net_left Kdata Phương Thức Thanh Toán
Phương Thức Thanh Toán

Thế nào là một token xây dựng trên nền tảng Ethereum

Hệ sinh thái Ethereum cho chúng ta rất nhiều những tiến bộ công nghệ mà có thể được tận dụng và tối ưu hóa....
Thế nào là một token xây dựng trên nền tảng Ethereum
4.8 / 202 votes

- MỞ TÀI KHOẢN TẠI BINANCE TRONG 1 PHÚT -
Binance

Hệ sinh thái Ethereum cho chúng ta rất nhiều những tiến bộ công nghệ mà có thể được tận dụng và tối ưu hóa. Một trong số ấy là khả năng tự làm ra token trên Blockchain của Ethereum. Đây là một khái niệm khá là thú vị vì nó giúp mỗi người chúng ta có thể sáng tạo nên loại tiền tệ cho riêng mình. Sau đây chúng ta hãy cùng nhau tìm hiểu kĩ hơn về tính năng vô cùng thú vị này của mạng lưới Ethereum.

Khái niệm về phát hành ra token trên nền tảng Ethereum

Trên giấy từ thì mọi chuyện nghe có vẻ rất là đơn giản. Mọi thứ bạn cần là một chiếc máy tính có kết nối Internet và truy cập được vào Blockchain của Ethereum. Tuy nhiên, bạn cũng nên cân nhắc một vài yếu tố. Trước hết, mặc dù mọi người đều có khả năng tạo ra token cho riêng mình, nhưng nó không đồng nghĩa với việc tất cả chúng ta đều nên làm như vậy. Phát hành ra một token trên Blockchain là một chuyện, token đó có giá trị vật chất hay không thì lại là một chuyện khác.

Cách tốt nhất để làm việc này là phải đảm bảo token của bạn được “chống lưng” bởi một loại hàng hoá mà có thể thay thế và trao đổi được. Chúng có thể là tiền thật sự, giấy ghi nợ IOU (I-owe-you), vật phẩm trong game, … Ta phải làm như vậy bởi vì nếu như token không có giá trị nội tại của nó thì sẽ chẳng ai lại mong muốn sở hữu nó cả. Bên cạnh đó, trên website của Ethereum có một đoạn mã có thể giúp bạn tạo ra token kỹ thuật số của mình ngay lập tức. Tuy nhiên, lời khuyên là trước khi là việc này, bạn nên nghiên cứu kỹ về đoạn mã trên và tìm cách sửa đổi nó cho phù hợp với nhu cầu cá nhân.

Một khi token đã được tạo nên rồi, nó cần phải được triển khai trên Blockchain của Ethereum. Quá trình này không diễn ra một cách tự động được, vì “mã” của token cần được nhập như là một hợp đồng thông qua Ethereum Wallet (ví Ethereum của bạn). Giả dụ sau đó mọi chuyện đều diễn ra suôn sẻ, mã của bạn không gặp sự cố hay trục trặc gì, bạn có thể phát hành token ngay lập tức. Hãy nhớ rằng thiết lập hợp đồng và phát hành token thường đi kèm với một khoản phí nhỏ được gọi là “gas”. Bạn không thể nào tạo ra token mới được nếu như trong ví của mình chẳng có một lượng tiền ETH nào hết.

Thường thì người ta tạo ra token trên Ethereum không phải chỉ làm cho vui. Ví dụ, token được dùng để giúp xây dựng nên các ứng dụng phân quyền (Dapp). Chính vì vậy, cải thiện đồng token và gia tăng giá trị của nó luôn là mục tiêu ưu tiên số 1 của nhiều người. Sau cùng thì nếu như token mà chẳng có công dụng gì đáng kể, không một ai sẽ thèm quan tâm đến việc sở hữu nó đâu. Hiện tại thì hầu hết token được phát hành để phục vụ cho những dự án phát triển mà cần đồng tiền của riêng mình. Tuy nhiên, quá trình ấy lại nảy sinh từ nó rất nhiều rắc rối.

Một khi token được đăng kí trên Blockchain của Ethereum và mọi người đều xác định rõ công dụng nó mang lại thì bạn có thể đứng ra tổ chức một đợt bán ra cho công chúng. Đây là cách mà phần lớn những đợt ICO (Initial Coin Offering – Đợt phát hành tiền lần đầu) được triển khai trong thời gian vừa qua. Bằng cách sử dụng cùng ngôn ngữ lập trình mà bạn dùng để tạo nên token (đoạn mã ban đầu), bạn có thể soạn thảo hợp đồng và người mua token có thể gửi tiền của mình vào trong đó. Số tiền quỹ góp được sẽ nằm ở trong hợp đồng cho đến khi nào một mục tiêu đầu tư hay phát triển ứng dụng nào đó đã được đạt đến. Người mua có thể trả lại token và yêu cầu hoàn tiền nếu họ muốn.

