net_left Kdata Phương Thức Thanh Toán
Phương Thức Thanh Toán

Tiền ảo Libra khác Bitcoin thế nào?

(Bitcoin News) - Các chuyên gia phân tích cho rằng, công dụng, khả năng được chấp thuận và biến động là những điểm khác...
Tiền ảo Libra khác Bitcoin thế nào?
4.7 / 27 votes

(Bitcoin News) – Các chuyên gia phân tích cho rằng, công dụng, khả năng được chấp thuận và biến động là những điểm khác biệt rõ nhất giữa tiền ảo Libra và Bitcoin.

Ngày 18/6, mạng xã hội lớn nhất thế giới facebook công bố sẽ cho ra mắt tiền điện tử Libra. Đồng tiền mới của Facebook được đánh giá là đối thủ của Bitcoin – tiền kỹ thuật số phổ biến nhất hiện nay.

- MỞ TÀI KHOẢN TẠI BINANCE TRONG 1 PHÚT -
Binance

Giới phân tích cũng đưa ra một số điểm khác biệt giữa hai đồng tiền này.

Tien ao Libra khac Bitcoin the nao? hinh anh 1

Giới phân tích đưa ra một vài điểm khác nhau giữa Libra và Bitcoin. Ảnh: Express.

Công dụng

Spencer Bogart tại Blockchain Capital giải thích, Libra là một phương tiện trao đổi. Người dùng có thể gửi tiền và giao dịch bằng Libra.

Trong khi đó, Bitcoin, dù vẫn luôn nỗ lực trở thành một nền tảng để tạo thuận lợi cho các giao dịch, lại được coi là công cụ đầu tư và cất trữ giá trị nhiều hơn. Nhiều người vẫn coi Bitcoin là “vàng kỹ thuật số”.

Khả năng được chấp nhận

Libra sắp ra mắt thị trường với rất nhiều tên tuổi lớn hậu thuẫn, như Mastercard, Uber, Booking Holdings hay Visa. Cannacord Genuity cho rằng việc này sẽ giúp Libra nhanh chóng được chấp thuận ở nhiều nơi.

Michael Graham – nhà phân tích tại Canaccord Genuity – nói với CNBC: “Đây là cơ hội rất tốt, trong khi Bitcoin vẫn là một thử nghiệm còn đang trong giai đoạn phát triển”.

Các nhà phân tích cũng cho rằng phí giao dịch Libra thấp sẽ khuyến khích người dùng sử dụng mã thông báo để chuyển tiền. Ngược lại, giao dịch bằng Bitcoin khá đắt đỏ và chậm.

“Libra được xây dựng từ đầu để trở thành phương tiện giao dịch nhanh và giá hợp lý. Đây chính là sự khác biệt lớn so với Bitcoin”, Graham cho biết.

Biến động

Bản chất biến động của Bitcoin đã thu hút không ít khách hàng thích rủi ro vào hoạt động giao dịch. Nguyên nhân là Bitcoin không thuộc sở hữu và quản lý của bất kỳ tổ chức nào, hoạt động trên hệ thống phi tập trung.

Trái lại, Libra lại được bảo đảm bằng các tiền tệ như đôla Mỹ hay euro. Tom Lee tại Fundstrat Global Advisors nêu quan điểm: “Libra là một đồng tiền ổn định, bảo đảm bằng một rổ tiền tệ và công cụ nợ (trái phiếu, cổ phiếu ưu đãi). Trong khi đó Bitcoin là tiền điện tử có biến động giá cực lớn”.

Các nhà phân tích tại Suntrust cũng tiết lộ đây là lý do họ thích Libra hơn Bitcoin. “Không như sự biến động thường xuyên của các đồng tiền điện tử khác, chúng tôi tin rằng việc Libra tập trung vào việc hình thành một đồng tiền ổn định, được hỗ trợ bởi các tài sản thực chính là điều khác biệt. Thêm nữa, Libra còn không bị ràng buộc vào một đồng tiền duy nhất, thay vào đó là một rổ tài sản từ trái phiếu chính phủ ngắn hạn đến tiền gửi ngân hàng”.

