net_left Kdata Phương Thức Thanh Toán
Phương Thức Thanh Toán

TTVN Group cùng 2 đối tác Nhật nghiên cứu đầu tư nhà máy LNG tại Thái Bình

AiVIF - TTVN Group cùng 2 đối tác Nhật nghiên cứu đầu tư nhà máy LNG tại Thái BìnhUBND tỉnh Thái Bình đã có buổi làm việc với CTCP Tập đoàn Trường Thành Việt Nam (TTVN Group)...
TTVN Group cùng 2 đối tác Nhật nghiên cứu đầu tư nhà máy LNG tại Thái Bình TTVN Group cùng 2 đối tác Nhật nghiên cứu đầu tư nhà máy LNG tại Thái Bình

AiVIF - TTVN Group cùng 2 đối tác Nhật nghiên cứu đầu tư nhà máy LNG tại Thái Bình

UBND tỉnh Thái Bình đã có buổi làm việc với CTCP Tập đoàn Trường Thành Việt Nam (TTVN Group) và Công ty Tokyo Gas của Nhật Bản về dự án cung cấp nguồn điện cho sự phát triển kinh tế - xã hội của miền Bắc Việt Nam.

Cụ thể, TTVN Group đã ký biên bản ghi nhớ với 2 đối tác Nhật Bản là Tokyo Gas và Công ty Điện lực Bắc Kyushu về hợp tác nghiên cứu, đầu tư dự án nhà máy nhiệt điện sử dụng khí thiên nhiên hóa lỏng (LNG) tại Thái Bình với quy mô công suất giai đoạn 1 là 1,500 MW.

TTVN Group ký MOU với hai đối tác hàng đầu của Nhật là Tập đoàn Tokyo Gas và Tập đoàn Kyu.

Đại diện Công ty Tokyo Gas của Nhật Bản cho biết, ngay sau buổi kí kết với TTVN Group, đơn vị đã tiến hành nghiên cứu tính khả thi của dự án nhà máy nhiệt điện sử dụng khí thiên nhiên hóa lỏng (LNG) tại Thái Bình.

TTVN Group được thành lập ngày 19/12/2012 tại Hà Nội. Trong năm 2022, Công ty đã hoàn thành tăng vốn điều lệ lên 3,200 tỷ đồng. Công ty chủ yếu hoạt động tập trung ở 2 lĩnh vực cốt lõi là Năng lượng và Bất động sản.

Trong lĩnh vực năng lượng tái tạo, TTVN Group đã đầu tư và đưa vào vận hành thương mại 4 dự án điện năng lượng tái tạo, gồm: Nhà máy ĐMT Hòa Hội (tỉnh Phú Yên), Nhà máy ĐMT Bình Nguyên (tỉnh Quảng Ngãi) và Nhà máy ĐMT Cát Hiệp (tỉnh Bình Định), 1 Nhà máy Điện gió V1-2 (tỉnh Trà Vinh) và một số cụm dự án điện mặt trời áp mái với tổng công suất 412 MW.

Một nhà máy điện mặt trời của TTVN Group

Còn ở mảng bất động sản, TTVN Group có 14 dự án trong danh mục đầu tư hoặc các công ty thành viên, công ty liên kết của TTVN Group thực hiện.

Trong đó, 2 dự án đã hoàn thành giai đoạn 1 là Khu đô thị mới Xuân An quy mô 27.32 ha tại Hà Tĩnh và Khu nhà ở nông thôn kết hợp thương mại dịch vụ Nghĩa An quy mô 27.94 ha tại Quảng Ngãi; 1 dự án đã được khởi công xây dựng vào tháng 5/2022 là dự án Khu biệt thự nghỉ dưỡng biển Bãi Xép quy mô 2.7 ha tại Bình Định; dự án Khu du lịch nghỉ dưỡng và chăm sóc sức khỏe suối khoáng nóng Hội Vân quy mô 42 ha tại Bình Định đang trong quá trình giải phóng mặt bằng.

Phối cảnh Khu đô thị mới Xuân An tại Hà Tĩnh

Các dự án còn lại như khu du lịch nghỉ dưỡng và trải nghiệm quy mô hơn 210 ha tại Bắc Kạn; khu nhà ở Trường Thành quy mô 8.55 ha tại Hưng Yên; khu đô thị Tam Lạc quy mô 116 ha và lhu đô thị kết hợp trung tâm thương mại quy mô 32.8 ha tại Thái Bình; toà nhà Nami Lakeside quy mô 1 ha; cụm công nghiệp Cát Hiệp quy mô 50 ha tại Bình Định; khu dân cư và du lịch sinh thái Vàm Cỏ Tây quy mô 110 ha tại Long An; Tòa nhà Trường Thành Riverside quy mô 0.25 ha; khu nhà ở và dịch vụ thương mại quy mô 25.92 ha và Khu Công nghiệp – Đô thị – Dịch vụ Đại Trường quy mô 1,241 ha tại Trà Vinh đang trong quá trình hoàn thiện thủ tục pháp lý.

