net_left Kdata Phương Thức Thanh Toán
Phương Thức Thanh Toán

TOP 5 VÍ ETHEREUM ĐÁNG CÂN NHẮC

Trong thời gian gần đây, số lượng người chú ý đến tiền điện tử ngày càng gia tăng. Rất nhiều “tân binh” mới làm...
TOP 5 VÍ ETHEREUM ĐÁNG CÂN NHẮC
4.8 / 225 votes

- MỞ TÀI KHOẢN TẠI BINANCE TRONG 1 PHÚT -
Binance

Trong thời gian gần đây, số lượng người chú ý đến tiền điện tử ngày càng gia tăng. Rất nhiều “tân binh” mới làm quen với loại hình này cần một giải pháp an toàn để bảo đảm sự an toàn cho túi tiền của mình. Cất tài sản trong những sàn giao dịch chưa bao giờ là ý hay cả. Thay vào đó, Coin68.com đã liệt kê ra một vài ví Etherum đáng cân nhắc cho các nhà đầu tư. Sau đây chúng tôi sẽ liệt kê top 5 theo ý kiến chủ quan, bao gồm cả các phần cứng và phần mềm.

5. XETH

Một trong những dịch vụ ví Ethereum gần đây nhất được phát hành dưới cái tên XETH. Dịch vụ này cung cấp cho người dùng các khoản thanh toán cùng với tài khoản cá nhân ẩn danh. Mặc dù nghe XETH có vẻ khá hấp dẫn, nhưng hiện tại công ty điều hành dịch vụ này vẫn đang là một ẩn số. Hãy đảm bảo rằng bạn đã kiểm tra phạm vi bảo hiểm của XETH và cân nhắc liệu dịch vụ này có phù hợp với nhu cầu cá nhân của bạn.

4. JAXX

JAXX đã xây dựng cho mình một danh tiếng khá vững chắc trong vòng vài năm vừa. Đây là loại ví đầu tiên hỗ trợ đồng thời cho cả 2 đồng tiền Bitcoin và Ethereum. Kể từ đó, nhà phát hành của JAXX đã mở rộng phạm vi của mình sang các loại tiền thuật toán, các mã thông báo và tài sản kỹ thuật số khác. Hiện tại JAXX vẫn đang rất phổ biến trong thị trường Ethereum. Nhờ vào đặc tính dễ sử dụng và tiện lợi của nó, ví Ethereum này không chỉ thích hợp cho những nhà đầu tư tiền điện tử có bề dày kinh nghiệm mà còn cho các tân binh trong ngành.

3. MYETHERWALLET

Không khó để hiểu nguyên nhân tại sao MyEtherWallet lại nhận được nhiều lời khen từ cộng đồng Ethereum đến vậy. Nó là một thị trường mua bán tự do, hoạt động không cần dựa vào bên thứ ba. Thay vào đó, mọi hoạt động đều diễn ra trên máy tính của người dùng, có nghĩa là bạn có thể truy cập vào dịch vụ này mọi lúc mọi nơi. Không ai và không có phương tiện truyền thống nào có thể kiểm soát số dư Ethereum trên MyEtherWallet, ngoại trừ chủ sở hữu là bạn.

Cũng cần phải lưu ý rằng MyEtherWallet đã cung cấp dịch vụ hỗ trợ thẻ ERC20, Ethereum Classic, và có thể sử dụng cùng với các loại ví lưu trữ Bitcoin trên ổ cứng như Trezor. Đây là một phần khá thú vị bởi nó cho phép chủ sở hữu Trezor lưu trữ Ethereum trên ví cố định của họ. Ngoài ra, ví Trezor cũng có thể dùng để lưu trữ thẻ ERC20 và ký kết các giao dịch đăng kí cung cấp bảo mật bổ sung.

2. MIST

Trong một vài trường hợp, tốt hơn hết là chúng ta nên sử dụng MIST – loại ví chính thức của Ethereum. Dịch vụ này đã được nâng cấp vô số lần trong vài năm vừa qua và đang từng bước gây dựng được lòng tin cho người sử dụng. MIST cũng là loại hình ví cho phép truy cập nhiều địa chỉ đa chữ kí, điều này khá tiện lợi cho những khách hàng cao cấp. MIST yêu cầu khách hàng phải tải toàn bộ blockchain của Ethereum, một điều có thể gây khó khăn cho người dùng với ổ cứng máy tính có ít lưu lượng trống. Nhìn chung, MIST là một loại ví tiện lợi cung cấp mọi thứ mà người dùng cần đến.

