net_left Kdata Phương Thức Thanh Toán
Phương Thức Thanh Toán

THEKEY là gì? Tổng quan về đồng tiền điện tử THEKEY Coin (TKY)

THEKEY Coin (TKY) là gì? THEKEY là một nền tảng nhận dạng phân quyền được phát triển dựa trên công nghệ blockchain của NEO. Một...
THEKEY là gì? Tổng quan về đồng tiền điện tử THEKEY Coin (TKY)
4.8 / 143 votes

THEKEY Coin (TKY) là gì?

THEKEY là một nền tảng nhận dạng phân quyền được phát triển dựa trên công nghệ blockchain của NEO. Một công cụ đang phát triển bởi THEKEY là một công cụ kiểm tra danh tính (Identification Verification – IDV) trên công nghệ nhận diện đa chiều dựa trên Blockchain based dynamic multi-dimension identification – BDMI kết hợp việc sử dụng Thông tin nhận diện cá nhân (Personally Identifiable Information – PII) được cấp phép đặc biệt bởi chính phủ Trung Quốc để đảm bảo các thông tin cá nhân đó là không thể thay đổi được, cho phép mọi người có một hệ thống xác minh danh tính chính xác và nhanh chóng, để có thể sử dụng nó trong mọi khía cạnh của cuộc sống như ứng dụng trong bảo hiểm, chăm sóc sức khoẻ, thẩm định tín dụng,..

- MỞ TÀI KHOẢN TẠI BINANCE TRONG 1 PHÚT -
Binance

Thekey ICO

Token TKY là đồng tiền điện tử chính trong THEKEY. Theo kế hoạch dự kiến của đội ngũ lãnh đạo, nền tảng này sẽ bao gồm 3 thành phần chính là : người xác nhận, nhà cung cấp dịch vụ và các cá nhân. Token TKY sẽ được sử dụng để kích thích các cá nhân tham gia vào cộng đồng, TKY sẽ được sử dụng khi người dùng kí hợp đồng thông minh với hệ thống, và có thể dùng để mua các dịch vụ và các sản phẩm trong hệ sinh thái THEKEY.

Tính năng và đặc điểm của THEKEY

Sử dụng blockchain NEO để phát triển, THEKEY trở thành một phần của hệ sinh thái NEO vì vậy nó có thể sử dụng các tài nguyên trong đó gồm tài sản số, danh tính số và hợp đồng thông minh. Và THEKEY sẽ tích hợp hợp đồng thông minh của NEO với công nghệ xác nhận danh tính đa chiều BDMI. Điều này làm cho hệ thống xác nhận này có những ưu điểm sau:

Đồng thời do được cấp phép PII của chính phủ Trung Quốc đã tạo nên 3 ưu điểm nổi bật của sản phẩm IDV được phát triển bởi THEKEY so với các sản phẩm IDV hiện có khác:

Lịch sử và lộ trình phát triển của THEKEY

Đội ngũ phát triển của THEKEY

Đội ngũ phát triển của THEKEY gồm nhiều các nhà lập trình máy tính, các nhà khoa học dữ liệu và các chuyên gia nghiên cứu và phát triển R&D nhiều năm kinh nghiệm. Dưới đây là các thành viên chủ chốt của dự án:

thekey-team

Ngoài ra còn nhiều thành viên khác, các bạn có thể theo dõi tại trang chủ của dự án ở bên dưới nhé!

Tỷ giá của đồng tiền ảo TKY Coin hiện tại

Tại thời điểm Blog tiền ảo viết bài này là 11/5/2018 thì giá của đồng tiền mã hóa TKY là 0,017 USD. So với thời điểm được niêm yết tại CoinMarketCap từ tháng 2/2018 thì có giá ban đầu là 0.029 USD thì nó bị giảm khá nhiều. Khối lượng giao dịch trong 24h của đồng tiền kỹ thuật số TKY là khá lớn với con số là hơn 1.7 triệu USD.

thekey-ty-gia

Hiện đồng tiền điện tử TKY có tổng vốn hóa là hơn 79 triệu USD. Số coin đang được phát hành là 9.795.844.687 TKY, và số coin đang được khai thác là 4.504.993.287 TKY. Bạn có thể xem Tỷ giá Thekey Coin được chúng tôi cập nhật theo thời gian thực để nắm được biến động giá của nó.