Công ty con của TTVN Group là CTCP Năng lượng và Bất động sản Trường Thành (HOSE: TEG) hiện đang niêm yết trên sàn HOSE với vốn điều lệ gần 656 tỷ đồng.

Hà Lễ

Hot Auto Trade Bot Phương Thức Thanh Toán
BROKERS ĐƯỢC CẤP PHÉP
net_home_top Ai VIF
01-05-2024 10:45:17 (UTC+7)

EUR/USD

1.0658

-0.0008 (-0.07%)

Summary

↑ Sell

Moving Avg:

Buy (0)

Sell (12)

Indicators:

Buy (2)

Sell (3)

EUR/USD

1.0658

-0.0008 (-0.07%)

Summary

↑ Sell

Moving Avg:

Buy (0)

Sell (12)

Indicators:

Buy (2)

Sell (3)

GBP/USD

1.2475

-0.0015 (-0.12%)

Summary

↑ Sell

Moving Avg:

Buy (0)

Sell (12)

Indicators:

Buy (0)

Sell (10)

USD/JPY

157.91

+0.12 (+0.07%)

Summary

↑ Buy

Moving Avg:

Buy (12)

Sell (0)

Indicators:

Buy (9)

Sell (0)

AUD/USD

0.6469

-0.0003 (-0.05%)

Summary

Neutral

Moving Avg:

Buy (10)

Sell (2)

Indicators:

Buy (2)

Sell (3)

USD/CAD

1.3780

+0.0003 (+0.03%)

Summary

↑ Buy

Moving Avg:

Buy (12)

Sell (0)

Indicators:

Buy (7)

Sell (0)

EUR/JPY

168.32

+0.10 (+0.06%)

Summary

↑ Buy

Moving Avg:

Buy (12)

Sell (0)

Indicators:

Buy (9)

Sell (0)

EUR/CHF

0.9808

+0.0001 (+0.01%)

Summary

Neutral

Moving Avg:

Buy (0)

Sell (12)

Indicators:

Buy (3)

Sell (2)

Gold Futures

2,295.80

-7.10 (-0.31%)

Summary

↑ Sell

Moving Avg:

Buy (0)

Sell (12)

Indicators:

Buy (0)

Sell (9)

Silver Futures

26.677

+0.023 (+0.09%)

Summary

↑ Sell

Moving Avg:

Buy (2)

Sell (10)

Indicators:

Buy (0)

Sell (9)

Copper Futures

4.5305

-0.0105 (-0.23%)

Summary

↑ Buy

Moving Avg:

Buy (10)

Sell (2)

Indicators:

Buy (8)

Sell (1)

Crude Oil WTI Futures

81.14

-0.79 (-0.96%)

Summary

↑ Sell

Moving Avg:

Buy (0)

Sell (12)

Indicators:

Buy (1)

Sell (7)

Brent Oil Futures

85.62

-0.71 (-0.82%)

Summary

↑ Sell

Moving Avg:

Buy (1)

Sell (11)

Indicators:

Buy (1)

Sell (7)

Natural Gas Futures

1.946

-0.009 (-0.46%)

Summary

↑ Sell

Moving Avg:

Buy (0)

Sell (12)

Indicators:

Buy (0)

Sell (5)

US Coffee C Futures

213.73

-13.77 (-6.05%)

Summary

↑ Sell

Moving Avg:

Buy (3)

Sell (9)

Indicators:

Buy (0)

Sell (10)

Euro Stoxx 50

4,920.55

-60.54 (-1.22%)

Summary

↑ Sell

Moving Avg:

Buy (4)

Sell (8)

Indicators:

Buy (1)

Sell (7)

S&P 500

5,035.69

-80.48 (-1.57%)

Summary

↑ Sell

Moving Avg:

Buy (0)

Sell (12)

Indicators:

Buy (0)

Sell (7)

DAX

17,921.95

-196.37 (-1.08%)

Summary

↑ Sell

Moving Avg:

Buy (0)

Sell (12)

Indicators:

Buy (1)

Sell (6)

FTSE 100

8,144.13

-2.90 (-0.04%)

Summary

Sell

Moving Avg:

Buy (5)

Sell (7)

Indicators:

Buy (2)

Sell (4)

Hang Seng

17,763.03

+16.12 (+0.09%)

Summary

↑ Sell

Moving Avg:

Buy (0)

Sell (12)

Indicators:

Buy (1)

Sell (6)

US Small Cap 2000

1,973.05

-42.98 (-2.13%)

Summary

↑ Sell

Moving Avg:

Buy (0)

Sell (12)

Indicators:

Buy (0)

Sell (7)

IBEX 35

10,854.40

-246.40 (-2.22%)

Summary

Neutral

Moving Avg:

Buy (6)

Sell (6)

Indicators:

Buy (3)

Sell (3)

BASF SE NA O.N.

