net_left Kdata Phương Thức Thanh Toán
Phương Thức Thanh Toán

Top 10 công việc hot hôm nay 18/12

Cục Kỹ thuật an toàn và Môi trường công nghiệp tuyển dụng nhiều vị trí hot; Neos Vietnam tuyển dụng với mức lương hấp đẫn lên tới 4000 USD/tháng. Cục Kỹ thuật an toàn và Môi...
Top 10 công việc hot hôm nay 18/12 Top 10 công việc hot hôm nay 18/12

Cục Kỹ thuật an toàn và Môi trường công nghiệp tuyển dụng nhiều vị trí hot; Neos Vietnam tuyển dụng với mức lương hấp đẫn lên tới 4000 USD/tháng. Cục Kỹ thuật an toàn và Môi trường công nghiệp vừa có đợt tuyển dụng viên chức lớn với chỉ tiêu tại phòng tổng hợp 1 viên chức. Ứng viên cần tốt nghiệp đại học, cao đẳng chuyên ngành tài chính, tài chính - ngân hàng, kinh tế,..

Phòng Kiểm định thiết bị nâng tuyển dụng 2 Kiểm định thiết bị nâng có thể đi công tác lâu dài. Ứng viên cần tốt nghiệp đại học chuyên ngành cơ điện, cơ điện xây dựng, kỹ thuật cơ khí, hoặc tương đương trở lên.

Phòng Kiểm định thiết bị đo lường, điện, mỏ tuyển dụng 2 Kiểm định thiết bị điện. Ứng viên cần tốt nghiệp chuyên ngành công nghệ kỹ thuật điện tử - viễn thông, kỹ thuật điện, kỹ thuật điều khiển và tự động hoá,...

Công ty sữa đậu nành Việt Nam - Vinasoy tuyển dụng Chuyên viên nhãn hàng. Công ty yêu cầu ứng viên cần ​​tốt nghiệp Đại học chuyên ngành marketing, truyền thông, thương mại, quản trị kinh doanh. Ứng viên là người hỗ trợ quản lý nhãn hàng trong công tác xây dựng chiến lược, kế hoạch phát triển thương hiệu.

Công TNHH During Việt Nam tuyển dụng Nhân viên quản lý chất lượng. Công ty yêu cầu ứng viên là nam dưới 35 tuổi; tốt nghiệp đại học các chuyên ngành kỹ thuật, cơ khí và am hiểu về ISO-TS 16949 , ISO 9001:2008.

Oriflame Viet Nam tuyển dụng Quản lý đào tạo sản phẩm. Ứng viên cần đọc hiểu tiếng Anh tốt; có khả năng Việt hóa tài liệu tiếng Anh để sử dụng trong việc đào tạo và cập nhật nội dung trên các kênh mạng xã hội của công ty. Ngoài ra ứng viên cần có 2 năm kinh nghiệm trong ngành mỹ phẩm.

Công ty Cổ phần Nova Education group tuyển dụng Chuyên viên tuyển sinh. Ứng viên cần am hiểu về hoạt động tuyển sinh hoặc có kiến thức liên quan mảng giáo dục hoặc tư vấn tuyển sinh; có ít nhất 1 năm kinh nghiệm Telesales, tư vấn bán hàng hoặc công việc tương đương.

Tại Nova Education group còn tuyển dụng vị trí Chuyên viên thiết kế. Ứng viên cần tốt nghiệp cao đẳng/đại học mỹ thuật/ kiến trúc/ đồ họa…hoặc chứng chỉ chuyên môn về thiết kế đồ họa; có kiến thức chuyên môn về thiết kế đồ họa, sử dụng thành thạo tất cả các phần mềm đồ họa.

Neos Vietnam International tuyển dụng Nhân viên sales IT. Làm việc tại công ty, ứng viên cần đáp ứng yêu cầu có 1 năm kinh nghiệm kinh doanh, đặc biệt ưu tiên ứng viên có kinh nghiệm kinh doanh dự án trong lĩnh vực công nghệ; tốt nghiệp đại học các ngành kinh tế, thương mại, công nghệ thông tin, quản trị kinh doanh, marketing, đối ngoại, ngoại thương, tài chính ngân hàng... hoặc ngành nghề có liên quan.

Công ty này cũng tuyển dụng kỹ sư cầu nối BrSE với mức lương từ 1800 - 4000 USD/tháng. Neos Vietnam International ưu tiên cho ứng viên đã làm việc tại Nhật Bản hoặc có kinh nghiệm làm việc với đối tác Nhật Bản.