Mua bán TKY coin ở sàn giao dịch nào?

thekey-market

Trong thời điểm hiện tại thì bạn có thể giao dịch đồng coin TKY trên nhiều 3 sàn giao dịch thế giới gồm: Kucoin, Lbank, và Switcheo Network qua các cặp TKY/BTC, TKY/ETH, TKY/USDT.

Lưu trữ TKY token ở ví nào?

Là một nền tảng blockchain được xây dựng trên NEO vì vậy mà token TKY của nó sẽ được lưu trữ trên các ví của hệ sinh thái blockchain NEO. Và các bạn có thể download các ví của NEO tại https://neo.org/download

Xem thêm thông tin về đồng tiền điện tử THEKEY (TKY)

Lời kết

Trên đây là tổng quan về đồng tiền ảo kỹ thuật số THEKEY Coin (TKY), hy vọng qua bài viết sẽ giúp bạn có được thêm kiến thức về TKY coin. Nếu bạn còn thắc mắc nào hay muốn chia sẻ những kiến thức của bạn về đồng tiền điện tử TKY với chúng tôi thì hãy liên hệ với chúng tôi ở dưới phần bình luận nhé, chúng tôi sẽ giải đáp sớm nhất cho bạn. Cuối cùng, đừng quên Like, Share và cho chúng tôi một đánh giá 5 sao bên dưới để ủng hộ Blog tiền ảo nhé.

THEKEY là gì? Tổng quan về đồng tiền điện tử THEKEY Coin (TKY)

5 (100%) 1 vote


Bitcoin News

- SÀN GIAO DỊCH LỚN NHẤT THẾ GIỚI - PHÍ THẤP - ĐÒN BẨY 100x -

Mở tài khoản Binance trong 1 phút chỉ cần email

Xem gần đây

Báo cáo Taiwan Semiconductor: lợi nhuận thấp hơn, doanh thu cao hơn trong Q2

AiVIF.com - Taiwan Semiconductor báo cáo lợi nhuận quý hai thấp hơn kỳ vọng của các chuyên gia vào Thứ 5 với doanh thu cao hơn dự...
15/07/2021

Tỷ phú Barry Sternlicht thảo luận giá Bitcoin 1 triệu đô la, gọi BTC là hàng rào thông minh

Tỷ phú Barry Sternlicht, chủ tịch của Starwood Capital Group, đã nói về triển vọng tương lai đối với tiền điện tử, đặc biệt...
07/12/2021

Nếu Nga bị trừng phạt, nguồn cung hàng hóa nào sẽ bị tác động?

AiVIF - Nếu Nga bị trừng phạt, nguồn cung hàng hóa nào sẽ bị tác động?Căng thẳng ngày càng leo thang giữa Nga và các nước phương Tây có khả năng châm ngòi cho các lệnh trừng...
22/02/2022

Dragonchain là gì? Tổng quan về đồng tiền điện tử Dragonchain Coin (DRGN)

Dragonchain (DRGN) là gì? Dragonchain Coin (DRGN) là một nền tảng Blockchain riêng được phát triển bởi Disney, sau khi nó công bố mã nguồn...
22/03/2018

Gelex chào bán 5,4 triệu cổ phiếu GEX

AiVIF.com -- Tổng CTCP Thiết bị điện Việt Nam (HM:GEX) mới hoàn thành đợt chào bán cổ phiếu cho cổ đông hiện hữu tỷ lệ 60% với giá 12.000 đồng/cp. Tổng khối lượng đăng ký chào...
15/07/2021
Hot Auto Trade Bot Phương Thức Thanh Toán
BROKERS ĐƯỢC CẤP PHÉP
net_home_top Ai VIF
01-05-2024 10:45:17 (UTC+7)

EUR/USD

1.0658

-0.0008 (-0.07%)

Summary

↑ Sell

Moving Avg:

Buy (0)

Sell (12)

Indicators:

Buy (2)

Sell (3)

EUR/USD

1.0658

-0.0008 (-0.07%)