Thật là thú vị khi chứng kiến cách thức token được phát hành trên Blockchain của Ethereum biến đổi ra sao theo từng năm tháng. Cách đây không lâu thì token tiêu chuẩn ERC20 đã được giới thiệu và triển khai thành công. Tất cả các token ERC20 này có thể được sử dụng trên nhiều Dapp khác nhau, qua đó cho ta cơ hội tận dụng tối đa những lợi thể mà mạng lưới Ethereum mang lại.

Bitcoin News

- SÀN GIAO DỊCH LỚN NHẤT THẾ GIỚI - PHÍ THẤP - ĐÒN BẨY 100x -

Mở tài khoản Binance trong 1 phút chỉ cần email

Hot Auto Trade Bot Phương Thức Thanh Toán
BROKERS ĐƯỢC CẤP PHÉP
net_home_top Ai VIF
01-05-2024 10:45:17 (UTC+7)

EUR/USD

1.0658

-0.0008 (-0.07%)

Summary

↑ Sell

Moving Avg:

Buy (0)

Sell (12)

Indicators:

Buy (2)

Sell (3)

EUR/USD

1.0658

-0.0008 (-0.07%)

Summary

↑ Sell

Moving Avg:

Buy (0)

Sell (12)

Indicators:

Buy (2)

Sell (3)

GBP/USD

1.2475

-0.0015 (-0.12%)

Summary

↑ Sell

Moving Avg:

Buy (0)

Sell (12)

Indicators:

Buy (0)

Sell (10)

USD/JPY

157.91

+0.12 (+0.07%)

Summary

↑ Buy

Moving Avg:

Buy (12)

Sell (0)

Indicators:

Buy (9)

Sell (0)

AUD/USD

0.6469

-0.0003 (-0.05%)

Summary

Neutral

Moving Avg:

Buy (10)

Sell (2)

Indicators:

Buy (2)

Sell (3)

USD/CAD

1.3780

+0.0003 (+0.03%)

Summary

↑ Buy

Moving Avg:

Buy (12)

Sell (0)

Indicators:

Buy (7)

Sell (0)

EUR/JPY

168.32

+0.10 (+0.06%)

Summary

↑ Buy

Moving Avg:

Buy (12)

Sell (0)

Indicators:

Buy (9)

Sell (0)

EUR/CHF

0.9808

+0.0001 (+0.01%)

Summary

Neutral

Moving Avg:

Buy (0)

Sell (12)

Indicators:

Buy (3)

Sell (2)

Gold Futures

2,295.80

-7.10 (-0.31%)

Summary

↑ Sell

Moving Avg:

Buy (0)

Sell (12)

Indicators:

Buy (0)

Sell (9)

Silver Futures

26.677

+0.023 (+0.09%)

Summary

↑ Sell

Moving Avg:

Buy (2)

Sell (10)

Indicators:

Buy (0)

Sell (9)

Copper Futures

4.5305

-0.0105 (-0.23%)

Summary

↑ Buy

Moving Avg:

Buy (10)

Sell (2)

Indicators:

Buy (8)

Sell (1)

Crude Oil WTI Futures

81.14

-0.79 (-0.96%)

Summary

↑ Sell

Moving Avg:

Buy (0)

Sell (12)

Indicators:

Buy (1)

Sell (7)

Brent Oil Futures

85.62

-0.71 (-0.82%)

Summary

↑ Sell

Moving Avg:

Buy (1)

Sell (11)

Indicators:

Buy (1)

Sell (7)

Natural Gas Futures

1.946

-0.009 (-0.46%)

Summary

↑ Sell

Moving Avg:

Buy (0)

Sell (12)

Indicators:

Buy (0)

Sell (5)

US Coffee C Futures

213.73

-13.77 (-6.05%)

Summary

↑ Sell

Moving Avg:

Buy (3)

Sell (9)

Indicators:

Buy (0)

Sell (10)

Euro Stoxx 50

4,920.55

-60.54 (-1.22%)

Summary

↑ Sell

Moving Avg:

Buy (4)

Sell (8)

Indicators:

Buy (1)

Sell (7)

S&P 500

5,035.69

-80.48 (-1.57%)

Summary

↑ Sell

Moving Avg:

Buy (0)

Sell (12)

Indicators:

Buy (0)

Sell (7)

DAX

17,921.95

-196.37 (-1.08%)

Summary

↑ Sell

Moving Avg:

Buy (0)

Sell (12)

Indicators:

Buy (1)

Sell (6)

FTSE 100

8,144.13

-2.90 (-0.04%)

Summary

Sell

Moving Avg:

Buy (5)

Sell (7)

Indicators:

Buy (2)

Sell (4)

Hang Seng

17,763.03

+16.12 (+0.09%)

Summary

↑ Sell

Moving Avg:

Buy (0)

Sell (12)

Indicators:

Buy (1)

Sell (6)

US Small Cap 2000

1,973.05

-42.98 (-2.13%)

Summary

↑ Sell

Moving Avg:

Buy (0)

Sell (12)

Indicators:

Buy (0)

Sell (7)

IBEX 35

10,854.40

-246.40 (-2.22%)

Summary

Neutral

Moving Avg:

Buy (6)

Sell (6)

Indicators:

Buy (3)

Sell (3)

BASF SE NA O.N.

