net_left Kdata Phương Thức Thanh Toán
Phương Thức Thanh Toán

TokenCard là gì? Tìm hiểu về đồng tiền ảo TKN coin là gì?

TokenCard là gì? TokenCard (TKN) là một dự án của Monolith Ventures, đang phát hành một thẻ thanh toán vật lý thông qua VISA được...
TokenCard là gì? Tìm hiểu về đồng tiền ảo TKN coin là gì?
4.8 / 288 votes

TokenCard là gì?

TokenCard (TKN) là một dự án của Monolith Ventures, đang phát hành một thẻ thanh toán vật lý thông qua VISA được hỗ trợ bởi một hợp đồng thông minh Ethereum. TokenCard có thể được sử dụng để lưu trữ và giao dịch Ethereum cũng như tám thẻ ERC20 lớn khác bao gồm REP, MKR, DGD, ICN, MLN, GNT, 1ST và SNGLS.

Tokencard là gì?
- MỞ TÀI KHOẢN TẠI BINANCE TRONG 1 PHÚT -
Binance

Nhóm TokenCard đang gây quỹ để phát triển một ứng dụng di động đi cùng với thẻ và cho phép người dùng tùy chỉnh hợp đồng của ví, gửi thanh toán và quản lý tài khoản của họ.

Sự kiện tạo ra token thành công của TokenCard vào ngày 2 tháng 5 cũng đánh dấu việc phát hành một mã thông báo ERC20 mới gọi là TKN. Trước tiên, ngày 2 tháng 5 crowdsale được tài trợ bởi không chỉ Ether, mà còn là một loạt các thẻ ERC20 khác. Thêm vào đó, Monolith hợp tác với Digix Global, SingularDTV và Swarm City cho phép chủ sở hữu nhãn hiệu của họ nhận được 5% tiền thưởng cho tất cả đóng góp của DGD, SINGLS và SWT.

Đội ngũ phát triển dự án Tokencard

Tiền ảo Tokencard được mua bán ở đâu?

Hiện tại thì đồng Tokencard (TKN) coin đã được niêm yết trên 5 sàn giao dịch tiền điện tử lớn là Bittrex, Liqui, EtherDelta, CryptoDerivatives và HitBTC với các cặp TKN/BTC, TKN/ETH và TKN/USDT tùy từng sàn. Để mua bán TKN coin bạn vui lòng truy cập link các sàn trên dưới đây:

https://bittrex.com/Market/Index?MarketName=BTC-TKN

https://liqui.io/#/exchange/TKN_BTC

https://etherdelta.github.io/#TKN-ETH

https://cryptoderivatives.market/token/TKN

https://hitbtc.com/exchange/TKN-to-BTC

Tỷ giá hiện tại của Tokencard coin

Tỷ giá hiện tại của Tokencard coin

Hiện tại đồng tiền ảo Tokencard đang được các nhà phát triển cố gắng xây dựng manh hơn để có cơ hội góp mặt trong top 100 coin lớn trên coinmarketcap. Thời điểm Blog tiền ảo viết bài này thì giá 1 TKN = $0.601355 và có tổng vốn hóa thị trường là 14,218,471 USD tương đương với 4,982 BTC ~ 68,711 ETH. Ngoài ra, để theo dõi những biến động về giá và vốn hóa của Tokencard bạn có thể xem tại đây nhé.

TokenCard là gì? Tìm hiểu về đồng tiền ảo TKN coin là gì?

4.3 (86.67%) 3 votes


Bitcoin News

- SÀN GIAO DỊCH LỚN NHẤT THẾ GIỚI - PHÍ THẤP - ĐÒN BẨY 100x -

Mở tài khoản Binance trong 1 phút chỉ cần email

Xem gần đây

Zcoin là gì? Tìm hiểu về đồng tiền ảo XZC coin là gì?

Zcoin là gì? Zcoin (XZC) giải quyết các vấn đề riêng tư được tìm thấy trong tất cả các loại cryptocurrencies trước đó. ZCoin thực...
28/07/2017

WeTrust là gì? Tìm hiểu về đồng tiền ảo Trustcoin (TRST) là gì?

WeTrust là gì? WeTrust hay Trustcoin(TRST) là một dự án dựa trên Ethereum sẽ thay thế nhu cầu của một bên thứ ba đáng tin...
04/08/2017

Grayscale Bitcoin Trust giảm 12% có nghĩa là niềm tin vào Bitcoin đang mờ dần, theo Peter Schiff

Glassnode đã tweet rằng cổ phiếu của Grayscale Bitcoin Trust, GBTC, đang giao dịch với mức chiết khấu gần 12%. $GBTC is trading at a...
05/03/2021

Elastic là gì? Tìm hiểu về đồng tiền ảo XEL coin là gì?

