net_left Kdata Phương Thức Thanh Toán
Phương Thức Thanh Toán

Thép Nam Kim báo lãi cao gấp 20 lần so với cùng kỳ năm 2020

Theo Thao Ta AiVIF.com - Theo Báo cáo tài chính hợp nhất soát xét bán niên năm 2021, CTCP Thép Nam Kim (HM:NKG) ghi nhận doanh thu thuần tăng 248% lên 11.862 tỷ đồng và lãi sau...
Thép Nam Kim báo lãi cao gấp 20 lần so với cùng kỳ năm 2020 © Reuters.

Theo Thao Ta

AiVIF.com - Theo Báo cáo tài chính hợp nhất soát xét bán niên năm 2021, CTCP Thép Nam Kim (HM:NKG) ghi nhận doanh thu thuần tăng 248% lên 11.862 tỷ đồng và lãi sau thuế tăng lên 1.166 tỷ đồng, trong khi cùng kỳ chỉ lãi 58,79 tỷ đồng; hoàn thành 74% kế hoạch doanh thu và vượt chỉ tiêu lợi nhuận cả năm hơn 94%. Lợi nhuận gộp của công ty trong giai đoạn này đạt 1.910 tỷ đồng, tương ứng tỷ suất sinh lời 16,1%.

Tài sản ngắn hạn tính đến cuối tháng 6/2021 là hơn 10.700 tỷ đồng, tăng 6.218 tỷ đồng so với đầu năm, trong đó, gần 6.000 tỷ đồng hàng tồn kho (52% là thành phẩm).

Nợ phải trả đến cuối kỳ ở mức hơn 9.370 tỷ đồng và phần lớn là nợ ngắn hạn với hơn 9.000 tỷ đồng.

Thép Nam Kim có khoản phải trả người bán ngắn hạn hơn 4.430 tỷ đồng (khoản phải trả lớn nhất với Công ty TNHH Gang thép Hưng Nghiệp Formosa Hà Tĩnh là hơn 1.840 tỷ đồng) cùng khoản vay và nợ thuê tài chính ngắn hạn 3.741 tỷ đồng.

Vốn chủ sở hữu tính đến cuối tháng 6/2021 là hơn 4.570 tỷ đồng trong đó, lợi nhuận sau thuế chưa phân phối là 1.713 tỷ đồng.

Khoản chiếm hơn 92% trong chi phí bán hàng nửa đầu năm nay của Thép Nam Kim là phí vận chuyển, với hơn 384,6 tỷ đồng (tăng gần 411% so với cùng kỳ năm 2020). Đây cũng là lý do khiến chi phí bán hàng trong kỳ này tăng hơn 384%.

Thời điểm nửa đầu năm ngoái, doanh thu thuần về bán hàng và cung cấp dịch vụ từ thị trường nước ngoài chiếm khoảng 40% nhưng cùng kỳ năm nay, các quốc gia nhập khẩu hàng hoá của Thép Nam Kim tăng mạnh và chiếm hơn 58% doanh thu thuần của công ty này.

Theo đó, thị trường nước ngoài mang về trên 6.795 tỷ đồng, tăng 4.887 tỷ đồng so với cùng kỳ; thị trường nội địa đóng góp hơn 5.000 tỷ đồng, cùng kỳ năm ngoái chỉ đạt khoảng 2.850 tỷ đồng.

Ông Hồ Minh Quang, Chủ tịch HĐQT Thép Nam Kim nhận hơn 1,3 tỷ đồng thù lao, lương và các quyền lợi gộp khác trong 6 tháng đầu năm nay. Nếu xét riêng về lương và các quyền lợi gộp khác của công ty này, thì bà Nguyễn Thị Ngọc Liên, Phó tổng giám đốc là người nhận được khoản chi lớn nhất trong 6 nhân sự quản lý chủ chốt, với 2,22 tỷ đồng, trong khi Chủ tịch HĐQT chỉ có hơn 1,17 tỷ đồng.

Thép Nam Kim có trụ sở chính tại Bình Dương, với 3 công ty con và 1 đơn vị trực thuộc; 1.528 nhân viên đang làm việc.

Vào cuối tháng 5/2021, doanh nghiệp này hoàn tất mua 100% vốn chủ sở hữu của Công ty TNHH Dae Myung Paper Việt Nam với tổng giá, phí là 138,42 tỷ đồng.

