net_left Kdata Phương Thức Thanh Toán
Phương Thức Thanh Toán

Trang sức cũng phải theo phong thủy (Kỳ 2)

AiVIF - Trang sức cũng phải theo phong thủy (Kỳ 2)Các loại đá quý nói riêng và trang sức nói chung đều có ẩn chứa những ý nghĩa riêng về phong thủy. Việc lựa chọn và đeo những...
Trang sức cũng phải theo phong thủy (Kỳ 2) Trang sức cũng phải theo phong thủy (Kỳ 2)

AiVIF - Trang sức cũng phải theo phong thủy (Kỳ 2)

Các loại đá quý nói riêng và trang sức nói chung đều có ẩn chứa những ý nghĩa riêng về phong thủy. Việc lựa chọn và đeo những trang sức hợp mệnh sẽ mang đến cho người đeo nhiều niềm vui, sự may mắn.

* Trang sức cũng phải theo phong thủy (Kỳ 1)

Mệnh Mộc

Người mệnh Mộc thường được nhận nhận xét là người có tư duy logic, đầu óc linh hoạt và luôn có những quyết định nhanh chóng, dứt khoát. Đây là ưu điểm nhưng cũng là nhược điểm của người mệnh Mộc.

Những quyết định nhanh chóng thường tạo ra những sự cố, hậu quả không lường trước. Vì thế, để khắc phục người mệnh Mộc cần sống chậm lại và yên tĩnh hơn, tương tự như đặc tính của hành Thuỷ (Thuỷ sinh Mộc). Bởi vậy, đá màu đen, xanh lam, xanh da trời, xanh nước biển như Sapphire, Topaz, Aquamarine…thuộc hành Thuỷ sẽ giúp cho người mệnh Mộc có được cuộc sống cân bằng và hạnh phúc.

Ngoài ra, những màu sắc tương hợp với mệnh Mộc như xanh lá của Emerald, Peridot hay sắc màu thuộc mệnh Thổ như nâu, vàng sậm của đá Citrine (Mộc chế ngự Thổ) cũng sẽ góp phần mang đến may mắn cho chủ nhân.

Tuy vậy, người mệnh Mộc cần tránh lựa chọn những trang sức có màu trắng và bạc thuộc hành Kim vì Kim khắc Mộc nên khi đeo trang sức có màu này có thể mang đến những điều chưa hoàn hảo cho chủ nhân.

Mệnh Hỏa

Người mệnh Hoả mang trong mình tính cách mạnh mẽ, dũng cảm, kiên cường trong mọi lĩnh vực. Tuy nhiên, họ lại khá nóng tính, thích làm theo ý mình và ít khi tham khảo tư vấn của người khác. Chính vì thế, để giảm bớt cái tôi và kìm hãm sự nóng nảy, người mệnh Hoả nên sử dụng những màu trang sức thuộc hành Mộc như xanh lá cây của Emerald, Peridot, Moon…

Ngoài ra, các màu thuộc bản mệnh của hành Hỏa như đỏ, hồng, tím của đá Ruby, Amethyst… cũng sẽ mang lại những điều may mắn cho chủ nhân.

Bên cạch đó, bạn còn có thể khiến mình rạng ngời các loại trang sức với sắc trắng đặc trưng của mệnh Kim như kim cương hay ngọc trai. Tuy nhiên, người mệnh Hỏa không nên dùng đá có sắc đen, xám hay xanh nước biển. Vì đó là màu của nước (Thủy), nếu dùng sẽ dễ gặp rủi ro vì lửa không thắng được nước.

Mệnh Thổ

Theo quy luật tương sinh “Hỏa sinh Thổ”, ngoài những loại đá có màu nâu và vàng sậm của Citrine tượng trưng cho hành Thổ, bạn có thể chọn cho mình trang sức đá quý với gam màu đỏ của Ruby, tím của Amethyst.

Đáng tin cậy, thẳng thắn và trung thành là những nét tính cách đặc trưng của người mệnh Thổ. Trong công việc hay các tình huống khó khăn, họ luôn giữ cho mình sự thận trọng, bình tĩnh. Tuy nhiên, vì quá cẩn thận trong mọi hành động và suy nghĩ nên sự quyết đoán là điều mà những người mệnh Thổ thiếu. Do đó, những màu đá như đỏ, hồng, tím thuộc hành Hỏa tượng trưng cho sự quyết đoán, mạnh mẽ sẽ khá phù hợp với những người mệnh Mộc.

Ngoài ra, vì “Thổ chế ngự Thủy” nên việc đeo những trang sức đá quý Sapphire, Topaz đại diện cho hành Thủy sẽ mang lại nhiều sức khỏe cho người mệnh Thổ.

