net_left Kdata Phương Thức Thanh Toán
Phương Thức Thanh Toán

Top 5 đồng coin an toàn nhất để đầu tư

Kể từ tháng 4 năm ngoái, khi Bitcoin bắt đầu tăng nhiệt, thị trường tiền điện tử chứng kiến sự xuất hiện ồ ạt...
Top 5 đồng coin an toàn nhất để đầu tư
4.8 / 224 votes

Kể từ tháng 4 năm ngoái, khi Bitcoin bắt đầu tăng nhiệt, thị trường tiền điện tử chứng kiến sự xuất hiện ồ ạt của hàng loạt đồng coin mới cùng 320 dự án ICO khác nhau.

- MỞ TÀI KHOẢN TẠI BINANCE TRONG 1 PHÚT -
Binance

Điều này khiến chúng ta phải đăt ra câu hỏi: “Đâu mới là lựa chọn an toàn?”, nhất là trong bối cảnh nhiều dự án ra đời chỉ nhằm mục đích lừa đảo.

Đừng lo lắng bởi theo diễn biến mới đây nhất, Weiss – cơ quan xếp hạng có lịch sử lâu dài về đánh giá cổ phiếu và phân loại tình trạng tài chính của các công ty bảo hiểm, đã đưa ra hệ thống đánh giá đầu tiên cho tiền ảo.

Weiss không dự đoán đồng coin nào có khả năng nhảy vọt nhanh nhất mà dựa trên tín nhiệm về mức độ an toàn khi đầu tư. Đánh giá này cũng không bao gồm khả năng ổn định tài chính tuyệt đối đánh giá tín dụng AAA của Microsoft.

Thay vào đó, Weiss có xu hướng đang đánh giá tổng thể khả năng gây rủi ro của 79 đồng tiến ảo nổi bật nhất trên thị trường.

Theo đó, để đánh giá mức độ an toàn của crypto, Weiss dùng hệ thống chữ cái từ A (xuất sắc) đến E (rất yếu) cùng bốn chỉ số bao gồm khả năng gây rủi ro (dựa vào khả năng biến động giá), phần thưởng (bao gồm cả hiệu suất giá trị tuyệt đối và tương đối); công nghệ cơ bản; và các nguyên tắc cơ bản (bao gồm tốc độ giao dịch, khả năng mở rộng, mức độ ủng hộ công chúng và các nhà phát triển).

Dựa trên các tiêu chí đánh giá trên, những đồng crypto được đánh giá an toàn nhất thường có mức điểm B- (không có đồng coin nào đạt điểm A tuyệt đối). Đó là:

  1. Bitcoin, đồng tiền ảo đứng đầu các bảng xếp hạng với tổng vốn hóa thị trường đạt 137 tỷ USD.
  2. Ripple, đồng coin lớn thứ 3 trên bảng xếp hạng Coincapmarket với tổng vốn hóa thị trường đạt 23 tỷ USD.
  3. EOS, hiện đang có tổng vốn hóa thị trường đạt 5 tỷ USD.
  4. NEO, đồng coin lớn thứ 9 với tổng vốn hóa thị trường xấp xỉ 4 tỷ USD.
  5. Steem, một đồng Altcoin giá thấp với tổng vốn hoá chỉ khoảng 450 triệu USD.

Lần lượt xếp sau là Ethereum, Litecoin, Cardano, StellarIOTAvới điểm C +. Bitcoin Cash được chấm điểm D+, thấp nhất trong top 10 đồng coin lớn.

Bên cạnh đó, bảng xếp hạng cũng xuất hiện tên những đồng crypto kém an toàn nhất, bao gồm: Auroracoin (E), Comet (E-), Electroneum (E +), Expanse (E), Matchpool (E), Megacoin (E-), Novacoin (E), PotCoin (D-), Quark (E- ), và SaluS (E).

Nhận định về bảng xếp hạng này, Ari Paul, CIO tại công ty đầu tư BlockTower Capital cho biết “Đánh giá của Weiss về Bitcoin cho thấy dường như họ đang đánh giá quá cao khả năng giao dịch mà chưa thật sự chú ý đến tính ổn định giao thức, an ninh, và khả năng phi tập trung”.

Một số ý kiến khác cũng phàn nàn rằng Weiss chỉ là “lính mới” nên chưa thực sự hiểu về thế giới tiền ảo cũng như các xu hướng đầu tư.

Hãy cùng chờ đợi sự kiểm chứng từ thị trường !