Hot Auto Trade Bot Phương Thức Thanh Toán
BROKERS ĐƯỢC CẤP PHÉP
net_home_top Ai VIF
01-05-2024 10:45:17 (UTC+7)

EUR/USD

1.0658

-0.0008 (-0.07%)

Summary

↑ Sell

Moving Avg:

Buy (0)

Sell (12)

Indicators:

Buy (2)

Sell (3)

EUR/USD

1.0658

-0.0008 (-0.07%)

Summary

↑ Sell

Moving Avg:

Buy (0)

Sell (12)

Indicators:

Buy (2)

Sell (3)

GBP/USD

1.2475

-0.0015 (-0.12%)

Summary

↑ Sell

Moving Avg:

Buy (0)

Sell (12)

Indicators:

Buy (0)

Sell (10)

USD/JPY

157.91

+0.12 (+0.07%)

Summary

↑ Buy

Moving Avg:

Buy (12)

Sell (0)

Indicators:

Buy (9)

Sell (0)

AUD/USD

0.6469

-0.0003 (-0.05%)

Summary

Neutral

Moving Avg:

Buy (10)

Sell (2)

Indicators:

Buy (2)

Sell (3)

USD/CAD

1.3780

+0.0003 (+0.03%)

Summary

↑ Buy

Moving Avg:

Buy (12)

Sell (0)

Indicators:

Buy (7)

Sell (0)

EUR/JPY

168.32

+0.10 (+0.06%)

Summary

↑ Buy

Moving Avg:

Buy (12)

Sell (0)

Indicators:

Buy (9)

Sell (0)

EUR/CHF

0.9808

+0.0001 (+0.01%)

Summary

Neutral

Moving Avg:

Buy (0)

Sell (12)

Indicators:

Buy (3)

Sell (2)

Gold Futures

2,295.80

-7.10 (-0.31%)

Summary

↑ Sell

Moving Avg:

Buy (0)

Sell (12)

Indicators:

Buy (0)

Sell (9)

Silver Futures

26.677

+0.023 (+0.09%)

Summary

↑ Sell

Moving Avg:

Buy (2)

Sell (10)

Indicators:

Buy (0)

Sell (9)

Copper Futures

4.5305

-0.0105 (-0.23%)

Summary

↑ Buy

Moving Avg:

Buy (10)

Sell (2)

Indicators:

Buy (8)

Sell (1)

Crude Oil WTI Futures

81.14

-0.79 (-0.96%)

Summary

↑ Sell

Moving Avg:

Buy (0)

Sell (12)

Indicators:

Buy (1)

Sell (7)

Brent Oil Futures

85.62

-0.71 (-0.82%)

Summary

↑ Sell

Moving Avg:

Buy (1)

Sell (11)

Indicators:

Buy (1)

Sell (7)

Natural Gas Futures

1.946

-0.009 (-0.46%)

Summary

↑ Sell

Moving Avg:

Buy (0)

Sell (12)

Indicators:

Buy (0)

Sell (5)

US Coffee C Futures

213.73

-13.77 (-6.05%)

Summary

↑ Sell

Moving Avg:

Buy (3)

Sell (9)

Indicators:

Buy (0)

Sell (10)

Euro Stoxx 50

4,920.55

-60.54 (-1.22%)

Summary

↑ Sell

Moving Avg:

Buy (4)

Sell (8)

Indicators:

Buy (1)

Sell (7)

S&P 500

5,035.69

-80.48 (-1.57%)

Summary

↑ Sell

Moving Avg:

Buy (0)

Sell (12)

Indicators:

Buy (0)

Sell (7)

DAX

17,921.95

-196.37 (-1.08%)

Summary

↑ Sell

Moving Avg:

Buy (0)

Sell (12)

Indicators:

Buy (1)

Sell (6)

FTSE 100

8,144.13

-2.90 (-0.04%)

Summary

Sell

Moving Avg:

Buy (5)

Sell (7)

Indicators:

Buy (2)

Sell (4)

Hang Seng

17,763.03

+16.12 (+0.09%)

Summary

↑ Sell

Moving Avg:

Buy (0)

Sell (12)

Indicators:

Buy (1)

Sell (6)

US Small Cap 2000

1,973.05

-42.98 (-2.13%)

Summary

↑ Sell

Moving Avg:

Buy (0)

Sell (12)

Indicators:

Buy (0)

Sell (7)

IBEX 35

10,854.40

-246.40 (-2.22%)

Summary

Neutral

Moving Avg:

Buy (6)

Sell (6)

Indicators:

Buy (3)

Sell (3)

BASF SE NA O.N.