1.LEDGER NANO S

Ví điện tử dưới dạng ổ cứng luôn là giải pháp tốt nhất cho việc giữ tài sản một cách an toàn. Ledger Nano S đã chiếm được rất nhiều cảm tình của người dùng kể từ khi phát hành, bởi vì việc sử dụng nó khá đơn giản, đồng thời nó cũng cung cấp hệ thống bảo mật hàng đầu với giá cả hoàn toàn hợp lý so với những gì bạn nhận được. Ledger Nano S cũng có thể hỗ trợ thêm cho Ethereum mà không cần phải bổ sung phần mềm tùy chỉnh hoặc phần mềm của bên thứ ba. Đây là một giải pháp thích hợp để lưu trữ Ethers lâu dài.

Theo The Merkle

Bitcoin News

- SÀN GIAO DỊCH LỚN NHẤT THẾ GIỚI - PHÍ THẤP - ĐÒN BẨY 100x -

Mở tài khoản Binance trong 1 phút chỉ cần email

Hot Auto Trade Bot Phương Thức Thanh Toán
BROKERS ĐƯỢC CẤP PHÉP
net_home_top Ai VIF
01-05-2024 10:45:17 (UTC+7)

EUR/USD

1.0658

-0.0008 (-0.07%)

Summary

↑ Sell

Moving Avg:

Buy (0)

Sell (12)

Indicators:

Buy (2)

Sell (3)

EUR/USD

1.0658

-0.0008 (-0.07%)

Summary

↑ Sell

Moving Avg:

Buy (0)

Sell (12)

Indicators:

Buy (2)

Sell (3)

GBP/USD

1.2475

-0.0015 (-0.12%)

Summary

↑ Sell

Moving Avg:

Buy (0)

Sell (12)

Indicators:

Buy (0)

Sell (10)

USD/JPY

157.91

+0.12 (+0.07%)

Summary

↑ Buy

Moving Avg:

Buy (12)

Sell (0)

Indicators:

Buy (9)

Sell (0)

AUD/USD

0.6469

-0.0003 (-0.05%)

Summary

Neutral

Moving Avg:

Buy (10)

Sell (2)

Indicators:

Buy (2)

Sell (3)

USD/CAD

1.3780

+0.0003 (+0.03%)

Summary

↑ Buy

Moving Avg:

Buy (12)

Sell (0)

Indicators:

Buy (7)

Sell (0)

EUR/JPY

168.32

+0.10 (+0.06%)

Summary

↑ Buy

Moving Avg:

Buy (12)

Sell (0)

Indicators:

Buy (9)

Sell (0)

EUR/CHF

0.9808

+0.0001 (+0.01%)

Summary

Neutral

Moving Avg:

Buy (0)

Sell (12)

Indicators:

Buy (3)

Sell (2)

Gold Futures

2,295.80

-7.10 (-0.31%)

Summary

↑ Sell

Moving Avg:

Buy (0)

Sell (12)

Indicators:

Buy (0)

Sell (9)

Silver Futures

26.677

+0.023 (+0.09%)

Summary

↑ Sell

Moving Avg:

Buy (2)

Sell (10)

Indicators:

Buy (0)

Sell (9)

Copper Futures

4.5305

-0.0105 (-0.23%)

Summary

↑ Buy

Moving Avg:

Buy (10)

Sell (2)

Indicators:

Buy (8)

Sell (1)

Crude Oil WTI Futures

81.14

-0.79 (-0.96%)

Summary

↑ Sell

Moving Avg:

Buy (0)

Sell (12)

Indicators:

Buy (1)

Sell (7)

Brent Oil Futures

85.62

-0.71 (-0.82%)

Summary

↑ Sell

Moving Avg:

Buy (1)

Sell (11)

Indicators:

Buy (1)

Sell (7)

Natural Gas Futures

1.946

-0.009 (-0.46%)

Summary

↑ Sell

Moving Avg:

Buy (0)

Sell (12)

Indicators:

Buy (0)

Sell (5)

US Coffee C Futures

213.73

-13.77 (-6.05%)

Summary

↑ Sell

Moving Avg:

Buy (3)

Sell (9)

Indicators:

Buy (0)

Sell (10)

Euro Stoxx 50

4,920.55

-60.54 (-1.22%)

Summary

↑ Sell

Moving Avg:

Buy (4)

Sell (8)

Indicators:

Buy (1)

Sell (7)

S&P 500

5,035.69

-80.48 (-1.57%)

Summary

↑ Sell

Moving Avg:

Buy (0)

Sell (12)

Indicators:

Buy (0)

Sell (7)

DAX

17,921.95

-196.37 (-1.08%)

Summary

↑ Sell

Moving Avg:

Buy (0)

Sell (12)

Indicators:

Buy (1)

Sell (6)

FTSE 100

8,144.13

-2.90 (-0.04%)

Summary

Sell

Moving Avg:

Buy (5)

Sell (7)

Indicators:

Buy (2)

Sell (4)

Hang Seng

17,763.03

+16.12 (+0.09%)

Summary

↑ Sell

Moving Avg:

Buy (0)

Sell (12)

Indicators:

Buy (1)

Sell (6)

US Small Cap 2000

1,973.05

-42.98 (-2.13%)

Summary

↑ Sell

Moving Avg:

Buy (0)

Sell (12)

Indicators:

Buy (0)

Sell (7)

IBEX 35

10,854.40

-246.40 (-2.22%)

Summary

Neutral

Moving Avg:

Buy (6)

Sell (6)

Indicators:

Buy (3)

Sell (3)

BASF SE NA O.N.

