net_left Kdata Phương Thức Thanh Toán
Phương Thức Thanh Toán

Trung tâm giao dịch chứng khóan lớn nhất Nhật Bản vừa phát hành thẻ Visa trả trước cho Bitcoin

Bitflyer là trung tâm giao dịch Bitcoin lớn nhất Nhật Bản, mới đây đã phát hành thẻ Visa trả trước (Visa prepaid card ),...
Trung tâm giao dịch chứng khóan lớn nhất Nhật Bản vừa phát hành thẻ Visa trả trước cho Bitcoin
4.8 / 171 votes

Bitflyer là trung tâm giao dịch Bitcoin lớn nhất Nhật Bản, mới đây đã phát hành thẻ Visa trả trước (Visa prepaid card ), khách hàng có thể nạp Bitcoin vào thẻ thông qua Bitflyer hoặc họăc những ví điện tử Bitcoin khác. 1000 khách hàng đầu tiên sẽ nhận được nhiều phần thưởng hấp dẫn trong suốt đợt phát hành thẻ.



Thẻ Visa trả trước dành cho Bitcoin của Bitflyer họat động ra sao?

- MỞ TÀI KHOẢN TẠI BINANCE TRONG 1 PHÚT -
Binance

Bitflyer vừa thông báo hôm thứ sáu đợt phát hành thẻ Visa trả trước dành cho Bitcoin. Vào ngày 6 tháng 10 khách hàng có thể đăng ký thẻ này, tích lũy với Bitcoin và sử dụng ở bất kỳ cửa hàng nào chấp nhận thanh tóan qua thẻ.



Việc đăng ký thẻ cũng hòan tòan miễn phí, hơn nữa cũng không có phí duy trì hàng tháng. Khách hàng có thể tích lũy thông qua tài khỏan Bitflyer online hoặc sử dụng các ứng dụng trên smartphone. Đơn vị tiền tệ hiển thị trên thẻ là đồng Yên.

Giới hạn mỗi lần nạp thẻ là 30.000 Yên, giới hạn tổng số tiền nạp trong tháng là 120.000 Yên, giới hạn tổng số tiền nạp trong suốt quá trình họat động của mỗi thẻ là 1.000.000 Yên, mỗi thẻ có thời hạn sử dụng là 5 năm và tổng tài khỏan của mỗi thẻ không được vượt quá 100.000 Yên.



Để kỷ niệm sự kiện ra mắt này, Bitflyer tặng nhiều phần quà cho một 1.000 khách hàng đầu tiên đăng ký và có giao dịch phát sinh từ ngày 6 đến 22 tháng 10. Có hai lọai tài khỏan đó là Wallet Class và Trade Class. Với tài khỏan Wallet Class khách hàng không được phép mua hay bán các lọai tiền điện tử.

Đăng ký, tích lũy và sử dụng thẻ

Để đăng ký thẻ Visa trả trước của Bitflyer, khách hàng được hướng dẫn đăng ký tại Vandle Card website, Vandle card chính là thẻ Visa trả trước, một sản phẩm của công ty Kanmu Inc và Orico Corporation. Họ là đối tác với Bitflyer để phát hành nhãn hàng Vandle card. Kanmu Inc phát biểu:

“Thẻ Vandle được sử dụng bởi hơn 40 triệu doanh nhân trên 200 quốc gia và vùng lãnh thổ với sự thuận tiện trong giao dịch”.



Sau khi đăng ký, khách hàng sẽ nhận được thẻ trả trước Bitflyer qua đường bưu điện và đem thẻ này đăng ký với các trung tâm giao dịch để tiến hành tích lũy.

Website của Vandle giải thích có nhiều cách để khách hàng tích lũy thẻ như với một thẻ tín dụng, hoặc phương thức thanh tóan qua di động NTT Docomo hoặc sử dụng ATM hỗ trợ giao thức “Pay-easy”. Khách hàng có thể nạp thêm vào thẻ tại Family Mart, Lawson, Circle K, Sunkus, Mini Stop, Seicomart và các cửa hàng tiện lợi. Hơn nữa tất cả thẻ Vandle đều có thể được tích lũy với Bitcoin thông qua các trung tâm giao dịch, Coincheck cũng như các ví điện tử sử dụng công nghệ QR code.

