net_left Kdata Phương Thức Thanh Toán

TP.HCM ban hành 8 bộ tiêu chí cho ngành giao thông vận tải

Thứ Ba, 21 tháng 9, 2021
TP.HCM ban hành 8 bộ tiêu chí cho ngành giao thông vận tải TP.HCM ban hành 8 bộ tiêu chí cho ngành giao thông vận tải

Vietstock - TP.HCM (HM:HCM) ban hành 8 bộ tiêu chí cho ngành giao thông vận tải

Bộ tiêu chí quy định người lao động thuộc ngành giao thông vận tải phải được tiêm ít nhất 1 mũi vaccine sau 14 ngày, được xét nghiệm định kỳ, tuân thủ 5K...

Ngày 20/9, Ban chỉ đạo phòng chống dịch Covid-19 TP.HCM quyết định ban hành 8 bộ tiêu chí đánh giá an toàn phòng chống dịch đối với hoạt động giao thông vận tải trên địa bàn. Hình thức đánh giá đạt hoặc không đạt.

Hoạt động vận tải hàng hóa gồm 6 tiêu chí, quy định tài xế, nhân viên phục vụ đi cùng phải tiêm vaccine mũi 1 sau 14 ngày; có kết quả xét nghiệm âm tính còn hiệu lực; tuân thủ 5K; trang bị nước sát khuẩn; có dán thông tin hướng dẫn phòng chống dịch trên xe; vệ sinh khử khuẩn buồng lái sau khi vận chuyển.

Hoạt động vận tải hành khách gồm 10 tiêu chí, quy định tài xế, nhân viên đi cùng đã tiêm 2 mũi vaccine, mũi tiêm gần nhất đã đủ 14 ngày; có kết quả xét nghiệm âm tính còn hiệu lực; tuân thủ 5K; trên xe có trang bị nước sát khuẩn; dán thông tin hướng dẫn phòng, chống dịch; đảm bảo phương tiện thông thoáng; xe vận chuyển không quá 50% sức chứa; có phương thức thanh toán trực tuyến; vệ sinh khử khuẩn xe sau khi kết thúc hành trình vận chuyển; có vách ngăn giữa tài xế và hành khách (đối với taxi và xe hợp đồng dưới 9 chỗ).

Tài xế hoạt động trong lĩnh vực vận tải hành khách phải được tiêm đủ 2 mũi vaccine. Ảnh: Y Kiện.

Hoạt động tại Cảng hàng không quốc tế Tân Sơn Nhất và ga đường sắt mỗi nhóm có 2 tiêu chí, người lao động được tiêm 2 mũi vaccine, mũi gần nhất đủ 14 ngày; người lao động tại cảng/ga được xét nghiệm theo định kỳ.

Các cơ sở, đơn vị liên quan triển khai các điều kiện theo bộ tiêu chí này và các quy định về phòng, chống dịch của Thủ tướng, Bộ Y tế, Bộ Giao thông Vận tải; đồng thời chịu trách nhiệm về kết quả đánh giá của mình.

Hoạt động tại bến xe, bến phà, bến thủy, bến khách ngang sông có 10 tiêu chí, trong đó quy định người lao động đã tiêm đủ 2 mũi, mũi 2 đủ 14 ngày; người lao động được xét nghiệm định kỳ; tuân thủ 5K; thành lập ban chỉ đạo hoặc tổ công tác an toàn phòng, chống dịch tại đơn vị; có phương án, kế hoạch khi có ca nghi nhiễm nCoV; tuyên truyền thông tin phòng dịch tại khu vực bến xe, bến phà...; vệ sinh khử khuẩn bến xe, bến phà... định kỳ hàng tuần; đảm bảo khu vực bến thông thoáng; có phương thức thanh toán trực tuyến; trang bị hệ thống camera, tầm soát nhiệt; có sơ đồ hướng dẫn lối ra vào riêng biệt.

Hoạt động đào tạo sát hạch lái xe gồm 10 tiêu chí quy định người lao động đã tiêm 2 mũi vaccine, mũi 2 đủ 14 ngày; học viên đã tiêm vaccine, mũi 1 đủ 14 ngày; người khỏi bệnh có xác nhận của cơ quan y tế; người lao động và học viên được xét nghiệm định kỳ; 5K; phòng học không quá 50 học viên; trên xe chỉ 1 giáo viên và 1 học viên...; cung cấp khẩu trang, nước sát khuẩn, đo thân nhiệt tại nơi làm việc; có hợp đồng với đơn vị y tế theo dõi sức khỏe người lao động tại cơ sở; bố trí khu vực cách ly tạm thời tại đơn vị; vệ sinh khử khuẩn nơi dạy; tuyên truyền người lao động, học viên chấp hành quy định phòng dịch; đảm bảo thông thoáng nơi dạy; có phương thức thanh toán trực tuyến.

