net_left Kdata Phương Thức Thanh Toán
Phương Thức Thanh Toán

Thanh khoản sàn HOSE giảm hơn 30% trong tháng 5, còn gần 15 ngàn tỷ đồng/phiên

AiVIF - Thanh khoản sàn HOSE giảm hơn 30% trong tháng 5, còn gần 15 ngàn tỷ đồng/phiênTheo thống kê của Sở Giao dịch Chứng khoán TPHCM (HOSE), giá trị giao dịch cổ phiếu sàn...
Thanh khoản sàn HOSE giảm hơn 30% trong tháng 5, còn gần 15 ngàn tỷ đồng/phiên Thanh khoản sàn HOSE giảm hơn 30% trong tháng 5, còn gần 15 ngàn tỷ đồng/phiên

AiVIF - Thanh khoản sàn HOSE giảm hơn 30% trong tháng 5, còn gần 15 ngàn tỷ đồng/phiên

Theo thống kê của Sở Giao dịch Chứng khoán TPHCM (HOSE), giá trị giao dịch cổ phiếu sàn HOSE đạt 14.95 ngàn tỷ đồng trong tháng 5/2022, giảm 32.4% so với tháng 4/2022.

Trong tháng 5, HOSE ghi nhận giá trị và khối lượng giao dịch bình quân phiên lần lượt hơn 14.95 ngàn tỷ đồng và 540.22 triệu cp, giảm 32.4% về giá trị và 20.98% về khối lượng so với tháng 4.

5 cổ phiếu có khối lượng và giá trị giao dịch lớn nhất trong tháng 5/2022 của HOSE
Nguồn: HOSE

Cũng trong tháng 5, tổng khối lượng giao dịch chứng quyền có đảm bảo (CW) đạt khoảng 542.08 triệu CW với giá trị giao dịch đạt trên 347.61 tỷ đồng. Khối lượng giao dịch bình quân CW đạt hơn 27.1 triệu CW, với giá trị giao dịch bình quân là 17.38 tỷ đồng, tương ứng giảm 12.9% về khối lượng và giảm 46.5% về giá trị so với tháng 4.

Đối với giao dịch cổ phiếu của nhà đầu tư nước ngoài, tổng giá trị giao dịch trong tháng 5 đạt gần 53.8 ngàn tỷ đồng, chiếm gần 9% tổng giá trị giao dịch cả chiều mua và bán của toàn thị trường. Nhà đầu tư nước ngoài đã thực hiện mua ròng trong tháng với giá trị trên 889.79 triệu đồng.

Thống kê giao dịch của NĐTNN trong tháng 5/2022 của sàn HOSE
Nguồn: HOSE

Tháng 5, VN-Index ghi nhận mức giảm 5.42% về còn 1,292.68 điểm, tương ứng giảm 13.72% so với cuối năm 2021. VN30 về mức 1,332.59 điểm, giảm gần 6% so với tháng trước, tương ứng giảm 13.23% so với cuối năm 2021.

Bảng thống kê giao dịch theo chỉ số trong tháng 5/2022 của HOSE
Nguồn: HOSE

Cùng với đà giảm của chỉ số chính, đa số chỉ số ngành cũng ghi nhận điều chỉnh giảm, trong đó các nhóm ngành giảm nhiều nhất bao gồm: Ngành nguyên vật liệu (VNMAT) giảm 16.53%, ngành tài chính (VNFIN) giảm 9.68% và ngành chăm sóc sức khỏe (VNHEAL) giảm 6.42% so với tháng trước.

Ngược lại, các chỉ số ngành ghi nhận sự tăng trưởng, bao gồm: Ngành năng lượng (VNENE) tăng 1.06%, ngành công nghệ thông tin (VNIT) tăng 3.22% và ngành dịch vụ tiện ích (VNUTI) tăng 4.41% so với tháng trước.

Vân Ly

Xem gần đây

BitPay thông báo chấp nhận thanh toán bán lẻ bằng Bitcoin Cash

BitPay – một nhà cung cấp dịch vụ thanh toán bằng tiền điện tử kỹ thuật số, mới đây đã thông báo rằng họ...
24/04/2018
Hot Auto Trade Bot Phương Thức Thanh Toán
BROKERS ĐƯỢC CẤP PHÉP
net_home_top Ai VIF
01-05-2024 10:45:17 (UTC+7)

EUR/USD

1.0658

-0.0008 (-0.07%)

Summary

↑ Sell

Moving Avg:

Buy (0)

Sell (12)

Indicators:

Buy (2)

Sell (3)

EUR/USD

1.0658

-0.0008 (-0.07%)