Theo Bitcoin News

Bitcoin News

- SÀN GIAO DỊCH LỚN NHẤT THẾ GIỚI - PHÍ THẤP - ĐÒN BẨY 100x -

Mở tài khoản Binance trong 1 phút chỉ cần email

Xem gần đây

Brazil là thị trường môi giới Bitcoin lớn nhất châu Mỹ La Tinh

Công ty XP Investimentos của Brazil ra tín hiệu sẵn sàng đáp ứng các nhu cầu về giao dịch tiền điện tử của khách...
08/10/2017
Hot Auto Trade Bot Phương Thức Thanh Toán
BROKERS ĐƯỢC CẤP PHÉP
net_home_top Ai VIF
01-05-2024 10:45:17 (UTC+7)

EUR/USD

1.0658

-0.0008 (-0.07%)

Summary

↑ Sell

Moving Avg:

Buy (0)

Sell (12)

Indicators:

Buy (2)

Sell (3)

EUR/USD

1.0658

-0.0008 (-0.07%)

Summary

↑ Sell

Moving Avg:

Buy (0)

Sell (12)

Indicators:

Buy (2)

Sell (3)

GBP/USD

1.2475

-0.0015 (-0.12%)

Summary

↑ Sell

Moving Avg:

Buy (0)

Sell (12)

Indicators:

Buy (0)

Sell (10)

USD/JPY

157.91

+0.12 (+0.07%)

Summary

↑ Buy

Moving Avg:

Buy (12)

Sell (0)

Indicators:

Buy (9)

Sell (0)

AUD/USD

0.6469

-0.0003 (-0.05%)

Summary

Neutral

Moving Avg:

Buy (10)

Sell (2)

Indicators:

Buy (2)

Sell (3)

USD/CAD

1.3780

+0.0003 (+0.03%)

Summary

↑ Buy

Moving Avg:

Buy (12)

Sell (0)

Indicators:

Buy (7)

Sell (0)

EUR/JPY

168.32

+0.10 (+0.06%)

Summary

↑ Buy

Moving Avg:

Buy (12)

Sell (0)

Indicators:

Buy (9)

Sell (0)

EUR/CHF

0.9808

+0.0001 (+0.01%)

Summary

Neutral

Moving Avg:

Buy (0)

Sell (12)

Indicators:

Buy (3)

Sell (2)

Gold Futures

2,295.80

-7.10 (-0.31%)

Summary

↑ Sell

Moving Avg:

Buy (0)

Sell (12)

Indicators:

Buy (0)

Sell (9)

Silver Futures

26.677

+0.023 (+0.09%)

Summary

↑ Sell

Moving Avg:

Buy (2)

Sell (10)

Indicators:

Buy (0)

Sell (9)

Copper Futures

4.5305

-0.0105 (-0.23%)

Summary

↑ Buy

Moving Avg:

Buy (10)

Sell (2)

Indicators:

Buy (8)

Sell (1)

Crude Oil WTI Futures

81.14

-0.79 (-0.96%)

Summary

↑ Sell

Moving Avg:

Buy (0)

Sell (12)

Indicators:

Buy (1)

Sell (7)

Brent Oil Futures

85.62

-0.71 (-0.82%)

Summary

↑ Sell

Moving Avg:

Buy (1)

Sell (11)

Indicators:

Buy (1)

Sell (7)

Natural Gas Futures

1.946

-0.009 (-0.46%)

Summary

↑ Sell

Moving Avg:

Buy (0)

Sell (12)

Indicators:

Buy (0)

Sell (5)

US Coffee C Futures

213.73

-13.77 (-6.05%)

Summary

↑ Sell

Moving Avg:

Buy (3)

Sell (9)

Indicators:

Buy (0)

Sell (10)

Euro Stoxx 50

4,920.55

-60.54 (-1.22%)

Summary

↑ Sell

Moving Avg:

Buy (4)

Sell (8)

Indicators:

Buy (1)

Sell (7)

S&P 500

5,035.69

-80.48 (-1.57%)

Summary

↑ Sell

Moving Avg:

Buy (0)

Sell (12)

Indicators:

Buy (0)

Sell (7)

DAX

17,921.95

-196.37 (-1.08%)

Summary

↑ Sell

Moving Avg:

Buy (0)

Sell (12)

Indicators:

Buy (1)

Sell (6)

FTSE 100

8,144.13

-2.90 (-0.04%)

Summary

Sell

Moving Avg:

Buy (5)

Sell (7)

Indicators:

Buy (2)

Sell (4)

Hang Seng

17,763.03

+16.12 (+0.09%)

Summary

↑ Sell

Moving Avg:

Buy (0)

Sell (12)

Indicators:

Buy (1)

Sell (6)

US Small Cap 2000

1,973.05

-42.98 (-2.13%)

Summary

↑ Sell

Moving Avg:

Buy (0)

Sell (12)

Indicators:

Buy (0)

Sell (7)

IBEX 35

10,854.40

-246.40 (-2.22%)

Summary

Neutral

Moving Avg:

Buy (6)

Sell (6)

Indicators:

Buy (3)

Sell (3)

BASF SE NA O.N.