Bitcoin News

- SÀN GIAO DỊCH LỚN NHẤT THẾ GIỚI - PHÍ THẤP - ĐÒN BẨY 100x -

Mở tài khoản Binance trong 1 phút chỉ cần email

Hot Auto Trade Bot Phương Thức Thanh Toán
BROKERS ĐƯỢC CẤP PHÉP
net_home_top Ai VIF
01-05-2024 10:45:17 (UTC+7)

EUR/USD

1.0658

-0.0008 (-0.07%)

Summary

↑ Sell

Moving Avg:

Buy (0)

Sell (12)

Indicators:

Buy (2)

Sell (3)

EUR/USD

1.0658

-0.0008 (-0.07%)

Summary

↑ Sell

Moving Avg:

Buy (0)

Sell (12)

Indicators:

Buy (2)

Sell (3)

GBP/USD

1.2475

-0.0015 (-0.12%)

Summary

↑ Sell

Moving Avg:

Buy (0)

Sell (12)

Indicators:

Buy (0)

Sell (10)

USD/JPY

157.91

+0.12 (+0.07%)

Summary

↑ Buy

Moving Avg:

Buy (12)

Sell (0)

Indicators:

Buy (9)

Sell (0)

AUD/USD

0.6469

-0.0003 (-0.05%)

Summary

Neutral

Moving Avg:

Buy (10)

Sell (2)

Indicators:

Buy (2)

Sell (3)

USD/CAD

1.3780

+0.0003 (+0.03%)

Summary

↑ Buy

Moving Avg:

Buy (12)

Sell (0)

Indicators:

Buy (7)

Sell (0)

EUR/JPY

168.32

+0.10 (+0.06%)

Summary

↑ Buy

Moving Avg:

Buy (12)

Sell (0)

Indicators:

Buy (9)

Sell (0)

EUR/CHF

0.9808

+0.0001 (+0.01%)

Summary

Neutral

Moving Avg:

Buy (0)

Sell (12)

Indicators:

Buy (3)

Sell (2)

Gold Futures

2,295.80

-7.10 (-0.31%)

Summary

↑ Sell

Moving Avg:

Buy (0)

Sell (12)

Indicators:

Buy (0)

Sell (9)

Silver Futures

26.677

+0.023 (+0.09%)

Summary

↑ Sell

Moving Avg:

Buy (2)

Sell (10)

Indicators:

Buy (0)

Sell (9)

Copper Futures

4.5305

-0.0105 (-0.23%)

Summary

↑ Buy

Moving Avg:

Buy (10)

Sell (2)

Indicators:

Buy (8)

Sell (1)

Crude Oil WTI Futures

81.14

-0.79 (-0.96%)

Summary

↑ Sell

Moving Avg:

Buy (0)

Sell (12)

Indicators:

Buy (1)

Sell (7)

Brent Oil Futures

85.62

-0.71 (-0.82%)

Summary

↑ Sell

Moving Avg:

Buy (1)

Sell (11)

Indicators:

Buy (1)

Sell (7)

Natural Gas Futures

1.946

-0.009 (-0.46%)

Summary

↑ Sell

Moving Avg:

Buy (0)

Sell (12)

Indicators:

Buy (0)

Sell (5)

US Coffee C Futures

213.73

-13.77 (-6.05%)

Summary

↑ Sell

Moving Avg:

Buy (3)

Sell (9)

Indicators:

Buy (0)

Sell (10)

Euro Stoxx 50

4,920.55

-60.54 (-1.22%)

Summary

↑ Sell

Moving Avg:

Buy (4)

Sell (8)

Indicators:

Buy (1)

Sell (7)

S&P 500

5,035.69

-80.48 (-1.57%)

Summary

↑ Sell

Moving Avg:

Buy (0)

Sell (12)

Indicators:

Buy (0)

Sell (7)

DAX

17,921.95

-196.37 (-1.08%)

Summary

↑ Sell

Moving Avg:

Buy (0)

Sell (12)

Indicators:

Buy (1)

Sell (6)

FTSE 100

8,144.13

-2.90 (-0.04%)

Summary

Sell

Moving Avg:

Buy (5)

Sell (7)

Indicators:

Buy (2)

Sell (4)

Hang Seng

17,763.03

+16.12 (+0.09%)

Summary

↑ Sell

Moving Avg:

Buy (0)

Sell (12)

Indicators:

Buy (1)

Sell (6)

US Small Cap 2000

1,973.05

-42.98 (-2.13%)

Summary

↑ Sell

Moving Avg:

Buy (0)

Sell (12)

Indicators:

Buy (0)

Sell (7)

IBEX 35

10,854.40

-246.40 (-2.22%)

Summary

Neutral

Moving Avg:

Buy (6)

Sell (6)

Indicators:

Buy (3)

Sell (3)

BASF SE NA O.N.

