ Sell
 Copper4.5305↑ Buy
 Crude Oil WTI81.14↑ Sell
 Brent Oil85.62↑ Sell
 Natural Gas1.946↑ Sell
 US Coffee C213.73↑ Sell
 Euro Stoxx 504,920.55↑ Sell
 S&P 5005,035.69↑ Sell
 DAX17,921.95↑ Sell
 FTSE 1008,144.13Sell
 Hang Seng17,763.03↑ Sell
 Small Cap 20001,973.05↑ Sell
 IBEX 3510,854.40Neutral
 BASF49.155↑ Sell
 Bayer27.35↑ Sell
 Allianz266.60↑ Sell
 Adidas226.40↑ Sell
 Lufthansa6.714Neutral
 Siemens AG175.90↑ Sell
 Deutsche Bank AG15.010Neutral
Mua/Bán 1 chỉ SJC
# So hôm qua # Chênh TG
SJC Eximbank8,300/ 8,500
(8,300/ 8,500) # 1,298
SJC 1L, 10L, 1KG8,300/ 8,520
(0/ 0) # 1,510
SJC 1c, 2c, 5c7,380/ 7,550
(0/ 0) # 540
SJC 0,5c7,380/ 7,560
(0/ 0) # 550
SJC 99,99%7,370/ 7,470
(0/ 0) # 460
SJC 99%7,196/ 7,396
(0/ 0) # 386
Cập nhật 01-05-2024 10:45:19
Xem lịch sử giá vàng SJC: nhấn đây!
ↀ Giá vàng thế giới
$2,285.72-47.5-2.04%
Live 24 hour Gold Chart
ʘ Giá bán lẻ xăng dầu
Sản phẩmVùng 1Vùng 2
RON 95-V25.44025.940
RON 95-III24.91025.400
E5 RON 92-II23.91024.380
DO 0.05S20.71021.120
DO 0,001S-V21.32021.740
Dầu hỏa 2-K20.68021.090
ↂ Giá dầu thô thế giới
WTI$80.83+3.390.04%
Brent$85.50+3.860.05%
$ Tỷ giá Vietcombank
Ngoại tệMua vàoBán ra
USD25.088,0025.458,00
EUR26.475,3627.949,19
GBP30.873,5232.211,36
JPY156,74166,02
KRW15,9219,31
Cập nhật lúc 10:45:15 01/05/2024
Xem bảng tỷ giá hối đoái
Phương Thức Thanh Toán