

Investing.com – Ngày 12/1, Ủy ban Cải cách và Phát triển quốc gia Trung Quốc thông báo nước này đã trợ cấp 6,5 tỷ NDT (khoảng 960,4 triệu USD) cho những người gặp khó khăn trong năm 2022 nhằm giảm những tác động của lạm phát. Trung Quốc đã xây dựng cơ chế trợ giá để hỗ trợ tài chính cho những cộng đồng dễ bị tổn thương trong bối cảnh lạm phát. Năm 2022, Trung Quốc đã điều chỉnh cơ chế này và mở rộng đối tượng thụ hưởng chính sách, hạ thấp các tiêu chuẩn xét duyệt đối tượng được hưởng trợ cấp từ tháng 9/2022 đến tháng 3/2023.
Khoảng 200 triệu xuất hỗ trợ đã được phân bổ trong năm 2022. Tính từ năm 2020, tổng cộng 730 triệu suất trợ cấp, với tổng trị giá khoảng 37,5 tỷ NDT đã được phân bổ. Số liệu chính thức công bố ngày 12/1 cho thấy chỉ số giá tiêu dùng của Trung Quốc tăng 2% trong năm 2022 so với năm 2021, nằm trong ngưỡng mục tiêu năm khoảng 3% của nước này.
Giới chức Trung Quốc gần đây cho biết chính sách kích thích tiền tệ vào năm 2023 ít nhất sẽ mạnh như năm ngoái và sẽ tập trung vào việc hỗ trợ nhu cầu trong nước.
EUR/USD
1.0995
+0.0006 (+0.05%)
Summary
↑ SellMoving Avg:
Buy (2)
Sell (10)
Indicators:
Buy (0)
Sell (9)
EUR/USD
1.0995
+0.0006 (+0.05%)
Summary
↑ SellMoving Avg:
Buy (2)
Sell (10)
Indicators:
Buy (0)
Sell (9)
GBP/USD
1.2308
-0.0067 (-0.55%)
Summary
↑ SellMoving Avg:
Buy (0)
Sell (12)
Indicators:
Buy (0)
Sell (8)
USD/JPY
128.74
-0.19 (-0.15%)
Summary
NeutralMoving Avg:
Buy (4)
Sell (8)
Indicators:
Buy (4)
Sell (3)
AUD/USD
0.7125
-0.0010 (-0.14%)
Summary
NeutralMoving Avg:
Buy (7)
Sell (5)
Indicators:
Buy (0)
Sell (8)
USD/CAD
1.3285
-0.0001 (-0.01%)
Summary
↑ BuyMoving Avg:
Buy (8)
Sell (4)
Indicators:
Buy (8)
Sell (0)
EUR/JPY
141.54
-0.14 (-0.10%)
Summary
↑ SellMoving Avg:
Buy (0)
Sell (12)
Indicators:
Buy (0)
Sell (9)
EUR/CHF
0.9996
+0.0016 (+0.16%)
Summary
↑ SellMoving Avg:
Buy (1)
Sell (11)
Indicators:
Buy (0)
Sell (10)
Gold Futures
1,969.85
+27.05 (+1.39%)
Summary
↑ BuyMoving Avg:
Buy (10)
Sell (2)
Indicators:
Buy (7)
Sell (2)
Silver Futures
24.565
+0.956 (+4.05%)
Summary
↑ BuyMoving Avg:
Buy (12)
Sell (0)
Indicators:
Buy (10)
Sell (1)
Copper Futures
4.1645
+0.0535 (+1.30%)
Summary
↑ BuyMoving Avg:
Buy (10)
Sell (2)
Indicators:
Buy (10)
Sell (0)
Crude Oil WTI Futures
76.12
-0.29 (-0.38%)
Summary
↑ SellMoving Avg:
Buy (0)
Sell (12)
Indicators:
Buy (0)
Sell (9)
Brent Oil Futures
82.35
-0.49 (-0.59%)
Summary
↑ SellMoving Avg:
Buy (1)
Sell (11)
Indicators:
Buy (0)
Sell (11)
Natural Gas Futures
2.485
+0.017 (+0.69%)
Summary
↑ SellMoving Avg:
Buy (0)
Sell (12)
Indicators:
Buy (0)
Sell (6)
US Coffee C Futures
177.98
+2.08 (+1.18%)
Summary
↑ SellMoving Avg:
Buy (0)
Sell (12)
Indicators:
Buy (0)
Sell (9)
Euro Stoxx 50
4,200.65
+29.21 (+0.70%)
Summary
↑ SellMoving Avg:
Buy (0)
Sell (12)
Indicators:
Buy (1)
Sell (8)
S&P 500
4,119.21
+42.61 (+1.05%)
Summary
NeutralMoving Avg:
Buy (7)
Sell (5)
Indicators:
Buy (1)
Sell (9)
DAX
15,358.05
+177.31 (+1.17%)
Summary
↑ SellMoving Avg:
Buy (0)
Sell (12)
Indicators:
Buy (1)
Sell (7)
FTSE 100
7,798.57
+37.46 (+0.48%)
Summary
NeutralMoving Avg:
Buy (5)
Sell (7)
Indicators:
Buy (7)
Sell (2)
Hang Seng
21,958.36
-113.82 (-0.52%)
Summary
↑ SellMoving Avg:
Buy (0)
Sell (12)
Indicators:
Buy (2)
Sell (3)
US Small Cap 2000
1,960.81
+28.87 (+1.49%)
Summary
NeutralMoving Avg:
Buy (9)
Sell (3)
Indicators:
Buy (2)
Sell (6)
IBEX 35
9,233.24
+135.14 (+1.49%)
Summary
↑ SellMoving Avg:
Buy (2)
Sell (10)
Indicators:
Buy (0)
Sell (8)
BASF SE NA O.N.