49.155

+0.100 (+0.20%)

Summary

↑ Sell

Moving Avg:

Buy (0)

Sell (12)

Indicators:

Buy (1)

Sell (7)

Bayer AG NA

27.35

-0.24 (-0.87%)

Summary

↑ Sell

Moving Avg:

Buy (0)

Sell (12)

Indicators:

Buy (0)

Sell (8)

Allianz SE VNA O.N.

266.60

+0.30 (+0.11%)

Summary

↑ Sell

Moving Avg:

Buy (0)

Sell (12)

Indicators:

Buy (3)

Sell (5)

Adidas AG

226.40

-5.90 (-2.54%)

Summary

↑ Sell

Moving Avg:

Buy (0)

Sell (12)

Indicators:

Buy (2)

Sell (7)

Deutsche Lufthansa AG

6.714

-0.028 (-0.42%)

Summary

Neutral

Moving Avg:

Buy (3)

Sell (9)

Indicators:

Buy (9)

Sell (1)

Siemens AG Class N

175.90

-1.74 (-0.98%)

Summary

↑ Sell

Moving Avg:

Buy (0)

Sell (12)

Indicators:

Buy (0)

Sell (9)

Deutsche Bank AG

15.010

-0.094 (-0.62%)

Summary

Neutral

Moving Avg:

Buy (4)

Sell (8)

Indicators:

Buy (6)

Sell (2)

 EUR/USD1.0658↑ Sell
 GBP/USD1.2475↑ Sell
 USD/JPY157.91↑ Buy
 AUD/USD0.6469Neutral
 USD/CAD1.3780↑ Buy
 EUR/JPY168.32↑ Buy
 EUR/CHF0.9808Neutral
 Gold2,295.80↑ Sell
 Silver26.677↑ Sell
 Copper4.5305↑ Buy
 Crude Oil WTI81.14↑ Sell
 Brent Oil85.62↑ Sell
 Natural Gas1.946↑ Sell
 US Coffee C213.73↑ Sell
 Euro Stoxx 504,920.55↑ Sell
 S&P 5005,035.69↑ Sell
 DAX17,921.95↑ Sell
 FTSE 1008,144.13Sell
 Hang Seng17,763.03↑ Sell
 Small Cap 20001,973.05↑ Sell
 IBEX 3510,854.40Neutral
 BASF49.155↑ Sell
 Bayer27.35↑ Sell
 Allianz266.60↑ Sell
 Adidas226.40↑ Sell
 Lufthansa6.714Neutral
 Siemens AG175.90↑ Sell
 Deutsche Bank AG15.010Neutral
Mua/Bán 1 chỉ SJC
# So hôm qua # Chênh TG
SJC Eximbank8,300/ 8,500
(8,300/ 8,500) # 1,298
SJC 1L, 10L, 1KG8,300/ 8,520
(0/ 0) # 1,510
SJC 1c, 2c, 5c7,380/ 7,550
(0/ 0) # 540
SJC 0,5c7,380/ 7,560
(0/ 0) # 550
SJC 99,99%7,370/ 7,470
(0/ 0) # 460
SJC 99%7,196/ 7,396
(0/ 0) # 386
Cập nhật 01-05-2024 10:45:19
Xem lịch sử giá vàng SJC: nhấn đây!
ↀ Giá vàng thế giới
$2,285.72-47.5-2.04%
Live 24 hour Gold Chart
ʘ Giá bán lẻ xăng dầu
Sản phẩmVùng 1Vùng 2
RON 95-V25.44025.940
RON 95-III24.91025.400
E5 RON 92-II23.91024.380
DO 0.05S20.71021.120
DO 0,001S-V21.32021.740
Dầu hỏa 2-K20.68021.090
ↂ Giá dầu thô thế giới
WTI$80.83+3.390.04%
Brent$85.50+3.860.05%
$ Tỷ giá Vietcombank
Ngoại tệMua vàoBán ra
USD25.088,0025.458,00
EUR26.475,3627.949,19
GBP30.873,5232.211,36
JPY156,74166,02
KRW15,9219,31
Cập nhật lúc 10:45:15 01/05/2024
Xem bảng tỷ giá hối đoái
Phương Thức Thanh Toán