net_left Kdata Phương Thức Thanh Toán
Phương Thức Thanh Toán

Tổng hợp mã bưu chính ZipCode/Postal Code của 63 Tỉnh/Thành tại Việt Nam mới nhất 2017

SỐ THỨ TỰTỈNH/THÀNH PHỐZIPCODE 1Zip Postal Code An Giang880000 2Zip Postal Code Bà Rịa Vũng Tàu 790000 3Zip Postal Code Bạc Liêu 2600004Zip Postal Code Bắc Kạn...
Tổng hợp mã bưu chính ZipCode/Postal Code của 63 Tỉnh/Thành tại Việt Nam mới nhất 2017
4.8 / 246 votes
SỐ THỨ TỰTỈNH/THÀNH PHỐZIPCODE
1Zip Postal Code An Giang880000
2Zip Postal Code Bà Rịa Vũng Tàu790000
3Zip Postal Code Bạc Liêu260000
4Zip Postal Code Bắc Kạn960000
5Zip Postal Code Bắc Giang230000
6Zip Postal Code Bắc Ninh220000
7Zip Postal Code Bến Tre930000
8Zip Postal Code Bình Dương820000
9Zip Postal Code Bình Định590000
10Zip Postal Code Bình Phước830000
11Zip Postal Code Bình Thuận800000
12Zip Postal Code Cà Mau970000
13Zip Postal Code Cao Bằng270000
14Zip Postal Code Cần Thơ900000
15Zip Postal Code TP. Đà Nẵng550000
16Zip Postal Code ĐắkLắk630000
17Zip Postal Code Đồng Nai810000
18Zip Postal Code Đồng Tháp870000
19Zip Postal Code Gia Lai600000
20Zip Postal Code Hà Giang310000
21Zip Postal Code Hà Nam400000
22Zip Postal Code TP. Hà Nội100000
23Zip Postal Code Hà Tĩnh480000
24Zip Postal Code Hải Dương170000
25Zip Postal Code TP. Hải Phòng180000
26Zip Postal Code Hoà Bình350000
27Zip Postal Code Hưng Yên160000
28Zip Postal Code TP. Hồ Chí Minh700000
29Zip Postal Code Khánh Hoà650000
30Zip Postal Code Kiên Giang920000
31Zip Postal Code Kon Tum580000
32Zip Postal Code Lai Châu390000
33Zip Postal Code Lạng Sơn240000
34Zip Postal Code Lao Cai330000
35Zip Postal Code Lâm Đồng670000
36Zip Postal Code Long An850000
37Zip Postal Code Nam Định420000
38Zip Postal Code Nghệ An460000 – 470000
39Zip Postal Code Ninh Bình430000
40Zip Postal Code Ninh Thuận660000
41Zip Postal Code Phú Thọ290000
42Zip Postal Code Phú Yên620000
43Zip Postal Code Quảng Bình510000
44Zip Postal Code Quảng Nam560000
45Zip Postal Code Quảng Ngãi570000
46Zip Postal Code Quảng Ninh200000
47Zip Postal Code Quảng Trị520000
48Zip Postal Code Sóc Trăng950000
49Zip Postal Code Sơn La360000
50Zip Postal Code Tây Ninh840000
51Zip Postal Code Thái Bình410000
52Zip Postal Code Thái Nguyên250000
53Zip Postal Code Thanh Hoá440000 – 450000
54Zip Postal Code Thừa Thiên Huế530000
55Zip Postal Code Tiền Giang860000
56Zip Postal Code Trà Vinh940000
57Zip Postal Code Tuyên Quang300000
58Zip Postal Code Vĩnh Long890000
59Zip Postal Code Vĩnh Phúc280000
60Zip Postal Code Yên Bái320000
61Zip Postal Code Điện Biên380000
62Zip Postal Code Hậu Giang910000
63Zip Postal Code Đắc Nông640000

Mã bưu chính (ZipCode) là gì?

Mã bưu chính (hay còn được gọi là Zip Code, Postal Code, Zip Postal Code) là hệ thống mã được quy định bởi liên hiệp bưu chính toàn cầu. Mã Zip code bao gồm một dãy ký tự, số hoặc cả chữ và số giúp người gửi định vị khi gửi thư, bưu phẩm đến người nhận hoặc dùng để khai báo đăng ký các thông tin trên mạng khi được yêu cầu mã số này.