53.040
+0.300 (+0.57%)
Summary
↑ SellMoving Avg:
Buy (4)
Sell (8)
Indicators:
Buy (2)
Sell (6)
Bayer AG NA
56.77
+0.27 (+0.48%)
Summary
BuyMoving Avg:
Buy (8)
Sell (4)
Indicators:
Buy (5)
Sell (3)
Allianz SE VNA O.N.
221.30
+0.30 (+0.14%)
Summary
SellMoving Avg:
Buy (5)
Sell (7)
Indicators:
Buy (3)
Sell (4)
Adidas AG
154.38
+6.80 (+4.61%)
Summary
BuyMoving Avg:
Buy (7)
Sell (5)
Indicators:
Buy (5)
Sell (2)
Deutsche Lufthansa AG
9.809
+0.130 (+1.34%)
Summary
↑ BuyMoving Avg:
Buy (12)
Sell (0)
Indicators:
Buy (9)
Sell (1)
Siemens AG Class N
143.14
+0.14 (+0.10%)
Summary
↑ SellMoving Avg:
Buy (3)
Sell (9)
Indicators:
Buy (1)
Sell (7)
Deutsche Bank AG
12.015
-0.235 (-1.92%)
Summary
↑ BuyMoving Avg:
Buy (12)
Sell (0)
Indicators:
Buy (7)
Sell (1)
EUR/USD | 1.0995 | ↑ Sell | |||
GBP/USD | 1.2308 | ↑ Sell | |||
USD/JPY | 128.74 | Neutral | |||
AUD/USD | 0.7125 | Neutral | |||
USD/CAD | 1.3285 | ↑ Buy | |||
EUR/JPY | 141.54 | ↑ Sell | |||
EUR/CHF | 0.9996 | ↑ Sell |
Gold | 1,969.85 | ↑ Buy | |||
Silver | 24.565 | ↑ Buy | |||
Copper | 4.1645 | ↑ Buy | |||
Crude Oil WTI | 76.12 | ↑ Sell | |||
Brent Oil | 82.35 | ↑ Sell | |||
Natural Gas | 2.485 | ↑ Sell | |||
US Coffee C | 177.98 | ↑ Sell |
Euro Stoxx 50 | 4,200.65 | ↑ Sell | |||
S&P 500 | 4,119.21 | Neutral | |||
DAX | 15,358.05 | ↑ Sell | |||
FTSE 100 | 7,798.57 | Neutral | |||
Hang Seng | 21,958.36 | ↑ Sell | |||
Small Cap 2000 | 1,960.81 | Neutral | |||
IBEX 35 | 9,233.24 | ↑ Sell |
BASF | 53.040 | ↑ Sell | |||
Bayer | 56.77 | Buy | |||
Allianz | 221.30 | Sell | |||
Adidas | 154.38 | Buy | |||
Lufthansa | 9.809 | ↑ Buy | |||
Siemens AG | 143.14 | ↑ Sell | |||
Deutsche Bank AG | 12.015 | ↑ Buy |
Mua/Bán 1 chỉ SJC # So hôm qua # Chênh TG | |
---|---|
SJC Eximbank | 6,710![]() ![]() (70 ![]() ![]() |
SJC HCM | 6,700![]() ![]() (40 ![]() ![]() |
SJC Hanoi | 6,700![]() ![]() (40 ![]() ![]() |
SJC Danang | 6,700![]() ![]() (40 ![]() ![]() |
SJC Nhatrang | 6,700![]() ![]() (40 ![]() ![]() |
SJC Cantho | 6,700![]() ![]() (40 ![]() ![]() |
Cập nhật 02-02-2023 19:14:58 | |
Xem lịch sử giá vàng SJC: nhấn đây! |
ↀ Giá vàng thế giới | ||
---|---|---|
$1,954.95 | +2.28 | 0.12% |
ʘ Giá bán lẻ xăng dầu | ||
---|---|---|
Sản phẩm | Vùng 1 | Vùng 2 |
RON 95-V | 24.000 | 24.480 |
RON 95-III | 23.140 | 23.600 |
E5 RON 92-II | 22.320 | 22.760 |
DO 0.05S | 22.520 | 22.970 |
DO 0,001S-V | 24.280 | 24.760 |
Dầu hỏa 2-K | 22.570 | 23.020 |
ↂ Giá dầu thô thế giới | |||
---|---|---|---|
WTI | $76.39 | +0.59 | 0.77% |
Brent | $82.43 | +0.54 | 0.65% |
$ Tỷ giá Vietcombank | ||
---|---|---|
Ngoại tệ | Mua vào | Bán ra |
USD | 23.250,00 | 23.620,00 |
EUR | 25.185,09 | 26.595,37 |
GBP | 28.322,09 | 29.529,81 |
JPY | 177,65 | 188,07 |
KRW | 16,64 | 20,27 |
Cập nhật lúc 18:53:07 02/02/2023 Xem bảng tỷ giá hối đoái |