Hoạt động xây dựng công trình giao thông gồm 7 tiêu chí, yêu cầu thành lập Ban chỉ đạo phòng chống dịch trên công trường; ban hành kế hoạch, phương án thu công gắn với công tác phòng, chống dịch; người lao động trên công trường phải được tiêm vaccine mũi 1 đủ 14 ngày; người lao động được xét nghiệm định kỳ; 5K; ứng dụng công nghệ trong quản lý, điều hành công trường; trang bị khẩu trang, nước sát khuẩn trên công trường; có khu vực riêng theo dõi khi có người nghi nhiễm nCoV.

Hoạt động tại cảng biển, cảng thủy nội địa có 2 tiêu chí. Từ 20/9 đến 30/10, người lao động phải được tiêm mũi 1 hoặc người đã khỏi bệnh có xác nhận của cơ quan y tế đủ điều kiện tham gia hoạt động; từ 1/11 trở về sau, người lao động tại cảng phải được tiêm đủ 2 mũi vaccine, mũi gần nhất đủ 14 ngày; tất cả người ra làm việc tại cảng được xét nghiệm định kỳ.

Thư Trần

Để lại bình luận
Hot Auto Trade Bot Phương Thức Thanh Toán
BROKERS ĐƯỢC CẤP PHÉP
net_home_top Ai VIF
01-05-2024 10:45:17 (UTC+7)

EUR/USD

1.0658

-0.0008 (-0.07%)

Summary

↑ Sell

Moving Avg:

Buy (0)

Sell (12)

Indicators:

Buy (2)

Sell (3)

EUR/USD

1.0658

-0.0008 (-0.07%)

Summary

↑ Sell

Moving Avg:

Buy (0)

Sell (12)

Indicators:

Buy (2)

Sell (3)

GBP/USD

1.2475

-0.0015 (-0.12%)

Summary

↑ Sell

Moving Avg:

Buy (0)

Sell (12)

Indicators:

Buy (0)

Sell (10)

USD/JPY

157.91

+0.12 (+0.07%)

Summary

↑ Buy

Moving Avg:

Buy (12)

Sell (0)

Indicators:

Buy (9)

Sell (0)

AUD/USD

0.6469

-0.0003 (-0.05%)

Summary

Neutral

Moving Avg:

Buy (10)

Sell (2)

Indicators:

Buy (2)

Sell (3)

USD/CAD

1.3780

+0.0003 (+0.03%)

Summary

↑ Buy

Moving Avg:

Buy (12)

Sell (0)

Indicators:

Buy (7)

Sell (0)

EUR/JPY

168.32

+0.10 (+0.06%)

Summary

↑ Buy

Moving Avg:

Buy (12)

Sell (0)

Indicators:

Buy (9)

Sell (0)

EUR/CHF

0.9808

+0.0001 (+0.01%)

Summary

Neutral

Moving Avg:

Buy (0)

Sell (12)

Indicators:

Buy (3)

Sell (2)

Gold Futures

2,295.80

-7.10 (-0.31%)

Summary

↑ Sell

Moving Avg:

Buy (0)

Sell (12)

Indicators:

Buy (0)

Sell (9)

Silver Futures

26.677

+0.023 (+0.09%)

Summary

↑ Sell

Moving Avg:

Buy (2)

Sell (10)

Indicators:

Buy (0)

Sell (9)

Copper Futures

4.5305

-0.0105 (-0.23%)

Summary

↑ Buy

Moving Avg:

Buy (10)

Sell (2)

Indicators:

Buy (8)

Sell (1)

Crude Oil WTI Futures

81.14

-0.79 (-0.96%)

Summary

↑ Sell

Moving Avg:

Buy (0)

Sell (12)

Indicators:

Buy (1)

Sell (7)

Brent Oil Futures

85.62

-0.71 (-0.82%)

Summary

↑ Sell

Moving Avg:

Buy (1)

Sell (11)

Indicators:

Buy (1)

Sell (7)

Natural Gas Futures

1.946

-0.009 (-0.46%)

Summary

↑ Sell

Moving Avg:

Buy (0)

Sell (12)

Indicators:

Buy (0)

Sell (5)

US Coffee C Futures

213.73

-13.77 (-6.05%)

Summary

↑ Sell

Moving Avg:

Buy (3)

Sell (9)

Indicators:

Buy (0)

Sell (10)

Euro Stoxx 50

4,920.55

-60.54 (-1.22%)

Summary

↑ Sell

Moving Avg:

Buy (4)

Sell (8)

Indicators:

Buy (1)

Sell (7)

S&P 500

5,035.69

-80.48 (-1.57%)

Summary

↑ Sell

Moving Avg:

Buy (0)

Sell (12)

Indicators:

Buy (0)

Sell (7)

DAX

17,921.95

-196.37 (-1.08%)

Summary

↑ Sell

Moving Avg:

Buy (0)

Sell (12)

Indicators:

Buy (1)

Sell (6)

FTSE 100

8,144.13

-2.90 (-0.04%)