Summary

↑ Sell

Moving Avg:

Buy (0)

Sell (12)

Indicators:

Buy (2)

Sell (3)

GBP/USD

1.2475

-0.0015 (-0.12%)

Summary

↑ Sell

Moving Avg:

Buy (0)

Sell (12)

Indicators:

Buy (0)

Sell (10)

USD/JPY

157.91

+0.12 (+0.07%)

Summary

↑ Buy

Moving Avg:

Buy (12)

Sell (0)

Indicators:

Buy (9)

Sell (0)

AUD/USD

0.6469

-0.0003 (-0.05%)

Summary

Neutral

Moving Avg:

Buy (10)

Sell (2)

Indicators:

Buy (2)

Sell (3)

USD/CAD

1.3780

+0.0003 (+0.03%)

Summary

↑ Buy

Moving Avg:

Buy (12)

Sell (0)

Indicators:

Buy (7)

Sell (0)

EUR/JPY

168.32

+0.10 (+0.06%)

Summary

↑ Buy

Moving Avg:

Buy (12)

Sell (0)

Indicators:

Buy (9)

Sell (0)

EUR/CHF

0.9808

+0.0001 (+0.01%)

Summary

Neutral

Moving Avg:

Buy (0)

Sell (12)

Indicators:

Buy (3)

Sell (2)

Gold Futures

2,295.80

-7.10 (-0.31%)

Summary

↑ Sell

Moving Avg:

Buy (0)

Sell (12)

Indicators:

Buy (0)

Sell (9)

Silver Futures

26.677

+0.023 (+0.09%)

Summary

↑ Sell

Moving Avg:

Buy (2)

Sell (10)

Indicators:

Buy (0)

Sell (9)

Copper Futures

4.5305

-0.0105 (-0.23%)

Summary

↑ Buy

Moving Avg:

Buy (10)

Sell (2)

Indicators:

Buy (8)

Sell (1)

Crude Oil WTI Futures

81.14

-0.79 (-0.96%)

Summary

↑ Sell

Moving Avg:

Buy (0)

Sell (12)

Indicators:

Buy (1)

Sell (7)

Brent Oil Futures

85.62

-0.71 (-0.82%)

Summary

↑ Sell

Moving Avg:

Buy (1)

Sell (11)

Indicators:

Buy (1)

Sell (7)

Natural Gas Futures

1.946

-0.009 (-0.46%)

Summary

↑ Sell

Moving Avg:

Buy (0)

Sell (12)

Indicators:

Buy (0)

Sell (5)

US Coffee C Futures

213.73

-13.77 (-6.05%)

Summary

↑ Sell

Moving Avg:

Buy (3)

Sell (9)

Indicators:

Buy (0)

Sell (10)

Euro Stoxx 50

4,920.55

-60.54 (-1.22%)

Summary

↑ Sell

Moving Avg:

Buy (4)

Sell (8)

Indicators:

Buy (1)

Sell (7)

S&P 500

5,035.69

-80.48 (-1.57%)

Summary

↑ Sell

Moving Avg:

Buy (0)

Sell (12)

Indicators:

Buy (0)

Sell (7)

DAX

17,921.95

-196.37 (-1.08%)

Summary

↑ Sell

Moving Avg:

Buy (0)

Sell (12)

Indicators:

Buy (1)

Sell (6)

FTSE 100

8,144.13

-2.90 (-0.04%)

Summary

Sell

Moving Avg:

Buy (5)

Sell (7)

Indicators:

Buy (2)

Sell (4)

Hang Seng

17,763.03

+16.12 (+0.09%)

Summary

↑ Sell

Moving Avg:

Buy (0)

Sell (12)

Indicators:

Buy (1)

Sell (6)

US Small Cap 2000

1,973.05

-42.98 (-2.13%)

Summary

↑ Sell

Moving Avg:

Buy (0)

Sell (12)

Indicators:

Buy (0)

Sell (7)

IBEX 35

10,854.40

-246.40 (-2.22%)

Summary

Neutral

Moving Avg:

Buy (6)

Sell (6)

Indicators:

Buy (3)

Sell (3)

BASF SE NA O.N.