Bằng Lăng

Theo VTC

Bitcoin News tổng hợp

- SÀN GIAO DỊCH LỚN NHẤT THẾ GIỚI - PHÍ THẤP - ĐÒN BẨY 100x -

Mở tài khoản Binance trong 1 phút chỉ cần email

Xem gần đây

Nhà phân tích Smart Contracter vẫn lạc quan giữa suy thoái, tin rằng 4 tài sản này sẽ đạt ATH mới khi Bitcoin tăng trở lại

Nhà phân tích dày dạn kinh nghiệm Smart Contracter đang dự đoán mức cao nhất mọi thời đại (ATH) mới trong 4 tài sản...
23/05/2021
Hot Auto Trade Bot Phương Thức Thanh Toán
BROKERS ĐƯỢC CẤP PHÉP
net_home_top Ai VIF
01-05-2024 10:45:17 (UTC+7)

EUR/USD

1.0658

-0.0008 (-0.07%)

Summary

↑ Sell

Moving Avg:

Buy (0)

Sell (12)

Indicators:

Buy (2)

Sell (3)

EUR/USD

1.0658

-0.0008 (-0.07%)

Summary

↑ Sell

Moving Avg:

Buy (0)

Sell (12)

Indicators:

Buy (2)

Sell (3)

GBP/USD

1.2475

-0.0015 (-0.12%)

Summary

↑ Sell

Moving Avg:

Buy (0)

Sell (12)

Indicators:

Buy (0)

Sell (10)

USD/JPY

157.91

+0.12 (+0.07%)

Summary

↑ Buy

Moving Avg:

Buy (12)

Sell (0)

Indicators:

Buy (9)

Sell (0)

AUD/USD

0.6469

-0.0003 (-0.05%)

Summary

Neutral

Moving Avg:

Buy (10)

Sell (2)

Indicators:

Buy (2)

Sell (3)

USD/CAD

1.3780

+0.0003 (+0.03%)

Summary

↑ Buy

Moving Avg:

Buy (12)

Sell (0)

Indicators:

Buy (7)

Sell (0)

EUR/JPY

168.32

+0.10 (+0.06%)

Summary

↑ Buy

Moving Avg:

Buy (12)

Sell (0)

Indicators:

Buy (9)

Sell (0)

EUR/CHF

0.9808

+0.0001 (+0.01%)

Summary

Neutral

Moving Avg:

Buy (0)

Sell (12)

Indicators:

Buy (3)

Sell (2)

Gold Futures

2,295.80

-7.10 (-0.31%)

Summary

↑ Sell

Moving Avg:

Buy (0)

Sell (12)

Indicators:

Buy (0)

Sell (9)

Silver Futures

26.677

+0.023 (+0.09%)

Summary

↑ Sell

Moving Avg:

Buy (2)

Sell (10)

Indicators:

Buy (0)

Sell (9)

Copper Futures

4.5305

-0.0105 (-0.23%)

Summary

↑ Buy

Moving Avg:

Buy (10)

Sell (2)

Indicators:

Buy (8)

Sell (1)

Crude Oil WTI Futures

81.14

-0.79 (-0.96%)

Summary

↑ Sell

Moving Avg:

Buy (0)

Sell (12)

Indicators:

Buy (1)

Sell (7)

Brent Oil Futures

85.62

-0.71 (-0.82%)

Summary

↑ Sell

Moving Avg:

Buy (1)

Sell (11)

Indicators:

Buy (1)

Sell (7)

Natural Gas Futures

1.946

-0.009 (-0.46%)

Summary

↑ Sell

Moving Avg:

Buy (0)

Sell (12)

Indicators:

Buy (0)

Sell (5)

US Coffee C Futures

213.73

-13.77 (-6.05%)

Summary

↑ Sell

Moving Avg:

Buy (3)

Sell (9)

Indicators:

Buy (0)

Sell (10)

Euro Stoxx 50

4,920.55

-60.54 (-1.22%)

Summary

↑ Sell

Moving Avg:

Buy (4)

Sell (8)

Indicators:

Buy (1)

Sell (7)

S&P 500

5,035.69

-80.48 (-1.57%)

Summary

↑ Sell

Moving Avg:

Buy (0)

Sell (12)

Indicators:

Buy (0)

Sell (7)

DAX

17,921.95

-196.37 (-1.08%)

Summary

↑ Sell

Moving Avg:

Buy (0)

Sell (12)

Indicators:

Buy (1)

Sell (6)

FTSE 100

8,144.13

-2.90 (-0.04%)

Summary

Sell

Moving Avg:

Buy (5)

Sell (7)

Indicators:

Buy (2)

Sell (4)

Hang Seng

17,763.03

+16.12 (+0.09%)

Summary

↑ Sell

Moving Avg:

Buy (0)

Sell (12)

Indicators:

Buy (1)

Sell (6)

US Small Cap 2000

1,973.05

-42.98 (-2.13%)

Summary

↑ Sell

Moving Avg:

Buy (0)

Sell (12)

Indicators:

Buy (0)

Sell (7)

IBEX 35

10,854.40

-246.40 (-2.22%)

Summary

Neutral

Moving Avg:

Buy (6)

Sell (6)

Indicators:

Buy (3)

Sell (3)

BASF SE NA O.N.

