net_left Kdata Phương Thức Thanh Toán
Phương Thức Thanh Toán

Thịt lợn Nhật Bản về Việt Nam giá 2,5 triệu đồng/kg, dành cho giới nhà giàu

Một số cửa hàng rao bán thịt lợn Nhật Bản với giá vô cùng đắt đỏ, có loại lên tới gần 2,5 triệu đồng/kg. Với mức giá này thì chỉ có nhà giàu Việt mới mua ăn. Tại thị trường Việt...
Thịt lợn Nhật Bản về Việt Nam giá 2,5 triệu đồng/kg, dành cho giới nhà giàu Thịt lợn Nhật Bản về Việt Nam giá 2,5 triệu đồng/kg, dành cho giới nhà giàu

Một số cửa hàng rao bán thịt lợn Nhật Bản với giá vô cùng đắt đỏ, có loại lên tới gần 2,5 triệu đồng/kg. Với mức giá này thì chỉ có nhà giàu Việt mới mua ăn. Tại thị trường Việt Nam, thịt lợn nhập khẩu không phải là hàng hiếm. Những năm gần đây, mặt hàng này được nhập về với số lượng tương đối lớn để phục vụ nhu cầu cầu tiêu dùng trong nước.

Thống kê từ Tổng cục Hải quan, chỉ riêng quý III/2022, nước ta nhập khẩu 31,76 nghìn tấn thịt lợn, trị giá 67,07 triệu USD. Tính đến hết tháng 9 năm nay, giá trị nhập khẩu mặt hàng thịt lợn đạt 163 triệu USD.

Tại các cửa hàng thực phẩm, siêu thị, "chợ mạng", các loại thịt lợn nhập khẩu được bán với giá tương đối rẻ, dao động từ 45.000-125.000 đồng/kg tùy loại. Loại thịt lợn này chủ yếu được nhập về từ Nga, Đức, Ba Lan, Brazil,...

Tuy nhiên, ngoài dòng thịt lợn nhập khẩu trên, trên thị trường còn có những loại thịt nhập khẩu từ Tây Ban Nha, Nhật Bản với giá vô cùng đắt đỏ. Theo các cửa hàng, đây là dòng thịt lợn cao cấp, được nuôi bằng phương pháp khá đặc biệt nên giá bán cao hơn nhiều so với giá thịt lợn trong nước.

Đơn cử, tại một hệ thống cửa hàng thực phẩm cao cấp có chi nhánh tại Hà Nội và TP.HCM, thịt lợn iberico - loại lợn được chăn thả tự nhiên trên đồng cỏ và ăn các loại thảo mộc, quả đấu, rễ, ô liu - có giá dao động từ 350.000 đồng đến 1,75 triệu đồng/kg. Trong đó, thịt bắp vai lợn iberico giá 1,1 triệu đồng/kg, thịt sườn lợn 1,5 triệu đồng/kg, thịt thăn lưng 1,75 triệu đồng/kg.

Tương tự, thịt lợn Nhật Bản - loại lợn được nuôi bằng hỗn hợp bổ sung dinh dưỡng từ những quả nho sau khi làm rượu vang, được sấy khô rồi nghiền nát cả hạt lẫn vỏ - phần lớn đều có giá trên dưới 1 triệu đồng/kg. Đắt đỏ nhất là thịt lợn xay Nhật, giá gần 2,5 triệu đồng/kg.

Anh Trần Văn Tuấn, nhân viên bán hàng tại một cửa hàng thịt nhập khẩu cao cấp ở Hai Bà Trưng (Hà Nội), cho biết, các loại thịt lợn iberico hay thịt lợn ăn nho Nhật Bản đa phần được mọi người mua về để nướng; riêng thịt xay dùng để nấu cháo, làm chả viên.

Theo anh Tuấn, đây là những loại thịt thượng hạng do có quy trình nuôi đặc biệt. Vậy nên, những loại thịt này có thể gọi là siêu sạch. Khi chế biến thành các món ăn, miếng thịt vô cùng thơm ngon, ngọt thanh, lượng mỡ vừa phải, ăn không bị ngấy.

Song, với mức giá đắt gấp 5-20 lần so với các loại thịt lợn được nuôi ở nước ta, thịt lợn thịt iberico hay thịt lợn Nhật Bản nhập khẩu về phần lớn chỉ dành cho dân nhà giàu Việt. "Loại thịt này có một tệp khách quen nhất định. Những khách này đều đặn đặt mua 1-2 lần mỗi tuần. Họ dùng làm thực phẩm ăn hàng ngày", anh Tuấn chia sẻ.

Còn số khách lạ chiếm tỷ lệ rất ít, chủ yếu xuất hiện vào những dịp lễ Tết vì mua để làm quà biếu tặng.