49.155

+0.100 (+0.20%)

Summary

↑ Sell

Moving Avg:

Buy (0)

Sell (12)

Indicators:

Buy (1)

Sell (7)

Bayer AG NA

27.35

-0.24 (-0.87%)

Summary

↑ Sell

Moving Avg:

Buy (0)

Sell (12)

Indicators:

Buy (0)

Sell (8)

Allianz SE VNA O.N.

266.60

+0.30 (+0.11%)

Summary

↑ Sell

Moving Avg:

Buy (0)

Sell (12)

Indicators:

Buy (3)

Sell (5)

Adidas AG

226.40

-5.90 (-2.54%)

Summary

↑ Sell

Moving Avg:

Buy (0)

Sell (12)

Indicators:

Buy (2)

Sell (7)

Deutsche Lufthansa AG

6.714

-0.028 (-0.42%)

Summary

Neutral

Moving Avg:

Buy (3)

Sell (9)

Indicators:

Buy (9)

Sell (1)

Siemens AG Class N

175.90

-1.74 (-0.98%)

Summary

↑ Sell

Moving Avg:

Buy (0)

Sell (12)

Indicators:

Buy (0)

Sell (9)

Deutsche Bank AG

15.010

-0.094 (-0.62%)

Summary

Neutral

Moving Avg:

Buy (4)

Sell (8)

Indicators:

Buy (6)

Sell (2)

 EUR/USD1.0658↑ Sell
 GBP/USD1.2475↑ Sell
 USD/JPY157.91↑ Buy
 AUD/USD0.6469Neutral
 USD/CAD1.3780↑ Buy
 EUR/JPY168.32↑ Buy
 EUR/CHF0.9808Neutral
 Gold2,295.80↑ Sell
 Silver26.677↑ Sell
 Copper4.5305↑ Buy
 Crude Oil WTI81.14↑ Sell
 Brent Oil85.62↑ Sell
 Natural Gas1.946↑ Sell
 US Coffee C213.73↑ Sell
 Euro Stoxx 504,920.55↑ Sell
 S&P 5005,035.69↑ Sell
 DAX17,921.95↑ Sell
 FTSE 1008,144.13Sell
 Hang Seng17,763.03↑ Sell
 Small Cap 20001,973.05↑ Sell
 IBEX 3510,854.40Neutral
 BASF49.155↑ Sell
 Bayer27.35↑ Sell
 Allianz266.60↑ Sell
 Adidas226.40↑ Sell
 Lufthansa6.714Neutral
 Siemens AG175.90↑ Sell
 Deutsche Bank AG15.010Neutral
Mua/Bán 1 chỉ SJC
# So hôm qua # Chênh TG
SJC Eximbank8,300/ 8,500
(8,300/ 8,500) # 1,298
SJC 1L, 10L, 1KG8,300/ 8,520
(0/ 0) # 1,510
SJC 1c, 2c, 5c7,380/ 7,550
(0/ 0) # 540
SJC 0,5c7,380/ 7,560
(0/ 0) # 550
SJC 99,99%7,370/ 7,470
(0/ 0) # 460
SJC 99%7,196/ 7,396
(0/ 0) # 386
Cập nhật 01-05-2024 10:45:19
Xem lịch sử giá vàng SJC: nhấn đây!
ↀ Giá vàng thế giới
$2,285.72-47.5-2.04%
ʘ Giá bán lẻ xăng dầu
Sản phẩmVùng 1Vùng 2
RON 95-V25.44025.940
RON 95-III24.91025.400
E5 RON 92-II23.91024.380
DO 0.05S20.71021.120
DO 0,001S-V21.32021.740
Dầu hỏa 2-K20.68021.090
ↂ Giá dầu thô thế giới
WTI$80.83+3.390.04%
Brent$85.50+3.860.05%
$ Tỷ giá Vietcombank
Ngoại tệMua vàoBán ra
USD25.088,0025.458,00
EUR26.475,3627.949,19
GBP30.873,5232.211,36
JPY156,74166,02
KRW15,9219,31
Cập nhật lúc 10:45:15 01/05/2024
Xem bảng tỷ giá hối đoái
Phương Thức Thanh Toán