Elastic là gì? Elastic (XEL) là một dự án mã nguồn mở nhằm mục đích xây dựng siêu máy tính phân tán đầu tiên. Elastic...
27/07/2017

Bắc Triều Tiên tổ chức hội nghị Blockchain đầu tiên.

Các chuyên gia trong ngành công nghiệp Blockchain dự kiến ​​sẽ tham dự hội nghị blockchain quốc tế đầu tiên của Bắc Triều Tiên...
28/08/2018
Hot Auto Trade Bot Phương Thức Thanh Toán
BROKERS ĐƯỢC CẤP PHÉP
net_home_top Ai VIF
01-05-2024 10:45:17 (UTC+7)

EUR/USD

1.0658

-0.0008 (-0.07%)

Summary

↑ Sell

Moving Avg:

Buy (0)

Sell (12)

Indicators:

Buy (2)

Sell (3)

EUR/USD

1.0658

-0.0008 (-0.07%)

Summary

↑ Sell

Moving Avg:

Buy (0)

Sell (12)

Indicators:

Buy (2)

Sell (3)

GBP/USD

1.2475

-0.0015 (-0.12%)

Summary

↑ Sell

Moving Avg:

Buy (0)

Sell (12)

Indicators:

Buy (0)

Sell (10)

USD/JPY

157.91

+0.12 (+0.07%)

Summary

↑ Buy

Moving Avg:

Buy (12)

Sell (0)

Indicators:

Buy (9)

Sell (0)

AUD/USD

0.6469

-0.0003 (-0.05%)

Summary

Neutral

Moving Avg:

Buy (10)

Sell (2)

Indicators:

Buy (2)

Sell (3)

USD/CAD

1.3780

+0.0003 (+0.03%)

Summary

↑ Buy

Moving Avg:

Buy (12)

Sell (0)

Indicators:

Buy (7)

Sell (0)

EUR/JPY

168.32

+0.10 (+0.06%)

Summary

↑ Buy

Moving Avg:

Buy (12)

Sell (0)

Indicators:

Buy (9)

Sell (0)

EUR/CHF

0.9808

+0.0001 (+0.01%)

Summary

Neutral

Moving Avg:

Buy (0)

Sell (12)

Indicators:

Buy (3)

Sell (2)

Gold Futures

2,295.80

-7.10 (-0.31%)

Summary

↑ Sell

Moving Avg:

Buy (0)

Sell (12)

Indicators:

Buy (0)

Sell (9)

Silver Futures

26.677

+0.023 (+0.09%)

Summary

↑ Sell

Moving Avg:

Buy (2)

Sell (10)

Indicators:

Buy (0)

Sell (9)

Copper Futures

4.5305

-0.0105 (-0.23%)

Summary

↑ Buy

Moving Avg:

Buy (10)

Sell (2)

Indicators:

Buy (8)

Sell (1)

Crude Oil WTI Futures

81.14

-0.79 (-0.96%)

Summary

↑ Sell

Moving Avg:

Buy (0)

Sell (12)

Indicators:

Buy (1)

Sell (7)

Brent Oil Futures

85.62

-0.71 (-0.82%)

Summary

↑ Sell

Moving Avg:

Buy (1)

Sell (11)

Indicators:

Buy (1)

Sell (7)

Natural Gas Futures

1.946

-0.009 (-0.46%)

Summary

↑ Sell

Moving Avg:

Buy (0)

Sell (12)

Indicators:

Buy (0)

Sell (5)

US Coffee C Futures

213.73

-13.77 (-6.05%)

Summary

↑ Sell

Moving Avg:

Buy (3)

Sell (9)

Indicators:

Buy (0)

Sell (10)

Euro Stoxx 50

4,920.55

-60.54 (-1.22%)

Summary

↑ Sell

Moving Avg:

Buy (4)

Sell (8)

Indicators:

Buy (1)

Sell (7)

S&P 500

5,035.69

-80.48 (-1.57%)

Summary

↑ Sell

Moving Avg:

Buy (0)

Sell (12)

Indicators:

Buy (0)

Sell (7)

DAX

17,921.95

-196.37 (-1.08%)

Summary

↑ Sell

Moving Avg:

Buy (0)

Sell (12)

Indicators:

Buy (1)

Sell (6)

FTSE 100

8,144.13

-2.90 (-0.04%)

Summary

Sell

Moving Avg:

Buy (5)

Sell (7)

Indicators:

Buy (2)

Sell (4)

Hang Seng

17,763.03

+16.12 (+0.09%)

Summary

↑ Sell

Moving Avg:

Buy (0)

Sell (12)

Indicators:

Buy (1)

Sell (6)

US Small Cap 2000

1,973.05

-42.98 (-2.13%)

Summary

↑ Sell

Moving Avg:

Buy (0)

Sell (12)

Indicators:

Buy (0)

Sell (7)

IBEX 35

10,854.40

-246.40 (-2.22%)

Summary

Neutral

Moving Avg:

Buy (6)

Sell (6)

Indicators:

Buy (3)

Sell (3)

BASF SE NA O.N.

