net_left Kdata Phương Thức Thanh Toán
Phương Thức Thanh Toán

Top 6 công ty Bitcoin và dịch vụ chuyển tiền bằng Blockchain

1.BITSPARK Đây là một cái tên đáng phải để ý đến vì nó cung cấp dịch vụ rút tiền tại hơn 100.000 địa điểm trên...
Top 6 công ty Bitcoin và dịch vụ chuyển tiền bằng Blockchain
4.8 / 297 votes

1.BITSPARK

- MỞ TÀI KHOẢN TẠI BINANCE TRONG 1 PHÚT -
Binance

Đây là một cái tên đáng phải để ý đến vì nó cung cấp dịch vụ rút tiền tại hơn 100.000 địa điểm trên toàn cầu. Bitspark hiện đang tập trung phát triển tại khu vực châu Á, cụ thể là ở các quốc gia như Indonesia, Pakistan, Việt Nam và Phillipines. Những nước kể trên nổi tiếng là có lượng kiều hối hàng năm vô cùng lớn, do vậy sự gia tăng cạnh tranh trong lĩnh vực sẽ càng làm lợi thêm cho người dùng.

2.BIT2ME

Công ty Bit2Me đã tự tạo nên tiếng vang cho bản thân mình trong những năm vừa qua khi nó đã trở thành doanh nghiệp đầu tiên cho phép người sử dụng chuyển đổi Bitcoin thành tiền mặt tại hàng nghìn điểm ATM. Bit2Me còn phát minh ra một ứng dụng điện thoại cho phép nhà đầu tư dễ dàng đổi quỹ vốn BTC của mình thành tiền mặt, nhưng dịch vụ này hiện chỉ mới có mặt ở Tây Ban Nha mà thôi. Bên cạnh đó, người dùng không cần bắt buộc phải là thành viên của một ngân hàng liên kết với công ty để có thể rút tiền.

3.REBIT.PH

Phillipines quả là một khu vực vô cùng quan trọng đối với Bitcoin và dịch vụ chuyển tiền. Chính vì vậy, Satoshi Citadel Industries – một công ty được biết đến rộng rãi trong giới kinh doanh tiền điện tử – đã thiết lập chi nhánh của mình tại đảo quốc này với tên gọi là Rebit. Rebit cung cấp cho khách hàng khả năng tiếp cận đến các dịch vụ tài chính mà không cần căn cứ vào tài khoản ngân hàng hay các công cụ khác mà họ từng sử dụng.

4.BITPESA

Bất cứ nhà đầu tư tiền điện tử nào cũng sẽ biết về BitPesa và những lợi ích mà nó cung cấp. Công ty này cho phép tiến hành thanh toán Bitcoin trên di động tại nhiều quốc gia châu Phi. Cho đến thời điểm hiện tại, mạng lưới của nó đã bao phủ Nigeria, Tanzania và Uganda, và công ty đang có kế hoạch vươn tới những thị trường khác trong khu vực. Theo trang web của mình, BitPesa cho biết là đang hoạt động tại 85 quốc gia trên toàn thế giới và đã xử lí hơn 17.00 giao dịch Bitcoin tính đến lúc này.

5.COINS.PH

Coins.ph là một nền tảng Blockchain trên smartphone. Thị trường chủ yếu của nó là khu vực Đông Nam Á, nơi mà có hơn 300 triệu người đang tìm cách tiếp cận đến các sản phẩm và dịch vụ của ngành tài chính. Coins.ph có mô hình kinh doanh hết sức đơn giản: chuyển tiền đi khắp nơi trên thế giới và thanh toán hóa đơn bằng Bitcoin. Hơn thế nữa, người dùng có thể tiếp cận đến các dịch vụ của công ty ngay tại các cửa hàng 7-eleven, qua đó làm gia tăng mức độ phổ biến của nó.

6.ABRA

Một trong những doanh nghiệp đang nhận được rất nhiều sự chú ý trong thời gian qua là Abra, dự án mà đã được phát triển trong một quãng thời gian dài. Cách thức hoạt động của nó rất đơn giản: người dùng có thể dễ dàng chuyển tiền đi khắp nơi bằng các giao dịch trên hệ thống Blockchain. Các ví điện tử có thể chứa cả Bitcoin, tài khoản ngân hàng lẫn tiền mặt. Việc chuyển đổi thành tiền mặt có thể được thực hiện nhờ các máy rút tiền của Abra, bên cạnh đó khách hàng cũng có các lựa chọn khác như là chuyển khoản ngân hàng hay Bitcoin.