- MỞ TÀI KHOẢN TẠI BINANCE TRONG 1 PHÚT -
Binance

Thuật ngữ ZIP, một từ viết tắt của Kế hoạch Cải tiến Khu vực. Ban đầu mã Zipcode được đăng ký dưới dạng servicemark bởi Bưu điện Hoa Kỳ, nhưng đăng ký của nó đã hết hạn.Kiểu USPS cho ZIP là tất cả chữ hoa và chữ “c” trong mã cũng được viết hoa, mặc dù các trang tính cho một số ấn phẩm sử dụng trường hợp câu hoặc chữ thường.

Mã bưu chính (Zip Code) ở Việt Nam?

Mã bưu chính (Zipcode) ở Việt Nam mới nhất là một dãy số bao gồm 6 số (trước đây là 5 số), trong đó hai chữ số đầu tiên xác định tên tỉnh, thành phố trực thuộc trung ương, hai chữ số tiếp theo xác định mã quận, huyện, thị xã, thành phố trực thuộc tỉnh, số tiếp theo xác định phường, xã, thị trấn và số cuối cùng xác định thôn, ấp, phố hoặc đối tượng cụ thể.

Những mã như +84, 084 đó là mã điện thoại quốc gia Việt Nam chứ không phải mã bưu chính, rất nhiều người nhầm lẫn về việc này. Trên đây là danh sách các mã zip code Việt Nam mới nhất 6 số (trước đây là 5 số).

Cấu trúc mã bưu chính mới của Việt Nam gồm 6 số như sau:

Mã bưu chính của quốc gia Việt Nam là bao nhiêu?

Việt Nam không có mã bưu chính cấp quốc gia. Khi có nhu cầu gửi hay nhận hàng hóa, bưu phẩm, bạn có thể ghi trực tiếp mã bưu chính tỉnh/thành mà bạn đang sinh sống. Ở trang này, mình sẽ cung cấp cho bạn mã bưu chính chính xác của 63 tỉnh tháng trên cá nước (theo Bưu chính Việt Nam thuộc tập đoàn VNPOST).

Làm sao để biết chính xác mã bưu cục nơi đang sinh sống?

Tất cả dữ liệu trong bài viết này là mã Zipcode của tỉnh/thành phố trực thuộc trung ương, với các mã này bạn đã có thể sử dụng chúng để đăng ký tài khoản, nhận và gửi thư/hàng hóa,..Tuy nhiên, nếu bạn vẫn muốn biết chính xác mã bưu cục (huyện, xã,..) nơi bạn đang sống vì một lý do nào đó, thì hãy vào đây, sau đó gõ chính xác tên tỉnh thành và chọn vào bưu cục để lấy mã nhé.

Tổng hợp mã bưu chính ZipCode/Postal Code của 63 Tỉnh/Thành tại Việt Nam mới nhất 2017

5 (100%) 3 votes


Bitcoin News

- SÀN GIAO DỊCH LỚN NHẤT THẾ GIỚI - PHÍ THẤP - ĐÒN BẨY 100x -

Mở tài khoản Binance trong 1 phút chỉ cần email

Xem gần đây

TDH muốn bán 3 triệu cp Chứng khoán Sen Vàng

AiVIF - TDH muốn bán 3 triệu cp Chứng khoán Sen VàngNgày 14/06, HĐQT CTCP Phát triển Nhà Thủ Đức (ThuDuc House, HOSE: TDH) đã thông qua việc thoái toàn bộ vốn của Công ty tại...
15/06/2021

Vàng tăng giá khi đồng đô la suy giảm

Theo Zhang Mengying AiVIF.com - Vàng tăng vào sáng thứ Ba tại châu Á khi đồng đô la Mỹ suy yếu do làm giảm kỳ vọng lạm phát. Vàng tương lai nhích 0,12% lên 1.826,95 đô la vào...
28/06/2022

Sức mạnh của dòng tiền F0

AiVIF - Sức mạnh của dòng tiền F0Hai năm trở lại đây, thuật ngữ F0 đã trở nên quen thuộc trên thị trường chứng khoán Việt Nam. F0 được định nghĩa là những nhà đầu tư mới tham...
15/06/2021
Hot Auto Trade Bot Phương Thức Thanh Toán
BROKERS ĐƯỢC CẤP PHÉP
net_home_top Ai VIF
01-05-2024 10:45:17 (UTC+7)

