net_left Kdata Phương Thức Thanh Toán
Phương Thức Thanh Toán

Tìm hiểu thêm 3 trang web hữu ích dùng để theo dõi thị trường tiền ảo !

Thông thường, chúng ta hay truy cập vào trang Coinmarketcap.com để theo dõi thị trường tiền ảo. Tuy nhiên, chúng ta vẫn còn 3...
Tìm hiểu thêm 3 trang web hữu ích dùng để theo dõi thị trường tiền ảo !
4.8 / 293 votes

Thông thường, chúng ta hay truy cập vào trang Coinmarketcap.com để theo dõi thị trường tiền ảo. Tuy nhiên, chúng ta vẫn còn 3 trang web khác tương tự Coinmarketcap.com nhưng lại có thêm những công cụ khác rất hữu ích để quan sát thị trường này.

- MỞ TÀI KHOẢN TẠI BINANCE TRONG 1 PHÚT -
Binance

1. Cryptocompare.com

Cryptocompare.com là trang web dùng để theo dõi thị trường tiền ảo lớn thứ 2 sau Coinmarketcap.com. Điểm khác biệt của Cryptocompare đó chính là giá tiền ảo được cập nhật theo thời gian thật, mọi người sẽ thấy được giá tăng, giảm ngay trên trang chủ mà không cần phải refresh lại trang.

Bên cạnh đó, Cryptocompare còn cung cấp những thông tin như hướng dẫn cách đào coin, danh sách ví trữ coin, diễn đàn thảo luận, v.v.

Hiện tại, Cryptocompare.com được xếp hạng 991 toàn cầu và hạng 454 ở Mỹ.

2. Coincheckup.com

Với Coincheckup.com thì chúng ta có thể xem được mức tăng hoặc giảm của một đồng tiền ảo ở ba khung giờ: 1h, 24h, 1 tuần.

Coincheckup còn có hệ thống chấm điểm tiền ảo và những công cụ như phân tích, dự đoán giá, v.v.

Coincheckup.com hiện được xếp hạng 15,386 toàn cầu và hạng 5,415 ở Mỹ.

3. Onchainfx.com

Đây có lẽ là một trang web mà ít người biết đến nhất nhưng Onchainfx.com cũng có những đặc điểm nổi bật của riêng nó. Trên trang chủ của Onchainfx thì mọi người sẽ thấy được ngay Top gainers and losers ở bên trái và có thể sử dụng tính năng lọc ở bên phải để tìm những thông số mà mọi người muốn. Bên cạnh đó, Onchainfx cũng có định nghĩa tóm tắt cho mỗi đồng tiền ảo trên thị trường.

Onchainfx.com còn có khái niệm gọi là Y2050 Marketcap, đây là giá trị ước tính của tổng nguồn cung dự kiến của một đồng tiền ảo vào ngày 1 tháng 1 năm 2050. Ví dụ, tổng nguồn cung dự kiến của Zcash (ZEC) vào ngày 1 tháng 1 năm 2050 là 20,941,047 ZEC, với giá hiện tại của Zcash là 346 USD thì Y2050 Marketcap của ZEC sẽ là 346 x 20,941,047 = 7,245,602,262 USD.

Onchainfx.com đang xếp hạng 39,771 toàn cầu và hạng 10,838 ở Mỹ.

Mỗi trang web nêu trên đều được sử dụng chung mục đích như Coinmarketcap.com nhưng lại có những tính năng riêng biệt khác rất hữu ích để sử dụng. Hy vọng bài viết giúp ích cho các bạn !

Bitcoin News

- SÀN GIAO DỊCH LỚN NHẤT THẾ GIỚI - PHÍ THẤP - ĐÒN BẨY 100x -

Mở tài khoản Binance trong 1 phút chỉ cần email

Xem gần đây

Thị trường hợp đồng tương lai của Mỹ ít biến động khi thị trường chờ đợi báo cáo số lượng việc làm

Theo Peter Nurse AiVIF.com - Chứng khoán Mỹ dự kiến tăng cao hơn một chút vào phiên mở cửa thứ Sáu khi thị trường chờ đợi báo cáo bảng lương phi nông nghiệp đang được theo dõi...
03/07/2021

Các tập đoàn lớn ở Nga thành lập liên doanh để phát triển Blockchain và tiền điện tử

Liên doanh này tập trung nhiều công ty và các tập đoàn lớn ở Nga, mục đích thành lập là để phát triển công...
12/06/2018

Giám đốc SEC: Bitcoin và Ether không phải là chứng khoán

Một quan chức chủ chốt của SEC, William Hinman, mới đây đã phát biểu rằng chính các ICO, chứ không phải Bitcoin và Ether,...
15/06/2018