Bitcoin News

- SÀN GIAO DỊCH LỚN NHẤT THẾ GIỚI - PHÍ THẤP - ĐÒN BẨY 100x -

Mở tài khoản Binance trong 1 phút chỉ cần email

Hot Auto Trade Bot Phương Thức Thanh Toán
BROKERS ĐƯỢC CẤP PHÉP
net_home_top Ai VIF
01-05-2024 10:45:17 (UTC+7)

EUR/USD

1.0658

-0.0008 (-0.07%)

Summary

↑ Sell

Moving Avg:

Buy (0)

Sell (12)

Indicators:

Buy (2)

Sell (3)

EUR/USD

1.0658

-0.0008 (-0.07%)

Summary

↑ Sell

Moving Avg:

Buy (0)

Sell (12)

Indicators:

Buy (2)

Sell (3)

GBP/USD

1.2475

-0.0015 (-0.12%)

Summary

↑ Sell

Moving Avg:

Buy (0)

Sell (12)

Indicators:

Buy (0)

Sell (10)

USD/JPY

157.91

+0.12 (+0.07%)

Summary

↑ Buy

Moving Avg:

Buy (12)

Sell (0)

Indicators:

Buy (9)

Sell (0)

AUD/USD

0.6469

-0.0003 (-0.05%)

Summary

Neutral

Moving Avg:

Buy (10)

Sell (2)

Indicators:

Buy (2)

Sell (3)

USD/CAD

1.3780

+0.0003 (+0.03%)

Summary

↑ Buy

Moving Avg:

Buy (12)

Sell (0)

Indicators:

Buy (7)

Sell (0)

EUR/JPY

168.32

+0.10 (+0.06%)

Summary

↑ Buy

Moving Avg:

Buy (12)

Sell (0)

Indicators:

Buy (9)

Sell (0)

EUR/CHF

0.9808

+0.0001 (+0.01%)

Summary

Neutral

Moving Avg:

Buy (0)

Sell (12)

Indicators:

Buy (3)

Sell (2)

Gold Futures

2,295.80

-7.10 (-0.31%)

Summary

↑ Sell

Moving Avg:

Buy (0)

Sell (12)

Indicators:

Buy (0)

Sell (9)

Silver Futures

26.677

+0.023 (+0.09%)

Summary

↑ Sell

Moving Avg:

Buy (2)

Sell (10)

Indicators:

Buy (0)

Sell (9)

Copper Futures

4.5305

-0.0105 (-0.23%)

Summary

↑ Buy

Moving Avg:

Buy (10)

Sell (2)

Indicators:

Buy (8)

Sell (1)

Crude Oil WTI Futures

81.14

-0.79 (-0.96%)

Summary

↑ Sell

Moving Avg:

Buy (0)

Sell (12)

Indicators:

Buy (1)

Sell (7)

Brent Oil Futures

85.62

-0.71 (-0.82%)

Summary

↑ Sell

Moving Avg:

Buy (1)

Sell (11)

Indicators:

Buy (1)

Sell (7)

Natural Gas Futures

1.946

-0.009 (-0.46%)

Summary

↑ Sell

Moving Avg:

Buy (0)

Sell (12)

Indicators:

Buy (0)

Sell (5)

US Coffee C Futures

213.73

-13.77 (-6.05%)

Summary

↑ Sell

Moving Avg:

Buy (3)

Sell (9)

Indicators:

Buy (0)

Sell (10)

Euro Stoxx 50

4,920.55

-60.54 (-1.22%)

Summary

↑ Sell

Moving Avg:

Buy (4)

Sell (8)

Indicators:

Buy (1)

Sell (7)

S&P 500

5,035.69

-80.48 (-1.57%)

Summary

↑ Sell

Moving Avg:

Buy (0)

Sell (12)

Indicators:

Buy (0)

Sell (7)

DAX

17,921.95

-196.37 (-1.08%)

Summary

↑ Sell

Moving Avg:

Buy (0)

Sell (12)

Indicators:

Buy (1)

Sell (6)

FTSE 100

8,144.13

-2.90 (-0.04%)

Summary

Sell

Moving Avg:

Buy (5)

Sell (7)

Indicators:

Buy (2)

Sell (4)

Hang Seng

17,763.03

+16.12 (+0.09%)

Summary

↑ Sell

Moving Avg:

Buy (0)

Sell (12)

Indicators:

Buy (1)

Sell (6)

US Small Cap 2000

1,973.05

-42.98 (-2.13%)

Summary

↑ Sell

Moving Avg:

Buy (0)

Sell (12)

Indicators:

Buy (0)

Sell (7)

IBEX 35

10,854.40

-246.40 (-2.22%)

Summary

Neutral

Moving Avg:

Buy (6)

Sell (6)

Indicators:

Buy (3)

Sell (3)

BASF SE NA O.N.