EUR/USD

1.0658

-0.0008 (-0.07%)

Summary

↑ Sell

Moving Avg:

Buy (0)

Sell (12)

Indicators:

Buy (2)

Sell (3)

EUR/USD

1.0658

-0.0008 (-0.07%)

Summary

↑ Sell

Moving Avg:

Buy (0)

Sell (12)

Indicators:

Buy (2)

Sell (3)

GBP/USD

1.2475

-0.0015 (-0.12%)

Summary

↑ Sell

Moving Avg:

Buy (0)

Sell (12)

Indicators:

Buy (0)

Sell (10)

USD/JPY

157.91

+0.12 (+0.07%)

Summary

↑ Buy

Moving Avg:

Buy (12)

Sell (0)

Indicators:

Buy (9)

Sell (0)

AUD/USD

0.6469

-0.0003 (-0.05%)

Summary

Neutral

Moving Avg:

Buy (10)

Sell (2)

Indicators:

Buy (2)

Sell (3)

USD/CAD

1.3780

+0.0003 (+0.03%)

Summary

↑ Buy

Moving Avg:

Buy (12)

Sell (0)

Indicators:

Buy (7)

Sell (0)

EUR/JPY

168.32

+0.10 (+0.06%)

Summary

↑ Buy

Moving Avg:

Buy (12)

Sell (0)

Indicators:

Buy (9)

Sell (0)

EUR/CHF

0.9808

+0.0001 (+0.01%)

Summary

Neutral

Moving Avg:

Buy (0)

Sell (12)

Indicators:

Buy (3)

Sell (2)

Gold Futures

2,295.80

-7.10 (-0.31%)

Summary

↑ Sell

Moving Avg:

Buy (0)

Sell (12)

Indicators:

Buy (0)

Sell (9)

Silver Futures

26.677

+0.023 (+0.09%)

Summary

↑ Sell

Moving Avg:

Buy (2)

Sell (10)

Indicators:

Buy (0)

Sell (9)

Copper Futures

4.5305

-0.0105 (-0.23%)

Summary

↑ Buy

Moving Avg:

Buy (10)

Sell (2)

Indicators:

Buy (8)

Sell (1)

Crude Oil WTI Futures

81.14

-0.79 (-0.96%)

Summary

↑ Sell

Moving Avg:

Buy (0)

Sell (12)

Indicators:

Buy (1)

Sell (7)

Brent Oil Futures

85.62

-0.71 (-0.82%)

Summary

↑ Sell

Moving Avg:

Buy (1)

Sell (11)

Indicators:

Buy (1)

Sell (7)

Natural Gas Futures

1.946

-0.009 (-0.46%)

Summary

↑ Sell

Moving Avg:

Buy (0)

Sell (12)

Indicators:

Buy (0)

Sell (5)

US Coffee C Futures

213.73

-13.77 (-6.05%)

Summary

↑ Sell

Moving Avg:

Buy (3)

Sell (9)

Indicators:

Buy (0)

Sell (10)

Euro Stoxx 50

4,920.55

-60.54 (-1.22%)

Summary

↑ Sell

Moving Avg:

Buy (4)

Sell (8)

Indicators:

Buy (1)

Sell (7)

S&P 500

5,035.69

-80.48 (-1.57%)

Summary

↑ Sell

Moving Avg:

Buy (0)

Sell (12)

Indicators:

Buy (0)

Sell (7)

DAX

17,921.95

-196.37 (-1.08%)

Summary

↑ Sell

Moving Avg:

Buy (0)

Sell (12)

Indicators:

Buy (1)

Sell (6)

FTSE 100

8,144.13

-2.90 (-0.04%)

Summary

Sell

Moving Avg:

Buy (5)

Sell (7)

Indicators:

Buy (2)

Sell (4)

Hang Seng

17,763.03

+16.12 (+0.09%)

Summary

↑ Sell

Moving Avg:

Buy (0)

Sell (12)

Indicators:

Buy (1)

Sell (6)

US Small Cap 2000

1,973.05

-42.98 (-2.13%)

Summary

↑ Sell

Moving Avg:

Buy (0)

Sell (12)

Indicators:

Buy (0)

Sell (7)

IBEX 35

10,854.40

-246.40 (-2.22%)

Summary

Neutral

Moving Avg:

Buy (6)

Sell (6)

Indicators:

Buy (3)

Sell (3)

BASF SE NA O.N.