Đầu tháng 8/2021, Thép Nam Kim thông báo phương án phát hành hơn 36,4 triệu cổ phiếu để trả cổ tức và tăng vốn cổ phần từ nguồn vốn chủ sở hữu. Trong đó, công ty dự kiến phát hành gần 23,7 triệu cổ phiếu tăng vốn từ nguồn vốn chủ sở hữu (tỷ lệ 13%) và hơn 12,7 triệu cổ phiếu để trả cổ tức năm 2020 (tỷ lệ 7%). Theo tỷ lệ 13%, cổ đông sở hữu 100 cổ phiếu vào ngày chốt danh sách hưởng quyền sẽ nhận 13 cổ phiếu mới và với tỷ lệ 7%, cổ đông sở hữu 100 cổ phiếu vào ngày chốt danh sách hưởng quyền sẽ nhận 7 cổ phiếu mới.

Cuối tháng 8/2021, doanh nghiệp báo cáo đã hoàn tất đợt phát hành.

Hot Auto Trade Bot Phương Thức Thanh Toán
BROKERS ĐƯỢC CẤP PHÉP
net_home_top Ai VIF
01-05-2024 10:45:17 (UTC+7)

EUR/USD

1.0658

-0.0008 (-0.07%)

Summary

↑ Sell

Moving Avg:

Buy (0)

Sell (12)

Indicators:

Buy (2)

Sell (3)

EUR/USD

1.0658

-0.0008 (-0.07%)

Summary

↑ Sell

Moving Avg:

Buy (0)

Sell (12)

Indicators:

Buy (2)

Sell (3)

GBP/USD

1.2475

-0.0015 (-0.12%)

Summary

↑ Sell

Moving Avg:

Buy (0)

Sell (12)

Indicators:

Buy (0)

Sell (10)

USD/JPY

157.91

+0.12 (+0.07%)

Summary

↑ Buy

Moving Avg:

Buy (12)

Sell (0)

Indicators:

Buy (9)

Sell (0)

AUD/USD

0.6469

-0.0003 (-0.05%)

Summary

Neutral

Moving Avg:

Buy (10)

Sell (2)

Indicators:

Buy (2)

Sell (3)

USD/CAD

1.3780

+0.0003 (+0.03%)

Summary

↑ Buy

Moving Avg:

Buy (12)

Sell (0)

Indicators:

Buy (7)

Sell (0)

EUR/JPY

168.32

+0.10 (+0.06%)

Summary

↑ Buy

Moving Avg:

Buy (12)

Sell (0)

Indicators:

Buy (9)

Sell (0)

EUR/CHF

0.9808

+0.0001 (+0.01%)

Summary

Neutral

Moving Avg:

Buy (0)

Sell (12)

Indicators:

Buy (3)

Sell (2)

Gold Futures

2,295.80

-7.10 (-0.31%)

Summary

↑ Sell

Moving Avg:

Buy (0)

Sell (12)

Indicators:

Buy (0)

Sell (9)

Silver Futures

26.677

+0.023 (+0.09%)

Summary

↑ Sell

Moving Avg:

Buy (2)

Sell (10)

Indicators:

Buy (0)

Sell (9)

Copper Futures

4.5305

-0.0105 (-0.23%)

Summary

↑ Buy

Moving Avg:

Buy (10)

Sell (2)

Indicators:

Buy (8)

Sell (1)

Crude Oil WTI Futures

81.14

-0.79 (-0.96%)

Summary

↑ Sell

Moving Avg:

Buy (0)

Sell (12)

Indicators:

Buy (1)

Sell (7)

Brent Oil Futures

85.62

-0.71 (-0.82%)

Summary

↑ Sell

Moving Avg:

Buy (1)

Sell (11)

Indicators:

Buy (1)

Sell (7)

Natural Gas Futures

1.946

-0.009 (-0.46%)

Summary

↑ Sell

Moving Avg:

Buy (0)

Sell (12)

Indicators:

Buy (0)

Sell (5)

US Coffee C Futures

213.73

-13.77 (-6.05%)

Summary

↑ Sell

Moving Avg:

Buy (3)

Sell (9)

Indicators:

Buy (0)

Sell (10)

Euro Stoxx 50

4,920.55

-60.54 (-1.22%)

Summary

↑ Sell

Moving Avg:

Buy (4)

Sell (8)

Indicators:

Buy (1)

Sell (7)

S&P 500

5,035.69

-80.48 (-1.57%)

Summary

↑ Sell

Moving Avg:

Buy (0)

Sell (12)

Indicators:

Buy (0)

Sell (7)

DAX

17,921.95

-196.37 (-1.08%)

Summary

↑ Sell

Moving Avg:

Buy (0)

Sell (12)

Indicators:

Buy (1)

Sell (6)

FTSE 100

8,144.13

-2.90 (-0.04%)

Summary

Sell

Moving Avg:

Buy (5)

Sell (7)

Indicators:

Buy (2)

Sell (4)

Hang Seng

17,763.03

+16.12 (+0.09%)

Summary

↑ Sell

Moving Avg:

Buy (0)

Sell (12)

Indicators:

Buy (1)

Sell (6)

US Small Cap 2000

1,973.05

-42.98 (-2.13%)

Summary

↑ Sell

Moving Avg:

Buy (0)

Sell (12)

Indicators:

Buy (0)

Sell (7)

IBEX 35

10,854.40

-246.40 (-2.22%)

Summary

Neutral

Moving Avg:

Buy (6)

Sell (6)

Indicators:

Buy (3)

Sell (3)

BASF SE NA O.N.