49.155

+0.100 (+0.20%)

Summary

↑ Sell

Moving Avg:

Buy (0)

Sell (12)

Indicators:

Buy (1)

Sell (7)

Bayer AG NA

27.35

-0.24 (-0.87%)

Summary

↑ Sell

Moving Avg:

Buy (0)

Sell (12)

Indicators:

Buy (0)

Sell (8)

Allianz SE VNA O.N.

266.60

+0.30 (+0.11%)

Summary

↑ Sell

Moving Avg:

Buy (0)

Sell (12)

Indicators:

Buy (3)

Sell (5)

Adidas AG

226.40

-5.90 (-2.54%)

Summary

↑ Sell

Moving Avg:

Buy (0)

Sell (12)

Indicators:

Buy (2)

Sell (7)

Deutsche Lufthansa AG

6.714

-0.028 (-0.42%)

Summary

Neutral

Moving Avg:

Buy (3)

Sell (9)

Indicators:

Buy (9)

Sell (1)

Siemens AG Class N

175.90

-1.74 (-0.98%)

Summary

↑ Sell

Moving Avg:

Buy (0)

Sell (12)

Indicators:

Buy (0)

Sell (9)

Deutsche Bank AG

15.010

-0.094 (-0.62%)

Summary

Neutral

Moving Avg:

Buy (4)

Sell (8)

Indicators:

Buy (6)

Sell (2)

 EUR/USD1.0658↑ Sell
 GBP/USD1.2475↑ Sell
 USD/JPY157.91↑ Buy
 AUD/USD0.6469Neutral
 USD/CAD1.3780↑ Buy
 EUR/JPY168.32↑ Buy
 EUR/CHF0.9808Neutral
 Gold2,295.80↑ Sell
 Silver26.677↑ Sell
 Copper4.5305↑ Buy
 Crude Oil WTI81.14↑ Sell
 Brent Oil85.62↑ Sell
 Natural Gas1.946↑ Sell
 US Coffee C213.73↑ Sell
 Euro Stoxx 504,920.55↑ Sell
 S&P 5005,035.69↑ Sell
 DAX17,921.95↑ Sell
 FTSE 1008,144.13Sell
 Hang Seng17,763.03↑ Sell
 Small Cap 20001,973.05↑ Sell
 IBEX 3510,854.40Neutral
 BASF49.155↑ Sell
 Bayer27.35↑ Sell
 Allianz266.60↑ Sell
 Adidas226.40↑ Sell
 Lufthansa6.714Neutral
 Siemens AG175.90↑ Sell
 Deutsche Bank AG15.010Neutral
Mua/Bán 1 chỉ SJC
# So hôm qua # Chênh TG
SJC Eximbank8,300/ 8,500
(8,300/ 8,500) # 1,298
SJC 1L, 10L, 1KG8,300/ 8,520
(0/ 0) # 1,510
SJC 1c, 2c, 5c7,380/ 7,550
(0/ 0) # 540
SJC 0,5c7,380/ 7,560
(0/ 0) # 550
SJC 99,99%7,370/ 7,470
(0/ 0) # 460
SJC 99%7,196/ 7,396
(0/ 0) # 386
Cập nhật 01-05-2024 10:45:19
Xem lịch sử giá vàng SJC: nhấn đây!
ↀ Giá vàng thế giới
$2,285.72-47.5-2.04%
ʘ Giá bán lẻ xăng dầu
Sản phẩmVùng 1Vùng 2
RON 95-V25.44025.940
RON 95-III24.91025.400
E5 RON 92-II23.91024.380
DO 0.05S20.71021.120
DO 0,001S-V21.32021.740
Dầu hỏa 2-K20.68021.090
ↂ Giá dầu thô thế giới
WTI$80.83+3.390.04%
Brent$85.50+3.860.05%
$ Tỷ giá Vietcombank
Ngoại tệMua vàoBán ra
USD25.088,0025.458,00
EUR26.475,3627.949,19
GBP30.873,5232.211,36
JPY156,74166,02
KRW15,9219,31
Cập nhật lúc 10:45:15 01/05/2024
Xem bảng tỷ giá hối đoái
Phương Thức Thanh Toán