49.155

+0.100 (+0.20%)

Summary

↑ Sell

Moving Avg:

Buy (0)

Sell (12)

Indicators:

Buy (1)

Sell (7)

Bayer AG NA

27.35

-0.24 (-0.87%)

Summary

↑ Sell

Moving Avg:

Buy (0)

Sell (12)

Indicators:

Buy (0)

Sell (8)

Allianz SE VNA O.N.

266.60

+0.30 (+0.11%)

Summary

↑ Sell

Moving Avg:

Buy (0)

Sell (12)

Indicators:

Buy (3)

Sell (5)

Adidas AG

226.40

-5.90 (-2.54%)

Summary

↑ Sell

Moving Avg:

Buy (0)

Sell (12)

Indicators:

Buy (2)

Sell (7)

Deutsche Lufthansa AG

6.714

-0.028 (-0.42%)

Summary

Neutral

Moving Avg:

Buy (3)

Sell (9)

Indicators:

Buy (9)

Sell (1)

Siemens AG Class N

175.90

-1.74 (-0.98%)

Summary

↑ Sell

Moving Avg:

Buy (0)

Sell (12)

Indicators:

Buy (0)

Sell (9)

Deutsche Bank AG

15.010

-0.094 (-0.62%)

Summary

Neutral

Moving Avg:

Buy (4)

Sell (8)

Indicators:

Buy (6)

Sell (2)

 EUR/USD1.0658↑ Sell
 GBP/USD1.2475↑ Sell
 USD/JPY157.91↑ Buy
 AUD/USD0.6469Neutral
 USD/CAD1.3780↑ Buy
 EUR/JPY168.32↑ Buy
 EUR/CHF0.9808Neutral
 Gold2,295.80↑ Sell
 Silver26.677↑ Sell
 Copper4.5305↑ Buy
 Crude Oil WTI81.14↑ Sell
 Brent Oil85.62↑ Sell
 Natural Gas1.946↑ Sell
 US Coffee C213.73↑ Sell
 Euro Stoxx 504,920.55↑ Sell
 S&P 5005,035.69↑ Sell
 DAX17,921.95↑ Sell
 FTSE 1008,144.13Sell
 Hang Seng17,763.03↑ Sell
 Small Cap 20001,973.05↑ Sell
 IBEX 3510,854.40Neutral
 BASF49.155↑ Sell
 Bayer27.35↑ Sell
 Allianz266.60↑ Sell
 Adidas226.40↑ Sell
 Lufthansa6.714Neutral
 Siemens AG175.90↑ Sell
 Deutsche Bank AG15.010Neutral
Mua/Bán 1 chỉ SJC
# So hôm qua # Chênh TG
SJC Eximbank8,300/ 8,500
(8,300/ 8,500) # 1,298
SJC 1L, 10L, 1KG8,300/ 8,520
(0/ 0) # 1,510
SJC 1c, 2c, 5c7,380/ 7,550
(0/ 0) # 540
SJC 0,5c7,380/ 7,560
(0/ 0) # 550
SJC 99,99%7,370/ 7,470
(0/ 0) # 460
SJC 99%7,196/ 7,396
(0/ 0) # 386
Cập nhật 01-05-2024 10:45:19
Xem lịch sử giá vàng SJC: nhấn đây!
ↀ Giá vàng thế giới
$2,285.72-47.5-2.04%
ʘ Giá bán lẻ xăng dầu
Sản phẩmVùng 1Vùng 2
RON 95-V25.44025.940
RON 95-III24.91025.400
E5 RON 92-II23.91024.380
DO 0.05S20.71021.120
DO 0,001S-V21.32021.740
Dầu hỏa 2-K20.68021.090
ↂ Giá dầu thô thế giới
WTI$80.83+3.390.04%
Brent$85.50+3.860.05%
$ Tỷ giá Vietcombank
Ngoại tệMua vàoBán ra
USD25.088,0025.458,00
EUR26.475,3627.949,19
GBP30.873,5232.211,36
JPY156,74166,02
KRW15,9219,31
Cập nhật lúc 10:45:15 01/05/2024
Xem bảng tỷ giá hối đoái
Phương Thức Thanh Toán