

TPBank đặt mục tiêu lợi nhuận trước thuế năm 2022 tăng 36%, đạt 8.200 tỷ đồng. Ngân hàng Thương mại Cổ phần Tiên Phong (TPBank, mã chứng khoán: TPB (HM:TPB)) đã có những chia sẻ về lợi nhuận trước thuế năm 2022.
Cụ thể, ngân hàng ước tính đạt 7.828 tỷ đồng, tương đương tăng khoảng 30% so với năm 2021. Mức lợi nhuận này còn đến từ việc gia tăng dịch vụ bảo lãnh và tài trợ thương mại để tăng thu nhập từ phí.
Ngoài ra, sự phục hồi tích cực của các khách hàng được giãn nợ trong thời kỳ dịch bệnh cũng góp phần gia tăng nguồn thu của ngân hàng. Trích lập dự phòng rủi ro cũng thấp hơn các năm trước.
Bên cạnh đó, tổng tài sản của ngân hàng ghi nhận tăng hơn 12% so với cùng kỳ năm trước, cán mốc gần 329.000 tỷ đồng. Tổng thu nhập hoạt động của TPBank trong năm nay đạt trên 15.600 tỷ đồng, tăng hơn 15,5% so với năm 2021. Lãi thuần từ dịch vụ đạt khoảng 2.700 tỷ đồng, tăng gần 75% so với cùng kỳ.
Theo kế hoạch đã được Đại hội đồng cổ đông thông qua, TPBank đặt mục tiêu lợi nhuận trước thuế năm 2022 tăng 36%, đạt 8.200 tỷ đồng.
Như vậy, dù tăng trường khá tốt song ngân hàng này vẫn chưa đạt mức lợi nhuận đề ra trong năm 2022.
Do hơn 60% dư nợ cho vay của TPB tập trung mảng bán lẻ và hơn 12% tăng trưởng tín dụng trong 9 tháng năm 2022 là trái phiếu doanh nghiệp, nên Công ty Chứng khoán Phú Hưng (PHS) ước tính tăng trưởng tín dụng năm 2023 của TPB đạt 15,8%.
PHS cho rằng, xu hướng tăng lãi suất của Ngân hàng Nhà nước sẽ tiếp tục trong nửa đầu năm 2023, tạo nên áp lực huy động vốn cho ngân hàng.
EUR/USD
1.0884
+0.0017 (+0.16%)
Summary
NeutralMoving Avg:
Buy (6)
Sell (6)
Indicators:
Buy (3)
Sell (5)
EUR/USD
1.0884
+0.0017 (+0.16%)
Summary
NeutralMoving Avg:
Buy (6)
Sell (6)
Indicators:
Buy (3)
Sell (5)
GBP/USD
1.2387
-0.0010 (-0.08%)
Summary
↑ BuyMoving Avg:
Buy (11)
Sell (1)
Indicators:
Buy (8)
Sell (1)
USD/JPY
130.01
+0.17 (+0.13%)
Summary
↑ BuyMoving Avg:
Buy (12)
Sell (0)
Indicators:
Buy (9)
Sell (0)
AUD/USD
0.7077
-0.0027 (-0.37%)
Summary
BuyMoving Avg:
Buy (6)
Sell (6)
Indicators:
Buy (7)
Sell (1)
USD/CAD
1.3344
+0.0035 (+0.26%)
Summary
↑ SellMoving Avg:
Buy (4)
Sell (8)
Indicators:
Buy (0)
Sell (8)
EUR/JPY
141.54
+0.43 (+0.31%)
Summary
↑ BuyMoving Avg:
Buy (12)
Sell (0)
Indicators:
Buy (9)
Sell (0)
EUR/CHF
1.0030
+0.0026 (+0.26%)
Summary
SellMoving Avg:
Buy (6)
Sell (6)
Indicators:
Buy (2)
Sell (6)
Gold Futures
1,921.80
-7.60 (-0.39%)
Summary
NeutralMoving Avg:
Buy (4)
Sell (8)
Indicators:
Buy (4)
Sell (1)
Silver Futures
23.767
+0.145 (+0.61%)
Summary
↑ BuyMoving Avg:
Buy (11)
Sell (1)
Indicators:
Buy (8)
Sell (0)
Copper Futures
4.2045
-0.0180 (-0.43%)
Summary
↑ BuyMoving Avg:
Buy (12)
Sell (0)
Indicators:
Buy (8)
Sell (0)
Crude Oil WTI Futures
78.98
-0.70 (-0.88%)
Summary
SellMoving Avg:
Buy (1)
Sell (11)
Indicators:
Buy (4)
Sell (4)
Brent Oil Futures
85.78
-0.62 (-0.72%)
Summary
↑ BuyMoving Avg:
Buy (9)
Sell (3)
Indicators:
Buy (7)
Sell (2)
Natural Gas Futures
2.668
-0.181 (-6.35%)
Summary
↑ BuyMoving Avg:
Buy (12)
Sell (0)
Indicators:
Buy (7)
Sell (0)
US Coffee C Futures
169.25
+2.10 (+1.26%)
Summary
SellMoving Avg:
Buy (6)
Sell (6)
Indicators:
Buy (2)
Sell (7)
Euro Stoxx 50
4,151.55
-26.46 (-0.63%)
Summary
BuyMoving Avg:
Buy (6)
Sell (6)
Indicators:
Buy (6)
Sell (1)
S&P 500
4,070.56
+10.13 (+0.25%)
Summary
↑ SellMoving Avg:
Buy (0)
Sell (12)
Indicators:
Buy (0)
Sell (7)
DAX
15,097.85
-52.18 (-0.34%)
Summary
BuyMoving Avg:
Buy (6)
Sell (6)
Indicators:
Buy (6)
Sell (1)
FTSE 100
7,745.60
-19.55 (-0.25%)
Summary
↑ BuyMoving Avg:
Buy (7)
Sell (5)
Indicators:
Buy (7)
Sell (1)
Hang Seng
22,053.00
-635.90 (-2.80%)
Summary
↑ SellMoving Avg:
Buy (0)
Sell (12)
Indicators:
Buy (1)
Sell (4)
US Small Cap 2000
1,911.46
+8.39 (+0.44%)
Summary
↑ SellMoving Avg:
Buy (5)
Sell (7)
Indicators:
Buy (0)
Sell (6)
IBEX 35
9,049.01
-11.19 (-0.12%)
Summary
↑ BuyMoving Avg:
Buy (8)
Sell (4)
Indicators:
Buy (8)
Sell (0)
BASF SE NA O.N.