Những cổ phiếu đứng ngoài “bữa tiệc” tăng điểm của thị trường

AiVIF - Những cổ phiếu đứng ngoài “bữa tiệc” tăng điểm của thị trườngChỉ số VN-Index đã chinh phục mốc 1,400 điểm để lập kỷ lục mới trên thị trường chứng khoán Việt Nam. Dù...
02/07/2021

Cổ phiếu VMI bị hạn chế giao dịch trên sàn UPCoM từ 02/07

AiVIF - Cổ phiếu VMI bị hạn chế giao dịch trên sàn UPCoM từ 02/07Sau khi bị hủy niêm yết thì từ ngày 02/07, gần 11 triệu cp VMI của CTCP Khoáng sản và Đầu tư Visaco (UPCoM:...
02/07/2021
Hot Auto Trade Bot Phương Thức Thanh Toán
BROKERS ĐƯỢC CẤP PHÉP
net_home_top Ai VIF
01-05-2024 10:45:17 (UTC+7)

EUR/USD

1.0658

-0.0008 (-0.07%)

Summary

↑ Sell

Moving Avg:

Buy (0)

Sell (12)

Indicators:

Buy (2)

Sell (3)

EUR/USD

1.0658

-0.0008 (-0.07%)

Summary

↑ Sell

Moving Avg:

Buy (0)

Sell (12)

Indicators:

Buy (2)

Sell (3)

GBP/USD

1.2475

-0.0015 (-0.12%)

Summary

↑ Sell

Moving Avg:

Buy (0)

Sell (12)

Indicators:

Buy (0)

Sell (10)

USD/JPY

157.91

+0.12 (+0.07%)

Summary

↑ Buy

Moving Avg:

Buy (12)

Sell (0)

Indicators:

Buy (9)

Sell (0)

AUD/USD

0.6469

-0.0003 (-0.05%)

Summary

Neutral

Moving Avg:

Buy (10)

Sell (2)

Indicators:

Buy (2)

Sell (3)

USD/CAD

1.3780

+0.0003 (+0.03%)

Summary

↑ Buy

Moving Avg:

Buy (12)

Sell (0)

Indicators:

Buy (7)

Sell (0)

EUR/JPY

168.32

+0.10 (+0.06%)

Summary

↑ Buy

Moving Avg:

Buy (12)

Sell (0)

Indicators:

Buy (9)

Sell (0)

EUR/CHF

0.9808

+0.0001 (+0.01%)

Summary

Neutral

Moving Avg:

Buy (0)

Sell (12)

Indicators:

Buy (3)

Sell (2)

Gold Futures

2,295.80

-7.10 (-0.31%)

Summary

↑ Sell

Moving Avg:

Buy (0)

Sell (12)

Indicators:

Buy (0)

Sell (9)

Silver Futures

26.677

+0.023 (+0.09%)

Summary

↑ Sell

Moving Avg:

Buy (2)

Sell (10)

Indicators:

Buy (0)

Sell (9)

Copper Futures

4.5305

-0.0105 (-0.23%)

Summary

↑ Buy

Moving Avg:

Buy (10)

Sell (2)

Indicators:

Buy (8)

Sell (1)

Crude Oil WTI Futures

81.14

-0.79 (-0.96%)

Summary

↑ Sell

Moving Avg:

Buy (0)

Sell (12)

Indicators:

Buy (1)

Sell (7)

Brent Oil Futures

85.62

-0.71 (-0.82%)

Summary

↑ Sell

Moving Avg:

Buy (1)

Sell (11)

Indicators:

Buy (1)

Sell (7)

Natural Gas Futures

1.946

-0.009 (-0.46%)

Summary

↑ Sell

Moving Avg:

Buy (0)

Sell (12)

Indicators:

Buy (0)

Sell (5)

US Coffee C Futures

213.73

-13.77 (-6.05%)

Summary

↑ Sell

Moving Avg:

Buy (3)

Sell (9)

Indicators:

Buy (0)

Sell (10)

Euro Stoxx 50

4,920.55

-60.54 (-1.22%)

Summary

↑ Sell

Moving Avg:

Buy (4)

Sell (8)

Indicators:

Buy (1)

Sell (7)

S&P 500

5,035.69

-80.48 (-1.57%)

Summary

↑ Sell

Moving Avg:

Buy (0)

Sell (12)

Indicators:

Buy (0)

Sell (7)

DAX

17,921.95

-196.37 (-1.08%)

Summary

↑ Sell

Moving Avg:

Buy (0)

Sell (12)

Indicators:

Buy (1)

Sell (6)

FTSE 100

8,144.13

-2.90 (-0.04%)

Summary

Sell

Moving Avg:

Buy (5)

Sell (7)

Indicators:

Buy (2)

Sell (4)

Hang Seng

17,763.03

+16.12 (+0.09%)

Summary

↑ Sell

Moving Avg:

Buy (0)

Sell (12)

Indicators:

Buy (1)

Sell (6)

US Small Cap 2000

1,973.05

-42.98 (-2.13%)

Summary

↑ Sell

Moving Avg:

Buy (0)

Sell (12)

Indicators:

Buy (0)

Sell (7)

IBEX 35

10,854.40

-246.40 (-2.22%)

Summary

Neutral

Moving Avg:

Buy (6)

Sell (6)

Indicators:

Buy (3)

Sell (3)

BASF SE NA O.N.