Song những người mệnh Thổ cần tránh những màu như xanh lá cây, màu xanh da trời, thuộc hành Mộc, vì cây cối sống trên đất sẽ hút chất dưỡng từ đất để phát triển và làm cho đất bị cằn cỗi theo thời gian. Do đó, người mệnh Thổ cần tránh những màu sắc này vì nó sẽ khiến sức khỏe bạn suy yếu, gặp nhiều khó khăn và đem đến nhiều điều không may mắn.

Thế Phong

Hot Auto Trade Bot Phương Thức Thanh Toán
BROKERS ĐƯỢC CẤP PHÉP
net_home_top Ai VIF
01-05-2024 10:45:17 (UTC+7)

EUR/USD

1.0658

-0.0008 (-0.07%)

Summary

↑ Sell

Moving Avg:

Buy (0)

Sell (12)

Indicators:

Buy (2)

Sell (3)

EUR/USD

1.0658

-0.0008 (-0.07%)

Summary

↑ Sell

Moving Avg:

Buy (0)

Sell (12)

Indicators:

Buy (2)

Sell (3)

GBP/USD

1.2475

-0.0015 (-0.12%)

Summary

↑ Sell

Moving Avg:

Buy (0)

Sell (12)

Indicators:

Buy (0)

Sell (10)

USD/JPY

157.91

+0.12 (+0.07%)

Summary

↑ Buy

Moving Avg:

Buy (12)

Sell (0)

Indicators:

Buy (9)

Sell (0)

AUD/USD

0.6469

-0.0003 (-0.05%)

Summary

Neutral

Moving Avg:

Buy (10)

Sell (2)

Indicators:

Buy (2)

Sell (3)

USD/CAD

1.3780

+0.0003 (+0.03%)

Summary

↑ Buy

Moving Avg:

Buy (12)

Sell (0)

Indicators:

Buy (7)

Sell (0)

EUR/JPY

168.32

+0.10 (+0.06%)

Summary

↑ Buy

Moving Avg:

Buy (12)

Sell (0)

Indicators:

Buy (9)

Sell (0)

EUR/CHF

0.9808

+0.0001 (+0.01%)

Summary

Neutral

Moving Avg:

Buy (0)

Sell (12)

Indicators:

Buy (3)

Sell (2)

Gold Futures

2,295.80

-7.10 (-0.31%)

Summary

↑ Sell

Moving Avg:

Buy (0)

Sell (12)

Indicators:

Buy (0)

Sell (9)

Silver Futures

26.677

+0.023 (+0.09%)

Summary

↑ Sell

Moving Avg:

Buy (2)

Sell (10)

Indicators:

Buy (0)

Sell (9)

Copper Futures

4.5305

-0.0105 (-0.23%)

Summary

↑ Buy

Moving Avg:

Buy (10)

Sell (2)

Indicators:

Buy (8)

Sell (1)

Crude Oil WTI Futures

81.14

-0.79 (-0.96%)

Summary

↑ Sell

Moving Avg:

Buy (0)

Sell (12)

Indicators:

Buy (1)

Sell (7)

Brent Oil Futures

85.62

-0.71 (-0.82%)

Summary

↑ Sell

Moving Avg:

Buy (1)

Sell (11)

Indicators:

Buy (1)

Sell (7)

Natural Gas Futures

1.946

-0.009 (-0.46%)

Summary

↑ Sell

Moving Avg:

Buy (0)

Sell (12)

Indicators:

Buy (0)

Sell (5)

US Coffee C Futures

213.73

-13.77 (-6.05%)

Summary

↑ Sell

Moving Avg:

Buy (3)

Sell (9)

Indicators:

Buy (0)

Sell (10)

Euro Stoxx 50

4,920.55

-60.54 (-1.22%)

Summary

↑ Sell

Moving Avg:

Buy (4)

Sell (8)

Indicators:

Buy (1)

Sell (7)

S&P 500

5,035.69

-80.48 (-1.57%)

Summary

↑ Sell

Moving Avg:

Buy (0)

Sell (12)

Indicators:

Buy (0)

Sell (7)

DAX

17,921.95

-196.37 (-1.08%)

Summary

↑ Sell

Moving Avg:

Buy (0)

Sell (12)

Indicators:

Buy (1)

Sell (6)

FTSE 100

8,144.13

-2.90 (-0.04%)

Summary

Sell

Moving Avg:

Buy (5)

Sell (7)

Indicators:

Buy (2)

Sell (4)

Hang Seng

17,763.03

+16.12 (+0.09%)

Summary

↑ Sell

Moving Avg:

Buy (0)

Sell (12)

Indicators:

Buy (1)

Sell (6)

US Small Cap 2000

1,973.05

-42.98 (-2.13%)

Summary

↑ Sell

Moving Avg:

Buy (0)

Sell (12)

Indicators:

Buy (0)

Sell (7)

IBEX 35

10,854.40

-246.40 (-2.22%)

Summary

Neutral

Moving Avg:

Buy (6)

Sell (6)

Indicators:

Buy (3)

Sell (3)

BASF SE NA O.N.