49.155

+0.100 (+0.20%)

Summary

↑ Sell

Moving Avg:

Buy (0)

Sell (12)

Indicators:

Buy (1)

Sell (7)

Bayer AG NA

27.35

-0.24 (-0.87%)

Summary

↑ Sell

Moving Avg:

Buy (0)

Sell (12)

Indicators:

Buy (0)

Sell (8)

Allianz SE VNA O.N.

266.60

+0.30 (+0.11%)

Summary

↑ Sell

Moving Avg:

Buy (0)

Sell (12)

Indicators:

Buy (3)

Sell (5)

Adidas AG

226.40

-5.90 (-2.54%)

Summary

↑ Sell

Moving Avg:

Buy (0)

Sell (12)

Indicators:

Buy (2)

Sell (7)

Deutsche Lufthansa AG

6.714

-0.028 (-0.42%)

Summary

Neutral

Moving Avg:

Buy (3)

Sell (9)

Indicators:

Buy (9)

Sell (1)

Siemens AG Class N

175.90

-1.74 (-0.98%)

Summary

↑ Sell

Moving Avg:

Buy (0)

Sell (12)

Indicators:

Buy (0)

Sell (9)

Deutsche Bank AG

15.010

-0.094 (-0.62%)

Summary

Neutral

Moving Avg:

Buy (4)

Sell (8)

Indicators:

Buy (6)

Sell (2)

 EUR/USD1.0658↑ Sell
 GBP/USD1.2475↑ Sell
 USD/JPY157.91↑ Buy
 AUD/USD0.6469Neutral
 USD/CAD1.3780↑ Buy
 EUR/JPY168.32↑ Buy
 EUR/CHF0.9808Neutral
 Gold2,295.80↑ Sell
 Silver26.677↑ Sell
 Copper4.5305↑ Buy
 Crude Oil WTI81.14↑ Sell
 Brent Oil85.62↑ Sell
 Natural Gas1.946↑ Sell
 US Coffee C213.73↑ Sell
 Euro Stoxx 504,920.55↑ Sell
 S&P 5005,035.69↑ Sell
 DAX17,921.95↑ Sell
 FTSE 1008,144.13Sell
 Hang Seng17,763.03↑ Sell
 Small Cap 20001,973.05↑ Sell
 IBEX 3510,854.40Neutral
 BASF49.155↑ Sell
 Bayer27.35↑ Sell
 Allianz266.60↑ Sell
 Adidas226.40↑ Sell
 Lufthansa6.714Neutral
 Siemens AG175.90↑ Sell
 Deutsche Bank AG15.010Neutral
Mua/Bán 1 chỉ SJC
# So hôm qua # Chênh TG
SJC Eximbank8,300/ 8,500
(8,300/ 8,500) # 1,298
SJC 1L, 10L, 1KG8,300/ 8,520
(0/ 0) # 1,510
SJC 1c, 2c, 5c7,380/ 7,550
(0/ 0) # 540
SJC 0,5c7,380/ 7,560
(0/ 0) # 550
SJC 99,99%7,370/ 7,470
(0/ 0) # 460
SJC 99%7,196/ 7,396
(0/ 0) # 386
Cập nhật 01-05-2024 10:45:19
Xem lịch sử giá vàng SJC: nhấn đây!
ↀ Giá vàng thế giới
$2,285.72-47.5-2.04%
Live 24 hour Gold Chart
ʘ Giá bán lẻ xăng dầu
Sản phẩmVùng 1Vùng 2
RON 95-V25.44025.940
RON 95-III24.91025.400
E5 RON 92-II23.91024.380
DO 0.05S20.71021.120
DO 0,001S-V21.32021.740
Dầu hỏa 2-K20.68021.090
ↂ Giá dầu thô thế giới
WTI$80.83+3.390.04%
Brent$85.50+3.860.05%
$ Tỷ giá Vietcombank
Ngoại tệMua vàoBán ra
USD25.088,0025.458,00
EUR26.475,3627.949,19
GBP30.873,5232.211,36
JPY156,74166,02
KRW15,9219,31
Cập nhật lúc 10:45:15 01/05/2024
Xem bảng tỷ giá hối đoái
Phương Thức Thanh Toán