49.155

+0.100 (+0.20%)

Summary

↑ Sell

Moving Avg:

Buy (0)

Sell (12)

Indicators:

Buy (1)

Sell (7)

Bayer AG NA

27.35

-0.24 (-0.87%)

Summary

↑ Sell

Moving Avg:

Buy (0)

Sell (12)

Indicators:

Buy (0)

Sell (8)

Allianz SE VNA O.N.

266.60

+0.30 (+0.11%)

Summary

↑ Sell

Moving Avg:

Buy (0)

Sell (12)

Indicators:

Buy (3)

Sell (5)

Adidas AG

226.40

-5.90 (-2.54%)

Summary

↑ Sell

Moving Avg:

Buy (0)

Sell (12)

Indicators:

Buy (2)

Sell (7)

Deutsche Lufthansa AG

6.714

-0.028 (-0.42%)

Summary

Neutral

Moving Avg:

Buy (3)

Sell (9)

Indicators:

Buy (9)

Sell (1)

Siemens AG Class N

175.90

-1.74 (-0.98%)

Summary

↑ Sell

Moving Avg:

Buy (0)

Sell (12)

Indicators:

Buy (0)

Sell (9)

Deutsche Bank AG

15.010

-0.094 (-0.62%)

Summary

Neutral

Moving Avg:

Buy (4)

Sell (8)

Indicators:

Buy (6)

Sell (2)

 EUR/USD1.0658↑ Sell
 GBP/USD1.2475↑ Sell
 USD/JPY157.91↑ Buy
 AUD/USD0.6469Neutral
 USD/CAD1.3780↑ Buy
 EUR/JPY168.32↑ Buy
 EUR/CHF0.9808Neutral
 Gold2,295.80↑ Sell
 Silver26.677↑ Sell
 Copper4.5305↑ Buy
 Crude Oil WTI81.14↑ Sell
 Brent Oil85.62↑ Sell
 Natural Gas1.946↑ Sell
 US Coffee C213.73↑ Sell
 Euro Stoxx 504,920.55↑ Sell
 S&P 5005,035.69↑ Sell
 DAX17,921.95↑ Sell
 FTSE 1008,144.13Sell
 Hang Seng17,763.03↑ Sell
 Small Cap 20001,973.05↑ Sell
 IBEX 3510,854.40Neutral
 BASF49.155↑ Sell
 Bayer27.35↑ Sell
 Allianz266.60↑ Sell
 Adidas226.40↑ Sell
 Lufthansa6.714Neutral
 Siemens AG175.90↑ Sell
 Deutsche Bank AG15.010Neutral
Mua/Bán 1 chỉ SJC
# So hôm qua # Chênh TG
SJC Eximbank8,300/ 8,500
(8,300/ 8,500) # 1,298
SJC 1L, 10L, 1KG8,300/ 8,520
(0/ 0) # 1,510
SJC 1c, 2c, 5c7,380/ 7,550
(0/ 0) # 540
SJC 0,5c7,380/ 7,560
(0/ 0) # 550
SJC 99,99%7,370/ 7,470
(0/ 0) # 460
SJC 99%7,196/ 7,396
(0/ 0) # 386
Cập nhật 01-05-2024 10:45:19
Xem lịch sử giá vàng SJC: nhấn đây!
ↀ Giá vàng thế giới
$2,285.72-47.5-2.04%
ʘ Giá bán lẻ xăng dầu
Sản phẩmVùng 1Vùng 2
RON 95-V25.44025.940
RON 95-III24.91025.400
E5 RON 92-II23.91024.380
DO 0.05S20.71021.120
DO 0,001S-V21.32021.740
Dầu hỏa 2-K20.68021.090
ↂ Giá dầu thô thế giới
WTI$80.83+3.390.04%
Brent$85.50+3.860.05%
$ Tỷ giá Vietcombank
Ngoại tệMua vàoBán ra
USD25.088,0025.458,00
EUR26.475,3627.949,19
GBP30.873,5232.211,36
JPY156,74166,02
KRW15,9219,31
Cập nhật lúc 10:45:15 01/05/2024
Xem bảng tỷ giá hối đoái
Phương Thức Thanh Toán