49.155

+0.100 (+0.20%)

Summary

↑ Sell

Moving Avg:

Buy (0)

Sell (12)

Indicators:

Buy (1)

Sell (7)

Bayer AG NA

27.35

-0.24 (-0.87%)

Summary

↑ Sell

Moving Avg:

Buy (0)

Sell (12)

Indicators:

Buy (0)

Sell (8)

Allianz SE VNA O.N.

266.60

+0.30 (+0.11%)

Summary

↑ Sell

Moving Avg:

Buy (0)

Sell (12)

Indicators:

Buy (3)

Sell (5)

Adidas AG

226.40

-5.90 (-2.54%)

Summary

↑ Sell

Moving Avg:

Buy (0)

Sell (12)

Indicators:

Buy (2)

Sell (7)

Deutsche Lufthansa AG

6.714

-0.028 (-0.42%)

Summary

Neutral

Moving Avg:

Buy (3)

Sell (9)

Indicators:

Buy (9)

Sell (1)

Siemens AG Class N

175.90

-1.74 (-0.98%)

Summary

↑ Sell

Moving Avg:

Buy (0)

Sell (12)

Indicators:

Buy (0)

Sell (9)

Deutsche Bank AG

15.010

-0.094 (-0.62%)

Summary

Neutral

Moving Avg:

Buy (4)

Sell (8)

Indicators:

Buy (6)

Sell (2)

    EUR/USD 1.0658 ↑ Sell  
    GBP/USD 1.2475 ↑ Sell  
    USD/JPY 157.91 ↑ Buy  
    AUD/USD 0.6469 Neutral  
    USD/CAD 1.3780 ↑ Buy  
    EUR/JPY 168.32 ↑ Buy  
    EUR/CHF 0.9808 Neutral  
    Gold 2,295.80 ↑ Sell  
    Silver 26.677 ↑ Sell  
    Copper 4.5305 ↑ Buy  
    Crude Oil WTI 81.14 ↑ Sell  
    Brent Oil 85.62 ↑ Sell  
    Natural Gas 1.946 ↑ Sell  
    US Coffee C 213.73 ↑ Sell  
    Euro Stoxx 50 4,920.55 ↑ Sell  
    S&P 500 5,035.69 ↑ Sell  
    DAX 17,921.95 ↑ Sell  
    FTSE 100 8,144.13 Sell  
    Hang Seng 17,763.03 ↑ Sell  
    Small Cap 2000 1,973.05 ↑ Sell  
    IBEX 35 10,854.40 Neutral  
    BASF 49.155 ↑ Sell  
    Bayer 27.35 ↑ Sell  
    Allianz 266.60 ↑ Sell  
    Adidas 226.40 ↑ Sell  
    Lufthansa 6.714 Neutral  
    Siemens AG 175.90 ↑ Sell  
    Deutsche Bank AG 15.010 Neutral  
Mua/Bán 1 chỉ SJC
# So hôm qua # Chênh TG
SJC Eximbank8,300/ 8,500
(8,300/ 8,500) # 1,298
SJC 1L, 10L, 1KG8,300/ 8,520
(0/ 0) # 1,510
SJC 1c, 2c, 5c7,380/ 7,550
(0/ 0) # 540
SJC 0,5c7,380/ 7,560
(0/ 0) # 550
SJC 99,99%7,370/ 7,470
(0/ 0) # 460
SJC 99%7,196/ 7,396
(0/ 0) # 386
Cập nhật 01-05-2024 10:45:19
Xem lịch sử giá vàng SJC: nhấn đây!
ↀ Giá vàng thế giới
$2,285.72 -47.5 -2.04%
Live 24 hour Gold Chart
ʘ Giá bán lẻ xăng dầu
Sản phẩm Vùng 1 Vùng 2
RON 95-V25.44025.940
RON 95-III24.91025.400
E5 RON 92-II23.91024.380
DO 0.05S20.71021.120
DO 0,001S-V21.32021.740
Dầu hỏa 2-K20.68021.090
ↂ Giá dầu thô thế giới
WTI $80.83 +3.39 0.04%
Brent $85.50 +3.86 0.05%
$ Tỷ giá Vietcombank
Ngoại tệMua vàoBán ra
USD25.088,0025.458,00
EUR26.475,3627.949,19
GBP30.873,5232.211,36
JPY156,74166,02
KRW15,9219,31
Cập nhật lúc 10:45:15 01/05/2024
Xem bảng tỷ giá hối đoái
Phương Thức Thanh Toán