52.600
-0.190 (-0.36%)
Summary
↑ SellMoving Avg:
Buy (0)
Sell (12)
Indicators:
Buy (0)
Sell (8)
Bayer AG NA
56.74
+0.46 (+0.82%)
Summary
NeutralMoving Avg:
Buy (7)
Sell (5)
Indicators:
Buy (1)
Sell (5)
Allianz SE VNA O.N.
220.45
-1.20 (-0.54%)
Summary
↑ SellMoving Avg:
Buy (2)
Sell (10)
Indicators:
Buy (1)
Sell (8)
Adidas AG
147.10
-1.20 (-0.81%)
Summary
BuyMoving Avg:
Buy (6)
Sell (6)
Indicators:
Buy (7)
Sell (1)
Deutsche Lufthansa AG
9.719
-0.036 (-0.37%)
Summary
BuyMoving Avg:
Buy (6)
Sell (6)
Indicators:
Buy (8)
Sell (1)
Siemens AG Class N
144.23
-0.27 (-0.19%)
Summary
NeutralMoving Avg:
Buy (5)
Sell (7)
Indicators:
Buy (4)
Sell (2)
Deutsche Bank AG
12.253
-0.087 (-0.71%)
Summary
↑ SellMoving Avg:
Buy (0)
Sell (12)
Indicators:
Buy (0)
Sell (7)
EUR/USD | 1.0884 | Neutral | |||
GBP/USD | 1.2387 | ↑ Buy | |||
USD/JPY | 130.01 | ↑ Buy | |||
AUD/USD | 0.7077 | Buy | |||
USD/CAD | 1.3344 | ↑ Sell | |||
EUR/JPY | 141.54 | ↑ Buy | |||
EUR/CHF | 1.0030 | Sell |
Gold | 1,921.80 | Neutral | |||
Silver | 23.767 | ↑ Buy | |||
Copper | 4.2045 | ↑ Buy | |||
Crude Oil WTI | 78.98 | Sell | |||
Brent Oil | 85.78 | ↑ Buy | |||
Natural Gas | 2.668 | ↑ Buy | |||
US Coffee C | 169.25 | Sell |
Euro Stoxx 50 | 4,151.55 | Buy | |||
S&P 500 | 4,070.56 | ↑ Sell | |||
DAX | 15,097.85 | Buy | |||
FTSE 100 | 7,745.60 | ↑ Buy | |||
Hang Seng | 22,053.00 | ↑ Sell | |||
Small Cap 2000 | 1,911.46 | ↑ Sell | |||
IBEX 35 | 9,049.01 | ↑ Buy |
BASF | 52.600 | ↑ Sell | |||
Bayer | 56.74 | Neutral | |||
Allianz | 220.45 | ↑ Sell | |||
Adidas | 147.10 | Buy | |||
Lufthansa | 9.719 | Buy | |||
Siemens AG | 144.23 | Neutral | |||
Deutsche Bank AG | 12.253 | ↑ Sell |
Mua/Bán 1 chỉ SJC # So hôm qua # Chênh TG | |
---|---|
SJC Eximbank | 6,620![]() ![]() (-100 ![]() ![]() |
SJC HCM | 6,630![]() ![]() (-90 ![]() ![]() |
SJC Hanoi | 6,630![]() ![]() (-90 ![]() ![]() |
SJC Danang | 6,630![]() ![]() (-90 ![]() ![]() |
SJC Nhatrang | 6,630![]() ![]() (-90 ![]() ![]() |
SJC Cantho | 6,630![]() ![]() (-90 ![]() ![]() |
Cập nhật 30-01-2023 15:37:30 | |
Xem lịch sử giá vàng SJC: nhấn đây! |
ↀ Giá vàng thế giới | ||
---|---|---|
$1,922.08 | -6.57 | -0.34% |
ʘ Giá bán lẻ xăng dầu | ||
---|---|---|
Sản phẩm | Vùng 1 | Vùng 2 |
RON 95-V | 23.010 | 23.470 |
RON 95-III | 22.150 | 22.590 |
E5 RON 92-II | 21.350 | 21.770 |
DO 0.05S | 21.630 | 22.060 |
DO 0,001S-V | 23.390 | 23.850 |
Dầu hỏa 2-K | 21.800 | 22.230 |
ↂ Giá dầu thô thế giới | |||
---|---|---|---|
WTI | $79.13 | +1.32 | 1.64% |
Brent | $85.80 | +1.3 | 1.49% |
$ Tỷ giá Vietcombank | ||
---|---|---|
Ngoại tệ | Mua vào | Bán ra |
USD | 23.250,00 | 23.620,00 |
EUR | 24.814,96 | 26.204,51 |
GBP | 28.296,96 | 29.503,61 |
JPY | 176,00 | 186,33 |
KRW | 16,52 | 20,13 |
Cập nhật lúc 15:32:48 30/01/2023 Xem bảng tỷ giá hối đoái |