Vài năm gần đây ở Việt Nam, lợn nuôi bằng những loại thức ăn đặc biệt như giun quế, trà xanh, thảo dược,... dần trở thành trào lưu, song quy mô vẫn trang trại nhỏ lẻ.

Gần đây, một số đại gia cũng tham gia vào trào lưu này. Ví như Hoàng Anh Gia Lai của bầu Đức có thịt lợn ăn chuối, Công ty cổ phần BaF Việt Nam có thịt lợn ăn chay. Đáng nói, không chỉ chăn nuôi quy mô lớn, các "ông lớn" còn đặt mục tiêu mở cả nghìn cửa hàng để bán sản phẩm tới tận tay người tiêu dùng. Tuy nhiên, giá những loại thịt này chỉ cao gấp rưỡi, hoặc gấp đôi, giá thịt lợn nuôi truyền thống.

Hot Auto Trade Bot Phương Thức Thanh Toán
BROKERS ĐƯỢC CẤP PHÉP
net_home_top Ai VIF
01-05-2024 10:45:17 (UTC+7)

EUR/USD

1.0658

-0.0008 (-0.07%)

Summary

↑ Sell

Moving Avg:

Buy (0)

Sell (12)

Indicators:

Buy (2)

Sell (3)

EUR/USD

1.0658

-0.0008 (-0.07%)

Summary

↑ Sell

Moving Avg:

Buy (0)

Sell (12)

Indicators:

Buy (2)

Sell (3)

GBP/USD

1.2475

-0.0015 (-0.12%)

Summary

↑ Sell

Moving Avg:

Buy (0)

Sell (12)

Indicators:

Buy (0)

Sell (10)

USD/JPY

157.91

+0.12 (+0.07%)

Summary

↑ Buy

Moving Avg:

Buy (12)

Sell (0)

Indicators:

Buy (9)

Sell (0)

AUD/USD

0.6469

-0.0003 (-0.05%)

Summary

Neutral

Moving Avg:

Buy (10)

Sell (2)

Indicators:

Buy (2)

Sell (3)

USD/CAD

1.3780

+0.0003 (+0.03%)

Summary

↑ Buy

Moving Avg:

Buy (12)

Sell (0)

Indicators:

Buy (7)

Sell (0)

EUR/JPY

168.32

+0.10 (+0.06%)

Summary

↑ Buy

Moving Avg:

Buy (12)

Sell (0)

Indicators:

Buy (9)

Sell (0)

EUR/CHF

0.9808

+0.0001 (+0.01%)

Summary

Neutral

Moving Avg:

Buy (0)

Sell (12)

Indicators:

Buy (3)

Sell (2)

Gold Futures

2,295.80

-7.10 (-0.31%)

Summary

↑ Sell

Moving Avg:

Buy (0)

Sell (12)

Indicators:

Buy (0)

Sell (9)

Silver Futures

26.677

+0.023 (+0.09%)

Summary

↑ Sell

Moving Avg:

Buy (2)

Sell (10)

Indicators:

Buy (0)

Sell (9)

Copper Futures

4.5305

-0.0105 (-0.23%)

Summary

↑ Buy

Moving Avg:

Buy (10)

Sell (2)

Indicators:

Buy (8)

Sell (1)

Crude Oil WTI Futures

81.14

-0.79 (-0.96%)

Summary

↑ Sell

Moving Avg:

Buy (0)

Sell (12)

Indicators:

Buy (1)

Sell (7)

Brent Oil Futures

85.62

-0.71 (-0.82%)

Summary

↑ Sell

Moving Avg:

Buy (1)

Sell (11)

Indicators:

Buy (1)

Sell (7)

Natural Gas Futures

1.946

-0.009 (-0.46%)

Summary

↑ Sell

Moving Avg:

Buy (0)

Sell (12)

Indicators:

Buy (0)

Sell (5)

US Coffee C Futures

213.73

-13.77 (-6.05%)

Summary

↑ Sell

Moving Avg:

Buy (3)

Sell (9)

Indicators:

Buy (0)

Sell (10)

Euro Stoxx 50

4,920.55

-60.54 (-1.22%)

Summary

↑ Sell

Moving Avg:

Buy (4)

Sell (8)

Indicators:

Buy (1)

Sell (7)

S&P 500

5,035.69

-80.48 (-1.57%)

Summary

↑ Sell

Moving Avg:

Buy (0)

Sell (12)

Indicators:

Buy (0)

Sell (7)

DAX

17,921.95

-196.37 (-1.08%)

Summary

↑ Sell

Moving Avg:

Buy (0)

Sell (12)

Indicators:

Buy (1)

Sell (6)

FTSE 100

8,144.13

-2.90 (-0.04%)

Summary

Sell

Moving Avg:

Buy (5)

Sell (7)

Indicators:

Buy (2)

Sell (4)

Hang Seng

17,763.03

+16.12 (+0.09%)

Summary

↑ Sell

Moving Avg:

Buy (0)

Sell (12)

Indicators:

Buy (1)

Sell (6)

US Small Cap 2000

1,973.05

-42.98 (-2.13%)

Summary

↑ Sell

Moving Avg:

Buy (0)

Sell (12)

Indicators:

Buy (0)

Sell (7)

IBEX 35

10,854.40

-246.40 (-2.22%)

Summary

Neutral

Moving Avg:

Buy (6)

Sell (6)

Indicators:

Buy (3)

Sell (3)

BASF SE NA O.N.

