net_left Kdata Phương Thức Thanh Toán
Phương Thức Thanh Toán

TXID (Txhash hay Transaction hash) là gì? Cách kiểm tra (check) Txid giao dịch của Coin bất kỳ

TXID, Txhash hay Transaction hash là những cụm từ mà chúng ta thường thấy khi thực hiện các giao dịch chuyển coin (crypto, tiền...
TXID (Txhash hay Transaction hash) là gì? Cách kiểm tra (check) Txid giao dịch của Coin bất kỳ
4.8 / 220 votes

TXID, Txhash hay Transaction hash là những cụm từ mà chúng ta thường thấy khi thực hiện các giao dịch chuyển coin (crypto, tiền điện tử, tiền ảo, tiền mã hóa hay tiền kỹ thuật số) mà ở đây có thể là Bitcoin (BTC), Ethereum (ETH), USDT (Tether), Litecoin (LTC), Ripple (XRP),.. Khi bạn gửi coin cho một ai đó thường họ sẽ yêu cầu bạn gửi lại cho họ Txid để họ kiểm tra (check) giao dịch. Vậy TXID (Txhash hay Transaction hash) là gì? Cùng Blog tiền ảo tìm hiểu nhé!

TXID (Txhash hay Transaction hash) là gì?

- MỞ TÀI KHOẢN TẠI BINANCE TRONG 1 PHÚT -
Binance

Txid nghĩa là ID giao dịch, nó có dạng một chuỗi ký tự và số giúp xác định giao dịch trong một Blockchain của một đồng coin nào đó (mỗi đồng coin sẽ có một block riêng để kiểm tra giao dịch).

Nói một cách đơn giản hơn thì Txid là một dạng mã khóa giao dịch, nghĩa là khi bạn thực hiện giao dịch chuyển coin từ địa chỉ ví A sang địa chỉ ví B, bạn sẽ được cấp một mã Hash để check đầu vào và đầu ra của giao dịch đó và Txid này được lưu trữ trên Blockchain không thể sửa đổi hay xóa bỏ nó.

Ví dụ thực tế về cách check TXID

Dưới đây mình sẽ lấy ví dụ thực tế về cách kiểm tra TXID của một giao dịch, mình sẽ gửi khoảng 0.01 Ethereum (ETH) từ ví A sang ví B:

Bây giờ bạn muốn kiểm tra xem ví A đã chuyển ETH cho ví B chưa thì bạn làm như sau:

Kiểm tra Txid giao dịch ETH

Bạn để ý phía dưới sẽ thấy lịch sử giao dịch của ví B và bạn sẽ thấy tất cả “TxHash” của ví B, giờ bạn click vào TxHash đó để xem chi tiết giao dịch.

TXID

Như ảnh trên, bạn có thể thấy Txid hay Txhash của giao dịch mình vừa mới thực hiện, và bạn chú ý phần “TxReceipt Status” nếu hiện “Success” tức là giao dịch này đã thực hiện thành công và ví B đã nhận được ETH, còn nếu nó hiện “Pending” thì có nghĩa là giao dịch này vẫn đang trong quá trình xác nhận và ví B chưa nhận được nhé.

Một số trang web kiểm tra Txid giao dịch coin

Ngoài ra còn rất nhiều coin khác nữa, nếu bạn đang muốn kiểm tra TXID của một coin bất kỳ mà không biết trang web của nó thì để lại dưới phần bình luận mình sẽ gửi cho bạn nhé.

Lời kết

Ok. Trên đây là bài viết “TXID (Txhash hay Transaction hash) là gì? Cách kiểm tra (check) Txid giao dịch của Coin bất kỳ” hi vọng sẽ mang đến cho các bạn những kiến thức hữu ích nhất. Nếu bạn còn thắc mắc gì về Txid thì có thể để lại dưới phần comment Blog tiền ảo sẽ hỗ trợ nhé. Đừng quên Like, Shaređánh giá 5 sao để ủng hộ Blog tiền ảo nếu bạn thấy hay nhé. Chúc bạn thành công.

TXID (Txhash hay Transaction hash) là gì? Cách kiểm tra (check) Txid giao dịch của Coin bất kỳ

4.3 (85.45%) 11 votes


Bitcoin News

- SÀN GIAO DỊCH LỚN NHẤT THẾ GIỚI - PHÍ THẤP - ĐÒN BẨY 100x -

Mở tài khoản Binance trong 1 phút chỉ cần email

Xem gần đây

Huawei đã nhận được chứng nhận hệ thống Blockchain bảo vệ quyền sở hữu trí tuệ tại Trung Quốc

Tập đoàn Huawei mới đây đã thông báo, bằng sáng chế dựa trên công nghệ Blockchain của hãng vừa được Cục Sở Hữu Trí...
09/03/2018

Toàn cảnh công nghệ Blockchain ở Việt Nam: Cần chính sách cởi mở hơn?