49.155

+0.100 (+0.20%)

Summary

↑ Sell

Moving Avg:

Buy (0)

Sell (12)

Indicators:

Buy (1)

Sell (7)

Bayer AG NA

27.35

-0.24 (-0.87%)

Summary

↑ Sell

Moving Avg:

Buy (0)

Sell (12)

Indicators:

Buy (0)

Sell (8)

Allianz SE VNA O.N.

266.60

+0.30 (+0.11%)

Summary

↑ Sell

Moving Avg:

Buy (0)

Sell (12)

Indicators:

Buy (3)

Sell (5)

Adidas AG

226.40

-5.90 (-2.54%)

Summary

↑ Sell

Moving Avg:

Buy (0)

Sell (12)

Indicators:

Buy (2)

Sell (7)

Deutsche Lufthansa AG

6.714

-0.028 (-0.42%)

Summary

Neutral

Moving Avg:

Buy (3)

Sell (9)

Indicators:

Buy (9)

Sell (1)

Siemens AG Class N

175.90

-1.74 (-0.98%)

Summary

↑ Sell

Moving Avg:

Buy (0)

Sell (12)

Indicators:

Buy (0)

Sell (9)

Deutsche Bank AG

15.010

-0.094 (-0.62%)

Summary

Neutral

Moving Avg:

Buy (4)

Sell (8)

Indicators:

Buy (6)

Sell (2)

 EUR/USD1.0658↑ Sell
 GBP/USD1.2475↑ Sell
 USD/JPY157.91↑ Buy
 AUD/USD0.6469Neutral
 USD/CAD1.3780↑ Buy
 EUR/JPY168.32↑ Buy
 EUR/CHF0.9808Neutral
 Gold2,295.80↑ Sell
 Silver26.677↑ Sell
 Copper4.5305↑ Buy
 Crude Oil WTI81.14↑ Sell
 Brent Oil85.62↑ Sell
 Natural Gas1.946↑ Sell
 US Coffee C213.73↑ Sell
 Euro Stoxx 504,920.55↑ Sell
 S&P 5005,035.69↑ Sell
 DAX17,921.95↑ Sell
 FTSE 1008,144.13Sell
 Hang Seng17,763.03↑ Sell
 Small Cap 20001,973.05↑ Sell
 IBEX 3510,854.40Neutral
 BASF49.155↑ Sell
 Bayer27.35↑ Sell
 Allianz266.60↑ Sell
 Adidas226.40↑ Sell
 Lufthansa6.714Neutral
 Siemens AG175.90↑ Sell
 Deutsche Bank AG15.010Neutral
Mua/Bán 1 chỉ SJC
# So hôm qua # Chênh TG
SJC Eximbank8,300/ 8,500
(8,300/ 8,500) # 1,298
SJC 1L, 10L, 1KG8,300/ 8,520
(0/ 0) # 1,510
SJC 1c, 2c, 5c7,380/ 7,550
(0/ 0) # 540
SJC 0,5c7,380/ 7,560
(0/ 0) # 550
SJC 99,99%7,370/ 7,470
(0/ 0) # 460
SJC 99%7,196/ 7,396
(0/ 0) # 386
Cập nhật 01-05-2024 10:45:19
Xem lịch sử giá vàng SJC: nhấn đây!
ↀ Giá vàng thế giới
$2,285.72-47.5-2.04%
Live 24 hour Gold Chart
ʘ Giá bán lẻ xăng dầu
Sản phẩmVùng 1Vùng 2
RON 95-V25.44025.940
RON 95-III24.91025.400
E5 RON 92-II23.91024.380
DO 0.05S20.71021.120
DO 0,001S-V21.32021.740
Dầu hỏa 2-K20.68021.090
ↂ Giá dầu thô thế giới
WTI$80.83+3.390.04%
Brent$85.50+3.860.05%
$ Tỷ giá Vietcombank
Ngoại tệMua vàoBán ra
USD25.088,0025.458,00
EUR26.475,3627.949,19
GBP30.873,5232.211,36
JPY156,74166,02
KRW15,9219,31
Cập nhật lúc 10:45:15 01/05/2024
Xem bảng tỷ giá hối đoái
Phương Thức Thanh Toán