49.155

+0.100 (+0.20%)

Summary

↑ Sell

Moving Avg:

Buy (0)

Sell (12)

Indicators:

Buy (1)

Sell (7)

Bayer AG NA

27.35

-0.24 (-0.87%)

Summary

↑ Sell

Moving Avg:

Buy (0)

Sell (12)

Indicators:

Buy (0)

Sell (8)

Allianz SE VNA O.N.

266.60

+0.30 (+0.11%)

Summary

↑ Sell

Moving Avg:

Buy (0)

Sell (12)

Indicators:

Buy (3)

Sell (5)

Adidas AG

226.40

-5.90 (-2.54%)

Summary

↑ Sell

Moving Avg:

Buy (0)

Sell (12)

Indicators:

Buy (2)

Sell (7)

Deutsche Lufthansa AG

6.714

-0.028 (-0.42%)

Summary

Neutral

Moving Avg:

Buy (3)

Sell (9)

Indicators:

Buy (9)

Sell (1)

Siemens AG Class N

175.90

-1.74 (-0.98%)

Summary

↑ Sell

Moving Avg:

Buy (0)

Sell (12)

Indicators:

Buy (0)

Sell (9)

Deutsche Bank AG

15.010

-0.094 (-0.62%)

Summary

Neutral

Moving Avg:

Buy (4)

Sell (8)

Indicators:

Buy (6)

Sell (2)

 EUR/USD1.0658↑ Sell
 GBP/USD1.2475↑ Sell
 USD/JPY157.91↑ Buy
 AUD/USD0.6469Neutral
 USD/CAD1.3780↑ Buy
 EUR/JPY168.32↑ Buy
 EUR/CHF0.9808Neutral
 Gold2,295.80↑ Sell
 Silver26.677↑ Sell
 Copper4.5305↑ Buy
 Crude Oil WTI81.14↑ Sell
 Brent Oil85.62↑ Sell
 Natural Gas1.946↑ Sell
 US Coffee C213.73↑ Sell
 Euro Stoxx 504,920.55↑ Sell
 S&P 5005,035.69↑ Sell
 DAX17,921.95↑ Sell
 FTSE 1008,144.13Sell
 Hang Seng17,763.03↑ Sell
 Small Cap 20001,973.05↑ Sell
 IBEX 3510,854.40Neutral
 BASF49.155↑ Sell
 Bayer27.35↑ Sell
 Allianz266.60↑ Sell
 Adidas226.40↑ Sell
 Lufthansa6.714Neutral
 Siemens AG175.90↑ Sell
 Deutsche Bank AG15.010Neutral
Mua/Bán 1 chỉ SJC
# So hôm qua # Chênh TG
SJC Eximbank8,300/ 8,500
(8,300/ 8,500) # 1,298
SJC 1L, 10L, 1KG8,300/ 8,520
(0/ 0) # 1,510
SJC 1c, 2c, 5c7,380/ 7,550
(0/ 0) # 540
SJC 0,5c7,380/ 7,560
(0/ 0) # 550
SJC 99,99%7,370/ 7,470
(0/ 0) # 460
SJC 99%7,196/ 7,396
(0/ 0) # 386
Cập nhật 01-05-2024 10:45:19
Xem lịch sử giá vàng SJC: nhấn đây!
ↀ Giá vàng thế giới
$2,285.72-47.5-2.04%
ʘ Giá bán lẻ xăng dầu
Sản phẩmVùng 1Vùng 2
RON 95-V25.44025.940
RON 95-III24.91025.400
E5 RON 92-II23.91024.380
DO 0.05S20.71021.120
DO 0,001S-V21.32021.740
Dầu hỏa 2-K20.68021.090
ↂ Giá dầu thô thế giới
WTI$80.83+3.390.04%
Brent$85.50+3.860.05%
$ Tỷ giá Vietcombank
Ngoại tệMua vàoBán ra
USD25.088,0025.458,00
EUR26.475,3627.949,19
GBP30.873,5232.211,36
JPY156,74166,02
KRW15,9219,31
Cập nhật lúc 10:45:15 01/05/2024
Xem bảng tỷ giá hối đoái
Phương Thức Thanh Toán