Theo Hiệp hội Thương mại điện tử Việt Nam, việc hoàn thiện khung pháp lý cần tham khảo ý kiến của cộng đồng kinh...
09/03/2018
Hot Auto Trade Bot Phương Thức Thanh Toán
BROKERS ĐƯỢC CẤP PHÉP
net_home_top Ai VIF
01-05-2024 10:45:17 (UTC+7)

EUR/USD

1.0658

-0.0008 (-0.07%)

Summary

↑ Sell

Moving Avg:

Buy (0)

Sell (12)

Indicators:

Buy (2)

Sell (3)

EUR/USD

1.0658

-0.0008 (-0.07%)

Summary

↑ Sell

Moving Avg:

Buy (0)

Sell (12)

Indicators:

Buy (2)

Sell (3)

GBP/USD

1.2475

-0.0015 (-0.12%)

Summary

↑ Sell

Moving Avg:

Buy (0)

Sell (12)

Indicators:

Buy (0)

Sell (10)

USD/JPY

157.91

+0.12 (+0.07%)

Summary

↑ Buy

Moving Avg:

Buy (12)

Sell (0)

Indicators:

Buy (9)

Sell (0)

AUD/USD

0.6469

-0.0003 (-0.05%)

Summary

Neutral

Moving Avg:

Buy (10)

Sell (2)

Indicators:

Buy (2)

Sell (3)

USD/CAD

1.3780

+0.0003 (+0.03%)

Summary

↑ Buy

Moving Avg:

Buy (12)

Sell (0)

Indicators:

Buy (7)

Sell (0)

EUR/JPY

168.32

+0.10 (+0.06%)

Summary

↑ Buy

Moving Avg:

Buy (12)

Sell (0)

Indicators:

Buy (9)

Sell (0)

EUR/CHF

0.9808

+0.0001 (+0.01%)

Summary

Neutral

Moving Avg:

Buy (0)

Sell (12)

Indicators:

Buy (3)

Sell (2)

Gold Futures

2,295.80

-7.10 (-0.31%)

Summary

↑ Sell

Moving Avg:

Buy (0)

Sell (12)

Indicators:

Buy (0)

Sell (9)

Silver Futures

26.677

+0.023 (+0.09%)

Summary

↑ Sell

Moving Avg:

Buy (2)

Sell (10)

Indicators:

Buy (0)

Sell (9)

Copper Futures

4.5305

-0.0105 (-0.23%)

Summary

↑ Buy

Moving Avg:

Buy (10)

Sell (2)

Indicators:

Buy (8)

Sell (1)

Crude Oil WTI Futures

81.14

-0.79 (-0.96%)

Summary

↑ Sell

Moving Avg:

Buy (0)

Sell (12)

Indicators:

Buy (1)

Sell (7)

Brent Oil Futures

85.62

-0.71 (-0.82%)

Summary

↑ Sell

Moving Avg:

Buy (1)

Sell (11)

Indicators:

Buy (1)

Sell (7)

Natural Gas Futures

1.946

-0.009 (-0.46%)

Summary

↑ Sell

Moving Avg:

Buy (0)

Sell (12)

Indicators:

Buy (0)

Sell (5)

US Coffee C Futures

213.73

-13.77 (-6.05%)

Summary

↑ Sell

Moving Avg:

Buy (3)

Sell (9)

Indicators:

Buy (0)

Sell (10)

Euro Stoxx 50

4,920.55

-60.54 (-1.22%)

Summary

↑ Sell

Moving Avg:

Buy (4)

Sell (8)

Indicators:

Buy (1)

Sell (7)

S&P 500

5,035.69

-80.48 (-1.57%)

Summary

↑ Sell

Moving Avg:

Buy (0)

Sell (12)

Indicators:

Buy (0)

Sell (7)

DAX

17,921.95

-196.37 (-1.08%)

Summary

↑ Sell

Moving Avg:

Buy (0)

Sell (12)

Indicators:

Buy (1)

Sell (6)

FTSE 100

8,144.13

-2.90 (-0.04%)

Summary

Sell

Moving Avg:

Buy (5)

Sell (7)

Indicators:

Buy (2)

Sell (4)

Hang Seng

17,763.03

+16.12 (+0.09%)

Summary

↑ Sell

Moving Avg:

Buy (0)

Sell (12)

Indicators:

Buy (1)

Sell (6)

US Small Cap 2000

1,973.05

-42.98 (-2.13%)

Summary

↑ Sell

Moving Avg:

Buy (0)

Sell (12)

Indicators:

Buy (0)

Sell (7)

IBEX 35

10,854.40

-246.40 (-2.22%)

Summary

Neutral

Moving Avg:

Buy (6)

Sell (6)

Indicators:

Buy (3)

Sell (3)

BASF SE NA O.N.