49.155

+0.100 (+0.20%)

Summary

↑ Sell

Moving Avg:

Buy (0)

Sell (12)

Indicators:

Buy (1)

Sell (7)

Bayer AG NA

27.35

-0.24 (-0.87%)

Summary

↑ Sell

Moving Avg:

Buy (0)

Sell (12)

Indicators:

Buy (0)

Sell (8)

Allianz SE VNA O.N.

266.60

+0.30 (+0.11%)

Summary

↑ Sell

Moving Avg:

Buy (0)

Sell (12)

Indicators:

Buy (3)

Sell (5)

Adidas AG

226.40

-5.90 (-2.54%)

Summary

↑ Sell

Moving Avg:

Buy (0)

Sell (12)

Indicators:

Buy (2)

Sell (7)

Deutsche Lufthansa AG

6.714

-0.028 (-0.42%)

Summary

Neutral

Moving Avg:

Buy (3)

Sell (9)

Indicators:

Buy (9)

Sell (1)

Siemens AG Class N

175.90

-1.74 (-0.98%)

Summary

↑ Sell

Moving Avg:

Buy (0)

Sell (12)

Indicators:

Buy (0)

Sell (9)

Deutsche Bank AG

15.010

-0.094 (-0.62%)

Summary

Neutral

Moving Avg:

Buy (4)

Sell (8)

Indicators:

Buy (6)

Sell (2)

 EUR/USD1.0658↑ Sell
 GBP/USD1.2475↑ Sell
 USD/JPY157.91↑ Buy
 AUD/USD0.6469Neutral
 USD/CAD1.3780↑ Buy
 EUR/JPY168.32↑ Buy
 EUR/CHF0.9808Neutral
 Gold2,295.80↑ Sell
 Silver26.677↑ Sell
 Copper4.5305↑ Buy
 Crude Oil WTI81.14↑ Sell
 Brent Oil85.62↑ Sell
 Natural Gas1.946↑ Sell
 US Coffee C213.73↑ Sell
 Euro Stoxx 504,920.55↑ Sell
 S&P 5005,035.69↑ Sell
 DAX17,921.95↑ Sell
 FTSE 1008,144.13Sell
 Hang Seng17,763.03↑ Sell
 Small Cap 20001,973.05↑ Sell
 IBEX 3510,854.40Neutral
 BASF49.155↑ Sell
 Bayer27.35↑ Sell
 Allianz266.60↑ Sell
 Adidas226.40↑ Sell
 Lufthansa6.714Neutral
 Siemens AG175.90↑ Sell
 Deutsche Bank AG15.010Neutral
Mua/Bán 1 chỉ SJC
# So hôm qua # Chênh TG
SJC Eximbank8,300/ 8,500
(8,300/ 8,500) # 1,298
SJC 1L, 10L, 1KG8,300/ 8,520
(0/ 0) # 1,510
SJC 1c, 2c, 5c7,380/ 7,550
(0/ 0) # 540
SJC 0,5c7,380/ 7,560
(0/ 0) # 550
SJC 99,99%7,370/ 7,470
(0/ 0) # 460
SJC 99%7,196/ 7,396
(0/ 0) # 386
Cập nhật 01-05-2024 10:45:19
Xem lịch sử giá vàng SJC: nhấn đây!
ↀ Giá vàng thế giới
$2,285.72-47.5-2.04%
ʘ Giá bán lẻ xăng dầu
Sản phẩmVùng 1Vùng 2
RON 95-V25.44025.940
RON 95-III24.91025.400
E5 RON 92-II23.91024.380
DO 0.05S20.71021.120
DO 0,001S-V21.32021.740
Dầu hỏa 2-K20.68021.090
ↂ Giá dầu thô thế giới
WTI$80.83+3.390.04%
Brent$85.50+3.860.05%
$ Tỷ giá Vietcombank
Ngoại tệMua vàoBán ra
USD25.088,0025.458,00
EUR26.475,3627.949,19
GBP30.873,5232.211,36
JPY156,74166,02
KRW15,9219,31
Cập nhật lúc 10:45:15 01/05/2024
Xem bảng tỷ giá hối đoái
Phương Thức Thanh Toán