49.155

+0.100 (+0.20%)

Summary

↑ Sell

Moving Avg:

Buy (0)

Sell (12)

Indicators:

Buy (1)

Sell (7)

Bayer AG NA

27.35

-0.24 (-0.87%)

Summary

↑ Sell

Moving Avg:

Buy (0)

Sell (12)

Indicators:

Buy (0)

Sell (8)

Allianz SE VNA O.N.

266.60

+0.30 (+0.11%)

Summary

↑ Sell

Moving Avg:

Buy (0)

Sell (12)

Indicators:

Buy (3)

Sell (5)

Adidas AG

226.40

-5.90 (-2.54%)

Summary

↑ Sell

Moving Avg:

Buy (0)

Sell (12)

Indicators:

Buy (2)

Sell (7)

Deutsche Lufthansa AG

6.714

-0.028 (-0.42%)

Summary

Neutral

Moving Avg:

Buy (3)

Sell (9)

Indicators:

Buy (9)

Sell (1)

Siemens AG Class N

175.90

-1.74 (-0.98%)

Summary

↑ Sell

Moving Avg:

Buy (0)

Sell (12)

Indicators:

Buy (0)

Sell (9)

Deutsche Bank AG

15.010

-0.094 (-0.62%)

Summary

Neutral

Moving Avg:

Buy (4)

Sell (8)

Indicators:

Buy (6)

Sell (2)

 EUR/USD1.0658↑ Sell
 GBP/USD1.2475↑ Sell
 USD/JPY157.91↑ Buy
 AUD/USD0.6469Neutral
 USD/CAD1.3780↑ Buy
 EUR/JPY168.32↑ Buy
 EUR/CHF0.9808Neutral
 Gold2,295.80↑ Sell
 Silver26.677↑ Sell
 Copper4.5305↑ Buy
 Crude Oil WTI81.14↑ Sell
 Brent Oil85.62↑ Sell
 Natural Gas1.946↑ Sell
 US Coffee C213.73↑ Sell
 Euro Stoxx 504,920.55↑ Sell
 S&P 5005,035.69↑ Sell
 DAX17,921.95↑ Sell
 FTSE 1008,144.13Sell
 Hang Seng17,763.03↑ Sell
 Small Cap 20001,973.05↑ Sell
 IBEX 3510,854.40Neutral
 BASF49.155↑ Sell
 Bayer27.35↑ Sell
 Allianz266.60↑ Sell
 Adidas226.40↑ Sell
 Lufthansa6.714Neutral
 Siemens AG175.90↑ Sell
 Deutsche Bank AG15.010Neutral
Mua/Bán 1 chỉ SJC
# So hôm qua # Chênh TG
SJC Eximbank8,300/ 8,500
(8,300/ 8,500) # 1,298
SJC 1L, 10L, 1KG8,300/ 8,520
(0/ 0) # 1,510
SJC 1c, 2c, 5c7,380/ 7,550
(0/ 0) # 540
SJC 0,5c7,380/ 7,560
(0/ 0) # 550
SJC 99,99%7,370/ 7,470
(0/ 0) # 460
SJC 99%7,196/ 7,396
(0/ 0) # 386
Cập nhật 01-05-2024 10:45:19
Xem lịch sử giá vàng SJC: nhấn đây!
ↀ Giá vàng thế giới
$2,285.72-47.5-2.04%
Live 24 hour Gold Chart
ʘ Giá bán lẻ xăng dầu
Sản phẩmVùng 1Vùng 2
RON 95-V25.44025.940
RON 95-III24.91025.400
E5 RON 92-II23.91024.380
DO 0.05S20.71021.120
DO 0,001S-V21.32021.740
Dầu hỏa 2-K20.68021.090
ↂ Giá dầu thô thế giới
WTI$80.83+3.390.04%
Brent$85.50+3.860.05%
$ Tỷ giá Vietcombank
Ngoại tệMua vàoBán ra
USD25.088,0025.458,00
EUR26.475,3627.949,19
GBP30.873,5232.211,36
JPY156,74166,02
KRW15,9219,31
Cập nhật lúc 10:45:15 01/05/2024
Xem bảng tỷ giá hối đoái
Phương Thức Thanh Toán