49.155

+0.100 (+0.20%)

Summary

↑ Sell

Moving Avg:

Buy (0)

Sell (12)

Indicators:

Buy (1)

Sell (7)

Bayer AG NA

27.35

-0.24 (-0.87%)

Summary

↑ Sell

Moving Avg:

Buy (0)

Sell (12)

Indicators:

Buy (0)

Sell (8)

Allianz SE VNA O.N.

266.60

+0.30 (+0.11%)

Summary

↑ Sell

Moving Avg:

Buy (0)

Sell (12)

Indicators:

Buy (3)

Sell (5)

Adidas AG

226.40

-5.90 (-2.54%)

Summary

↑ Sell

Moving Avg:

Buy (0)

Sell (12)

Indicators:

Buy (2)

Sell (7)

Deutsche Lufthansa AG

6.714

-0.028 (-0.42%)

Summary

Neutral

Moving Avg:

Buy (3)

Sell (9)

Indicators:

Buy (9)

Sell (1)

Siemens AG Class N

175.90

-1.74 (-0.98%)

Summary

↑ Sell

Moving Avg:

Buy (0)

Sell (12)

Indicators:

Buy (0)

Sell (9)

Deutsche Bank AG

15.010

-0.094 (-0.62%)

Summary

Neutral

Moving Avg:

Buy (4)

Sell (8)

Indicators:

Buy (6)

Sell (2)

 EUR/USD1.0658↑ Sell
 GBP/USD1.2475↑ Sell
 USD/JPY157.91↑ Buy
 AUD/USD0.6469Neutral
 USD/CAD1.3780↑ Buy
 EUR/JPY168.32↑ Buy
 EUR/CHF0.9808Neutral
 Gold2,295.80↑ Sell
 Silver26.677↑ Sell
 Copper4.5305↑ Buy
 Crude Oil WTI81.14↑ Sell
 Brent Oil85.62↑ Sell
 Natural Gas1.946↑ Sell
 US Coffee C213.73↑ Sell
 Euro Stoxx 504,920.55↑ Sell
 S&P 5005,035.69↑ Sell
 DAX17,921.95↑ Sell
 FTSE 1008,144.13Sell
 Hang Seng17,763.03↑ Sell
 Small Cap 20001,973.05↑ Sell
 IBEX 3510,854.40Neutral
 BASF49.155↑ Sell
 Bayer27.35↑ Sell
 Allianz266.60↑ Sell
 Adidas226.40↑ Sell
 Lufthansa6.714Neutral
 Siemens AG175.90↑ Sell
 Deutsche Bank AG15.010Neutral
Mua/Bán 1 chỉ SJC
# So hôm qua # Chênh TG
SJC Eximbank8,300/ 8,500
(8,300/ 8,500) # 1,298
SJC 1L, 10L, 1KG8,300/ 8,520
(0/ 0) # 1,510
SJC 1c, 2c, 5c7,380/ 7,550
(0/ 0) # 540
SJC 0,5c7,380/ 7,560
(0/ 0) # 550
SJC 99,99%7,370/ 7,470
(0/ 0) # 460
SJC 99%7,196/ 7,396
(0/ 0) # 386
Cập nhật 01-05-2024 10:45:19
Xem lịch sử giá vàng SJC: nhấn đây!
ↀ Giá vàng thế giới
$2,285.72-47.5-2.04%
Live 24 hour Gold Chart
ʘ Giá bán lẻ xăng dầu
Sản phẩmVùng 1Vùng 2
RON 95-V25.44025.940
RON 95-III24.91025.400
E5 RON 92-II23.91024.380
DO 0.05S20.71021.120
DO 0,001S-V21.32021.740
Dầu hỏa 2-K20.68021.090
ↂ Giá dầu thô thế giới
WTI$80.83+3.390.04%
Brent$85.50+3.860.05%
$ Tỷ giá Vietcombank
Ngoại tệMua vàoBán ra
USD25.088,0025.458,00
EUR26.475,3627.949,19
GBP30.873,5232.211,36
JPY156,74166,02
KRW15,9219,31
Cập nhật lúc 10:45:15 01/05/2024
Xem bảng tỷ giá hối đoái
Phương Thức Thanh Toán