

Các chuyên gia đã có kỳ vọng về tỷ giá USD/VND dao động trong biên độ hẹp +/-3% trong năm 2023. Trong báo cáo chiến lược đầu tư năm 2023 mới đây, Chứng khoán Rồng Việt (HM:VDS) (VDSC) cho rằng, đầu tháng 12/2022, tỷ giá USD/VND đã có bước hồi phục đáng kể. Tiền đồng chỉ còn mất giá 3,5% so với đầu năm, thấp hơn mức mất giá kỷ lục là 8,9%.
Do vậy, theo nhóm phân tích, năm 2023, tiền đồng sẽ không mất giá mạnh như năm 2022 do Fed dự kiến sẽ kết thúc chu kỳ tăng lãi suất vào giữa năm 2023.
Bên cạnh đó, kỳ vọng cán cân thanh toán cải thiện nhờ thặng dư thương mại và chỉ số USD được kỳ vọng đã lập đỉnh vào quý 4/2022 và xu hướng chủ đạo là giảm trong năm 2023.
Nhưng theo VDSC, tiền đồng cũng không có nhiều khả năng tăng giá trong năm 2023 do môi trường lãi suất cao ở các nền kinh tế phát triển sẽ được duy trì trong suốt năm. Ngoài ra, triển vọng xuất khẩu kém nên Chính phủ sẽ có động lực chấp nhận tiền đồng mất giá thêm hoặc tăng cường tích trữ ngoại hối trở lại.
Do đó, việc nới lỏng mục tiêu lạm phát cho thấy ổn định tỷ giá sẽ không còn là ưu tiên chính sách như năm 2022.
"Chúng tôi kỳ vọng tỷ giá USD/VND dao động trong biên độ hẹp +/-3% trong năm 2023", theo VDSC.
EUR/USD
1.0795
+0.0002 (+0.02%)
Summary
↑ BuyMoving Avg:
Buy (12)
Sell (0)
Indicators:
Buy (8)
Sell (0)
EUR/USD
1.0795
+0.0002 (+0.02%)
Summary
↑ BuyMoving Avg:
Buy (12)
Sell (0)
Indicators:
Buy (8)
Sell (0)
GBP/USD
1.2059
+0.0008 (+0.07%)
Summary
↑ BuyMoving Avg:
Buy (12)
Sell (0)
Indicators:
Buy (10)
Sell (0)
USD/JPY
131.90
+0.74 (+0.56%)
Summary
↑ SellMoving Avg:
Buy (0)
Sell (12)
Indicators:
Buy (0)
Sell (7)
AUD/USD
0.6926
+0.0007 (+0.10%)
Summary
↑ BuyMoving Avg:
Buy (11)
Sell (1)
Indicators:
Buy (10)
Sell (1)
USD/CAD
1.3403
+0.0007 (+0.05%)
Summary
↑ SellMoving Avg:
Buy (2)
Sell (10)
Indicators:
Buy (2)
Sell (9)
EUR/JPY
142.38
+0.81 (+0.57%)
Summary
↑ SellMoving Avg:
Buy (0)
Sell (12)
Indicators:
Buy (0)
Sell (8)
EUR/CHF
0.9991
-0.0001 (-0.01%)
Summary
NeutralMoving Avg:
Buy (6)
Sell (6)
Indicators:
Buy (3)
Sell (3)
Gold Futures
1,885.95
+9.35 (+0.50%)
Summary
↑ BuyMoving Avg:
Buy (11)
Sell (1)
Indicators:
Buy (5)
Sell (2)
Silver Futures
22.415
+0.010 (+0.04%)
Summary
↑ SellMoving Avg:
Buy (3)
Sell (9)
Indicators:
Buy (1)
Sell (6)
Copper Futures
4.0565
+0.0253 (+0.63%)
Summary
↑ BuyMoving Avg:
Buy (11)
Sell (1)
Indicators:
Buy (9)
Sell (0)
Crude Oil WTI Futures
73.56
+0.17 (+0.23%)
Summary
↑ BuyMoving Avg:
Buy (12)
Sell (0)
Indicators:
Buy (7)
Sell (0)
Brent Oil Futures
80.18
+0.24 (+0.30%)
Summary
↑ BuyMoving Avg:
Buy (12)
Sell (0)
Indicators:
Buy (8)
Sell (0)
Natural Gas Futures
2.449
+0.064 (+2.68%)
Summary
↑ BuyMoving Avg:
Buy (8)
Sell (4)
Indicators:
Buy (6)
Sell (0)
US Coffee C Futures
173.63
-4.27 (-2.40%)
Summary
BuyMoving Avg:
Buy (9)
Sell (3)
Indicators:
Buy (4)
Sell (3)
Euro Stoxx 50
4,257.98
+16.86 (+0.40%)
Summary
↑ BuyMoving Avg:
Buy (12)
Sell (0)
Indicators:
Buy (5)
Sell (1)
S&P 500
4,136.48
-43.28 (-1.04%)
Summary
↑ BuyMoving Avg:
Buy (9)
Sell (3)
Indicators:
Buy (8)
Sell (1)
DAX
15,476.43
-32.76 (-0.21%)
Summary
↑ BuyMoving Avg:
Buy (12)
Sell (0)
Indicators:
Buy (6)
Sell (0)
FTSE 100
7,901.80
+81.64 (+1.04%)
Summary
↑ BuyMoving Avg:
Buy (10)
Sell (2)
Indicators:
Buy (10)
Sell (0)
Hang Seng
21,168.00
-492.47 (-2.27%)
Summary
NeutralMoving Avg:
Buy (1)
Sell (11)
Indicators:
Buy (4)
Sell (3)
US Small Cap 2000
1,985.53
-15.69 (-0.78%)
Summary
↑ SellMoving Avg:
Buy (0)
Sell (12)
Indicators:
Buy (3)
Sell (7)
IBEX 35
9,225.60
-4.10 (-0.04%)
Summary
NeutralMoving Avg:
Buy (6)
Sell (6)
Indicators:
Buy (5)
Sell (1)
BASF SE NA O.N.