49.155

+0.100 (+0.20%)

Summary

↑ Sell

Moving Avg:

Buy (0)

Sell (12)

Indicators:

Buy (1)

Sell (7)

Bayer AG NA

27.35

-0.24 (-0.87%)

Summary

↑ Sell

Moving Avg:

Buy (0)

Sell (12)

Indicators:

Buy (0)

Sell (8)

Allianz SE VNA O.N.

266.60

+0.30 (+0.11%)

Summary

↑ Sell

Moving Avg:

Buy (0)

Sell (12)

Indicators:

Buy (3)

Sell (5)

Adidas AG

226.40

-5.90 (-2.54%)

Summary

↑ Sell

Moving Avg:

Buy (0)

Sell (12)

Indicators:

Buy (2)

Sell (7)

Deutsche Lufthansa AG

6.714

-0.028 (-0.42%)

Summary

Neutral

Moving Avg:

Buy (3)

Sell (9)

Indicators:

Buy (9)

Sell (1)

Siemens AG Class N

175.90

-1.74 (-0.98%)

Summary

↑ Sell

Moving Avg:

Buy (0)

Sell (12)

Indicators:

Buy (0)

Sell (9)

Deutsche Bank AG

15.010

-0.094 (-0.62%)

Summary

Neutral

Moving Avg:

Buy (4)

Sell (8)

Indicators:

Buy (6)

Sell (2)

 EUR/USD1.0658↑ Sell
 GBP/USD1.2475↑ Sell
 USD/JPY157.91↑ Buy
 AUD/USD0.6469Neutral
 USD/CAD1.3780↑ Buy
 EUR/JPY168.32↑ Buy
 EUR/CHF0.9808Neutral
 Gold2,295.80↑ Sell
 Silver26.677↑ Sell
 Copper4.5305↑ Buy
 Crude Oil WTI81.14↑ Sell
 Brent Oil85.62↑ Sell
 Natural Gas1.946↑ Sell
 US Coffee C213.73↑ Sell
 Euro Stoxx 504,920.55↑ Sell
 S&P 5005,035.69↑ Sell
 DAX17,921.95↑ Sell
 FTSE 1008,144.13Sell
 Hang Seng17,763.03↑ Sell
 Small Cap 20001,973.05↑ Sell
 IBEX 3510,854.40Neutral
 BASF49.155↑ Sell
 Bayer27.35↑ Sell
 Allianz266.60↑ Sell
 Adidas226.40↑ Sell
 Lufthansa6.714Neutral
 Siemens AG175.90↑ Sell
 Deutsche Bank AG15.010Neutral
Mua/Bán 1 chỉ SJC
# So hôm qua # Chênh TG
SJC Eximbank8,300/ 8,500
(8,300/ 8,500) # 1,298
SJC 1L, 10L, 1KG8,300/ 8,520
(0/ 0) # 1,510
SJC 1c, 2c, 5c7,380/ 7,550
(0/ 0) # 540
SJC 0,5c7,380/ 7,560
(0/ 0) # 550
SJC 99,99%7,370/ 7,470
(0/ 0) # 460
SJC 99%7,196/ 7,396
(0/ 0) # 386
Cập nhật 01-05-2024 10:45:19
Xem lịch sử giá vàng SJC: nhấn đây!
ↀ Giá vàng thế giới
$2,285.72-47.5-2.04%
ʘ Giá bán lẻ xăng dầu
Sản phẩmVùng 1Vùng 2
RON 95-V25.44025.940
RON 95-III24.91025.400
E5 RON 92-II23.91024.380
DO 0.05S20.71021.120
DO 0,001S-V21.32021.740
Dầu hỏa 2-K20.68021.090
ↂ Giá dầu thô thế giới
WTI$80.83+3.390.04%
Brent$85.50+3.860.05%
$ Tỷ giá Vietcombank
Ngoại tệMua vàoBán ra
USD25.088,0025.458,00
EUR26.475,3627.949,19
GBP30.873,5232.211,36
JPY156,74166,02
KRW15,9219,31
Cập nhật lúc 10:45:15 01/05/2024
Xem bảng tỷ giá hối đoái
Phương Thức Thanh Toán