Summary

Sell

Moving Avg:

Buy (5)

Sell (7)

Indicators:

Buy (2)

Sell (4)

Hang Seng

17,763.03

+16.12 (+0.09%)

Summary

↑ Sell

Moving Avg:

Buy (0)

Sell (12)

Indicators:

Buy (1)

Sell (6)

US Small Cap 2000

1,973.05

-42.98 (-2.13%)

Summary

↑ Sell

Moving Avg:

Buy (0)

Sell (12)

Indicators:

Buy (0)

Sell (7)

IBEX 35

10,854.40

-246.40 (-2.22%)

Summary

Neutral

Moving Avg:

Buy (6)

Sell (6)

Indicators:

Buy (3)

Sell (3)

BASF SE NA O.N.

49.155

+0.100 (+0.20%)

Summary

↑ Sell

Moving Avg:

Buy (0)

Sell (12)

Indicators:

Buy (1)

Sell (7)

Bayer AG NA

27.35

-0.24 (-0.87%)

Summary

↑ Sell

Moving Avg:

Buy (0)

Sell (12)

Indicators:

Buy (0)

Sell (8)

Allianz SE VNA O.N.

266.60

+0.30 (+0.11%)

Summary

↑ Sell

Moving Avg:

Buy (0)

Sell (12)

Indicators:

Buy (3)

Sell (5)

Adidas AG

226.40

-5.90 (-2.54%)

Summary

↑ Sell

Moving Avg:

Buy (0)

Sell (12)

Indicators:

Buy (2)

Sell (7)

Deutsche Lufthansa AG

6.714

-0.028 (-0.42%)

Summary

Neutral

Moving Avg:

Buy (3)

Sell (9)

Indicators:

Buy (9)

Sell (1)

Siemens AG Class N

175.90

-1.74 (-0.98%)

Summary

↑ Sell

Moving Avg:

Buy (0)

Sell (12)

Indicators:

Buy (0)

Sell (9)

Deutsche Bank AG

15.010

-0.094 (-0.62%)

Summary

Neutral

Moving Avg:

Buy (4)

Sell (8)

Indicators:

Buy (6)

Sell (2)

 EUR/USD1.0658↑ Sell
 GBP/USD1.2475↑ Sell
 USD/JPY157.91↑ Buy
 AUD/USD0.6469Neutral
 USD/CAD1.3780↑ Buy
 EUR/JPY168.32↑ Buy
 EUR/CHF0.9808Neutral
 Gold2,295.80↑ Sell
 Silver26.677↑ Sell
 Copper4.5305↑ Buy
 Crude Oil WTI81.14↑ Sell
 Brent Oil85.62↑ Sell
 Natural Gas1.946↑ Sell
 US Coffee C213.73↑ Sell
 Euro Stoxx 504,920.55↑ Sell
 S&P 5005,035.69↑ Sell
 DAX17,921.95↑ Sell
 FTSE 1008,144.13Sell
 Hang Seng17,763.03↑ Sell
 Small Cap 20001,973.05↑ Sell
 IBEX 3510,854.40Neutral
 BASF49.155↑ Sell
 Bayer27.35↑ Sell
 Allianz266.60↑ Sell
 Adidas226.40↑ Sell
 Lufthansa6.714Neutral
 Siemens AG175.90↑ Sell
 Deutsche Bank AG15.010Neutral
Mua/Bán 1 chỉ SJC
# So hôm qua # Chênh TG
SJC Eximbank8,300/ 8,500
(8,300/ 8,500) # 1,298
SJC 1L, 10L, 1KG8,300/ 8,520
(0/ 0) # 1,510
SJC 1c, 2c, 5c7,380/ 7,550
(0/ 0) # 540
SJC 0,5c7,380/ 7,560
(0/ 0) # 550
SJC 99,99%7,370/ 7,470
(0/ 0) # 460
SJC 99%7,196/ 7,396
(0/ 0) # 386
Cập nhật 01-05-2024 10:45:19
Xem lịch sử giá vàng SJC: nhấn đây!
ↀ Giá vàng thế giới
$2,285.72-47.5-2.04%
ʘ Giá bán lẻ xăng dầu
Sản phẩmVùng 1Vùng 2
RON 95-V25.44025.940
RON 95-III24.91025.400
E5 RON 92-II23.91024.380
DO 0.05S20.71021.120
DO 0,001S-V21.32021.740
Dầu hỏa 2-K20.68021.090
ↂ Giá dầu thô thế giới
WTI$80.83+3.390.04%
Brent$85.50+3.860.05%
$ Tỷ giá Vietcombank
Ngoại tệMua vàoBán ra
USD25.088,0025.458,00
EUR26.475,3627.949,19
GBP30.873,5232.211,36
JPY156,74166,02
KRW15,9219,31
Cập nhật lúc 10:45:15 01/05/2024
Xem bảng tỷ giá hối đoái
Phương Thức Thanh Toán