49.155

+0.100 (+0.20%)

Summary

↑ Sell

Moving Avg:

Buy (0)

Sell (12)

Indicators:

Buy (1)

Sell (7)

Bayer AG NA

27.35

-0.24 (-0.87%)

Summary

↑ Sell

Moving Avg:

Buy (0)

Sell (12)

Indicators:

Buy (0)

Sell (8)

Allianz SE VNA O.N.

266.60

+0.30 (+0.11%)

Summary

↑ Sell

Moving Avg:

Buy (0)

Sell (12)

Indicators:

Buy (3)

Sell (5)

Adidas AG

226.40

-5.90 (-2.54%)

Summary

↑ Sell

Moving Avg:

Buy (0)

Sell (12)

Indicators:

Buy (2)

Sell (7)

Deutsche Lufthansa AG

6.714

-0.028 (-0.42%)

Summary

Neutral

Moving Avg:

Buy (3)

Sell (9)

Indicators:

Buy (9)

Sell (1)

Siemens AG Class N

175.90

-1.74 (-0.98%)

Summary

↑ Sell

Moving Avg:

Buy (0)

Sell (12)

Indicators:

Buy (0)

Sell (9)

Deutsche Bank AG

15.010

-0.094 (-0.62%)

Summary

Neutral

Moving Avg:

Buy (4)

Sell (8)

Indicators:

Buy (6)

Sell (2)

 EUR/USD1.0658↑ Sell
 GBP/USD1.2475↑ Sell
 USD/JPY157.91↑ Buy
 AUD/USD0.6469Neutral
 USD/CAD1.3780↑ Buy
 EUR/JPY168.32↑ Buy
 EUR/CHF0.9808Neutral
 Gold2,295.80↑ Sell
 Silver26.677↑ Sell
 Copper4.5305↑ Buy
 Crude Oil WTI81.14↑ Sell
 Brent Oil85.62↑ Sell
 Natural Gas1.946↑ Sell
 US Coffee C213.73↑ Sell
 Euro Stoxx 504,920.55↑ Sell
 S&P 5005,035.69↑ Sell
 DAX17,921.95↑ Sell
 FTSE 1008,144.13Sell
 Hang Seng17,763.03↑ Sell
 Small Cap 20001,973.05↑ Sell
 IBEX 3510,854.40Neutral
 BASF49.155↑ Sell
 Bayer27.35↑ Sell
 Allianz266.60↑ Sell
 Adidas226.40↑ Sell
 Lufthansa6.714Neutral
 Siemens AG175.90↑ Sell
 Deutsche Bank AG15.010Neutral
Mua/Bán 1 chỉ SJC
# So hôm qua # Chênh TG
SJC Eximbank8,300/ 8,500
(8,300/ 8,500) # 1,298
SJC 1L, 10L, 1KG8,300/ 8,520
(0/ 0) # 1,510
SJC 1c, 2c, 5c7,380/ 7,550
(0/ 0) # 540
SJC 0,5c7,380/ 7,560
(0/ 0) # 550
SJC 99,99%7,370/ 7,470
(0/ 0) # 460
SJC 99%7,196/ 7,396
(0/ 0) # 386
Cập nhật 01-05-2024 10:45:19
Xem lịch sử giá vàng SJC: nhấn đây!
ↀ Giá vàng thế giới
$2,285.72-47.5-2.04%
ʘ Giá bán lẻ xăng dầu
Sản phẩmVùng 1Vùng 2
RON 95-V25.44025.940
RON 95-III24.91025.400
E5 RON 92-II23.91024.380
DO 0.05S20.71021.120
DO 0,001S-V21.32021.740
Dầu hỏa 2-K20.68021.090
ↂ Giá dầu thô thế giới
WTI$80.83+3.390.04%
Brent$85.50+3.860.05%
$ Tỷ giá Vietcombank
Ngoại tệMua vàoBán ra
USD25.088,0025.458,00
EUR26.475,3627.949,19
GBP30.873,5232.211,36
JPY156,74166,02
KRW15,9219,31
Cập nhật lúc 10:45:15 01/05/2024
Xem bảng tỷ giá hối đoái
Phương Thức Thanh Toán