49.155

+0.100 (+0.20%)

Summary

↑ Sell

Moving Avg:

Buy (0)

Sell (12)

Indicators:

Buy (1)

Sell (7)

Bayer AG NA

27.35

-0.24 (-0.87%)

Summary

↑ Sell

Moving Avg:

Buy (0)

Sell (12)

Indicators:

Buy (0)

Sell (8)

Allianz SE VNA O.N.

266.60

+0.30 (+0.11%)

Summary

↑ Sell

Moving Avg:

Buy (0)

Sell (12)

Indicators:

Buy (3)

Sell (5)

Adidas AG

226.40

-5.90 (-2.54%)

Summary

↑ Sell

Moving Avg:

Buy (0)

Sell (12)

Indicators:

Buy (2)

Sell (7)

Deutsche Lufthansa AG

6.714

-0.028 (-0.42%)

Summary

Neutral

Moving Avg:

Buy (3)

Sell (9)

Indicators:

Buy (9)

Sell (1)

Siemens AG Class N

175.90

-1.74 (-0.98%)

Summary

↑ Sell

Moving Avg:

Buy (0)

Sell (12)

Indicators:

Buy (0)

Sell (9)

Deutsche Bank AG

15.010

-0.094 (-0.62%)

Summary

Neutral

Moving Avg:

Buy (4)

Sell (8)

Indicators:

Buy (6)

Sell (2)

 EUR/USD1.0658↑ Sell
 GBP/USD1.2475↑ Sell
 USD/JPY157.91↑ Buy
 AUD/USD0.6469Neutral
 USD/CAD1.3780↑ Buy
 EUR/JPY168.32↑ Buy
 EUR/CHF0.9808Neutral
 Gold2,295.80↑ Sell
 Silver26.677↑ Sell
 Copper4.5305↑ Buy
 Crude Oil WTI81.14↑ Sell
 Brent Oil85.62↑ Sell
 Natural Gas1.946↑ Sell
 US Coffee C213.73↑ Sell
 Euro Stoxx 504,920.55↑ Sell
 S&P 5005,035.69↑ Sell
 DAX17,921.95↑ Sell
 FTSE 1008,144.13Sell
 Hang Seng17,763.03↑ Sell
 Small Cap 20001,973.05↑ Sell
 IBEX 3510,854.40Neutral
 BASF49.155↑ Sell
 Bayer27.35↑ Sell
 Allianz266.60↑ Sell
 Adidas226.40↑ Sell
 Lufthansa6.714Neutral
 Siemens AG175.90↑ Sell
 Deutsche Bank AG15.010Neutral
Mua/Bán 1 chỉ SJC
# So hôm qua # Chênh TG
SJC Eximbank8,300/ 8,500
(8,300/ 8,500) # 1,298
SJC 1L, 10L, 1KG8,300/ 8,520
(0/ 0) # 1,510
SJC 1c, 2c, 5c7,380/ 7,550
(0/ 0) # 540
SJC 0,5c7,380/ 7,560
(0/ 0) # 550
SJC 99,99%7,370/ 7,470
(0/ 0) # 460
SJC 99%7,196/ 7,396
(0/ 0) # 386
Cập nhật 01-05-2024 10:45:19
Xem lịch sử giá vàng SJC: nhấn đây!
ↀ Giá vàng thế giới
$2,285.72-47.5-2.04%
ʘ Giá bán lẻ xăng dầu
Sản phẩmVùng 1Vùng 2
RON 95-V25.44025.940
RON 95-III24.91025.400
E5 RON 92-II23.91024.380
DO 0.05S20.71021.120
DO 0,001S-V21.32021.740
Dầu hỏa 2-K20.68021.090
ↂ Giá dầu thô thế giới
WTI$80.83+3.390.04%
Brent$85.50+3.860.05%
$ Tỷ giá Vietcombank
Ngoại tệMua vàoBán ra
USD25.088,0025.458,00
EUR26.475,3627.949,19
GBP30.873,5232.211,36
JPY156,74166,02
KRW15,9219,31
Cập nhật lúc 10:45:15 01/05/2024
Xem bảng tỷ giá hối đoái
Phương Thức Thanh Toán