54.040
+0.200 (+0.37%)
Summary
↑ BuyMoving Avg:
Buy (12)
Sell (0)
Indicators:
Buy (8)
Sell (1)
Bayer AG NA
56.68
-0.12 (-0.21%)
Summary
NeutralMoving Avg:
Buy (7)
Sell (5)
Indicators:
Buy (1)
Sell (4)
Allianz SE VNA O.N.
220.75
-0.95 (-0.43%)
Summary
↑ BuyMoving Avg:
Buy (12)
Sell (0)
Indicators:
Buy (8)
Sell (1)
Adidas AG
161.06
+3.14 (+1.99%)
Summary
↑ BuyMoving Avg:
Buy (12)
Sell (0)
Indicators:
Buy (7)
Sell (0)
Deutsche Lufthansa AG
9.902
+0.009 (+0.09%)
Summary
↑ SellMoving Avg:
Buy (0)
Sell (12)
Indicators:
Buy (2)
Sell (5)
Siemens AG Class N
145.02
+1.30 (+0.90%)
Summary
↑ SellMoving Avg:
Buy (5)
Sell (7)
Indicators:
Buy (1)
Sell (8)
Deutsche Bank AG
11.530
+0.074 (+0.65%)
Summary
BuyMoving Avg:
Buy (9)
Sell (3)
Indicators:
Buy (4)
Sell (3)
EUR/USD | 1.0795 | ↑ Buy | |||
GBP/USD | 1.2059 | ↑ Buy | |||
USD/JPY | 131.90 | ↑ Sell | |||
AUD/USD | 0.6926 | ↑ Buy | |||
USD/CAD | 1.3403 | ↑ Sell | |||
EUR/JPY | 142.38 | ↑ Sell | |||
EUR/CHF | 0.9991 | Neutral |
Gold | 1,885.95 | ↑ Buy | |||
Silver | 22.415 | ↑ Sell | |||
Copper | 4.0565 | ↑ Buy | |||
Crude Oil WTI | 73.56 | ↑ Buy | |||
Brent Oil | 80.18 | ↑ Buy | |||
Natural Gas | 2.449 | ↑ Buy | |||
US Coffee C | 173.63 | Buy |
Euro Stoxx 50 | 4,257.98 | ↑ Buy | |||
S&P 500 | 4,136.48 | ↑ Buy | |||
DAX | 15,476.43 | ↑ Buy | |||
FTSE 100 | 7,901.80 | ↑ Buy | |||
Hang Seng | 21,168.00 | Neutral | |||
Small Cap 2000 | 1,985.53 | ↑ Sell | |||
IBEX 35 | 9,225.60 | Neutral |
BASF | 54.040 | ↑ Buy | |||
Bayer | 56.68 | Neutral | |||
Allianz | 220.75 | ↑ Buy | |||
Adidas | 161.06 | ↑ Buy | |||
Lufthansa | 9.902 | ↑ Sell | |||
Siemens AG | 145.02 | ↑ Sell | |||
Deutsche Bank AG | 11.530 | Buy |
Mua/Bán 1 chỉ SJC # So hôm qua # Chênh TG | |
---|---|
SJC Eximbank | 6,650![]() ![]() (-20 ![]() ![]() |
SJC HCM | 6,650![]() ![]() (10 ![]() ![]() |
SJC Hanoi | 6,650![]() ![]() (10 ![]() ![]() |
SJC Danang | 6,650![]() ![]() (10 ![]() ![]() |
SJC Nhatrang | 6,650![]() ![]() (10 ![]() ![]() |
SJC Cantho | 6,650![]() ![]() (10 ![]() ![]() |
Cập nhật 06-02-2023 10:08:02 | |
Xem lịch sử giá vàng SJC: nhấn đây! |
ↀ Giá vàng thế giới | ||
---|---|---|
$1,873.70 | +8.56 | 0.46% |
ʘ Giá bán lẻ xăng dầu | ||
---|---|---|
Sản phẩm | Vùng 1 | Vùng 2 |
RON 95-V | 24.000 | 24.480 |
RON 95-III | 23.140 | 23.600 |
E5 RON 92-II | 22.320 | 22.760 |
DO 0.05S | 22.520 | 22.970 |
DO 0,001S-V | 24.280 | 24.760 |
Dầu hỏa 2-K | 22.570 | 23.020 |
ↂ Giá dầu thô thế giới | |||
---|---|---|---|
WTI | $73.75 | 0 | 0% |
Brent | $80.07 | -0.13 | -0.16% |
$ Tỷ giá Vietcombank | ||
---|---|---|
Ngoại tệ | Mua vào | Bán ra |
USD | 23.270,00 | 23.640,00 |
EUR | 24.669,21 | 26.050,56 |
GBP | 27.543,62 | 28.718,11 |
JPY | 172,56 | 182,68 |
KRW | 16,30 | 19,86 |
Cập nhật lúc 10:02:03 06/02/2023 Xem bảng tỷ giá hối đoái |