49.155

+0.100 (+0.20%)

Summary

↑ Sell

Moving Avg:

Buy (0)

Sell (12)

Indicators:

Buy (1)

Sell (7)

Bayer AG NA

27.35

-0.24 (-0.87%)

Summary

↑ Sell

Moving Avg:

Buy (0)

Sell (12)

Indicators:

Buy (0)

Sell (8)

Allianz SE VNA O.N.

266.60

+0.30 (+0.11%)

Summary

↑ Sell

Moving Avg:

Buy (0)

Sell (12)

Indicators:

Buy (3)

Sell (5)

Adidas AG

226.40

-5.90 (-2.54%)

Summary

↑ Sell

Moving Avg:

Buy (0)

Sell (12)

Indicators:

Buy (2)

Sell (7)

Deutsche Lufthansa AG

6.714

-0.028 (-0.42%)

Summary

Neutral

Moving Avg:

Buy (3)

Sell (9)

Indicators:

Buy (9)

Sell (1)

Siemens AG Class N

175.90

-1.74 (-0.98%)

Summary

↑ Sell

Moving Avg:

Buy (0)

Sell (12)

Indicators:

Buy (0)

Sell (9)

Deutsche Bank AG

15.010

-0.094 (-0.62%)

Summary

Neutral

Moving Avg:

Buy (4)

Sell (8)

Indicators:

Buy (6)

Sell (2)

 EUR/USD1.0658↑ Sell
 GBP/USD1.2475↑ Sell
 USD/JPY157.91↑ Buy
 AUD/USD0.6469Neutral
 USD/CAD1.3780↑ Buy
 EUR/JPY168.32↑ Buy
 EUR/CHF0.9808Neutral
 Gold2,295.80↑ Sell
 Silver26.677↑ Sell
 Copper4.5305↑ Buy
 Crude Oil WTI81.14↑ Sell
 Brent Oil85.62↑ Sell
 Natural Gas1.946↑ Sell
 US Coffee C213.73↑ Sell
 Euro Stoxx 504,920.55↑ Sell
 S&P 5005,035.69↑ Sell
 DAX17,921.95↑ Sell
 FTSE 1008,144.13Sell
 Hang Seng17,763.03↑ Sell
 Small Cap 20001,973.05↑ Sell
 IBEX 3510,854.40Neutral
 BASF49.155↑ Sell
 Bayer27.35↑ Sell
 Allianz266.60↑ Sell
 Adidas226.40↑ Sell
 Lufthansa6.714Neutral
 Siemens AG175.90↑ Sell
 Deutsche Bank AG15.010Neutral
Mua/Bán 1 chỉ SJC
# So hôm qua # Chênh TG
SJC Eximbank8,300/ 8,500
(8,300/ 8,500) # 1,298
SJC 1L, 10L, 1KG8,300/ 8,520
(0/ 0) # 1,510
SJC 1c, 2c, 5c7,380/ 7,550
(0/ 0) # 540
SJC 0,5c7,380/ 7,560
(0/ 0) # 550
SJC 99,99%7,370/ 7,470
(0/ 0) # 460
SJC 99%7,196/ 7,396
(0/ 0) # 386
Cập nhật 01-05-2024 10:45:19
Xem lịch sử giá vàng SJC: nhấn đây!
ↀ Giá vàng thế giới
$2,285.72-47.5-2.04%
ʘ Giá bán lẻ xăng dầu
Sản phẩmVùng 1Vùng 2
RON 95-V25.44025.940
RON 95-III24.91025.400
E5 RON 92-II23.91024.380
DO 0.05S20.71021.120
DO 0,001S-V21.32021.740
Dầu hỏa 2-K20.68021.090
ↂ Giá dầu thô thế giới
WTI$80.83+3.390.04%
Brent$85.50+3.860.05%
$ Tỷ giá Vietcombank
Ngoại tệMua vàoBán ra
USD25.088,0025.458,00
EUR26.475,3627.949,19
GBP30.873,5232.211,36
JPY156,74166,02
KRW15,9219,31
Cập nhật lúc 10:45:15 01/05/2024
Xem bảng tỷ giá hối đoái
Phương Thức Thanh Toán