Summary

↑ Sell

Moving Avg:

Buy (0)

Sell (12)

Indicators:

Buy (2)

Sell (3)

GBP/USD

1.2475

-0.0015 (-0.12%)

Summary

↑ Sell

Moving Avg:

Buy (0)

Sell (12)

Indicators:

Buy (0)

Sell (10)

USD/JPY

157.91

+0.12 (+0.07%)

Summary

↑ Buy

Moving Avg:

Buy (12)

Sell (0)

Indicators:

Buy (9)

Sell (0)

AUD/USD

0.6469

-0.0003 (-0.05%)

Summary

Neutral

Moving Avg:

Buy (10)

Sell (2)

Indicators:

Buy (2)

Sell (3)

USD/CAD

1.3780

+0.0003 (+0.03%)

Summary

↑ Buy

Moving Avg:

Buy (12)

Sell (0)

Indicators:

Buy (7)

Sell (0)

EUR/JPY

168.32

+0.10 (+0.06%)

Summary

↑ Buy

Moving Avg:

Buy (12)

Sell (0)

Indicators:

Buy (9)

Sell (0)

EUR/CHF

0.9808

+0.0001 (+0.01%)

Summary

Neutral

Moving Avg:

Buy (0)

Sell (12)

Indicators:

Buy (3)

Sell (2)

Gold Futures

2,295.80

-7.10 (-0.31%)

Summary

↑ Sell

Moving Avg:

Buy (0)

Sell (12)

Indicators:

Buy (0)

Sell (9)

Silver Futures

26.677

+0.023 (+0.09%)

Summary

↑ Sell

Moving Avg:

Buy (2)

Sell (10)

Indicators:

Buy (0)

Sell (9)

Copper Futures

4.5305

-0.0105 (-0.23%)

Summary

↑ Buy

Moving Avg:

Buy (10)

Sell (2)

Indicators:

Buy (8)

Sell (1)

Crude Oil WTI Futures

81.14

-0.79 (-0.96%)

Summary

↑ Sell

Moving Avg:

Buy (0)

Sell (12)

Indicators:

Buy (1)

Sell (7)

Brent Oil Futures

85.62

-0.71 (-0.82%)

Summary

↑ Sell

Moving Avg:

Buy (1)

Sell (11)

Indicators:

Buy (1)

Sell (7)

Natural Gas Futures

1.946

-0.009 (-0.46%)

Summary

↑ Sell

Moving Avg:

Buy (0)

Sell (12)

Indicators:

Buy (0)

Sell (5)

US Coffee C Futures

213.73

-13.77 (-6.05%)

Summary

↑ Sell

Moving Avg:

Buy (3)

Sell (9)

Indicators:

Buy (0)

Sell (10)

Euro Stoxx 50

4,920.55

-60.54 (-1.22%)

Summary

↑ Sell

Moving Avg:

Buy (4)

Sell (8)

Indicators:

Buy (1)

Sell (7)

S&P 500

5,035.69

-80.48 (-1.57%)

Summary

↑ Sell

Moving Avg:

Buy (0)

Sell (12)

Indicators:

Buy (0)

Sell (7)

DAX

17,921.95

-196.37 (-1.08%)

Summary

↑ Sell

Moving Avg:

Buy (0)

Sell (12)

Indicators:

Buy (1)

Sell (6)

FTSE 100

8,144.13

-2.90 (-0.04%)

Summary

Sell

Moving Avg:

Buy (5)

Sell (7)

Indicators:

Buy (2)

Sell (4)

Hang Seng

17,763.03

+16.12 (+0.09%)

Summary

↑ Sell

Moving Avg:

Buy (0)

Sell (12)

Indicators:

Buy (1)

Sell (6)

US Small Cap 2000

1,973.05

-42.98 (-2.13%)

Summary

↑ Sell

Moving Avg:

Buy (0)

Sell (12)

Indicators:

Buy (0)

Sell (7)

IBEX 35

10,854.40

-246.40 (-2.22%)

Summary

Neutral

Moving Avg:

Buy (6)

Sell (6)

Indicators:

Buy (3)

Sell (3)

BASF SE NA O.N.

49.155

+0.100 (+0.20%)

Summary

↑ Sell

Moving Avg:

Buy (0)

Sell (12)

Indicators:

Buy (1)

Sell (7)

Bayer AG NA

27.35

-0.24 (-0.87%)

Summary

↑ Sell

Moving Avg:

Buy (0)

Sell (12)

Indicators:

Buy (0)

Sell (8)

Allianz SE VNA O.N.

266.60

+0.30 (+0.11%)

Summary

↑ Sell

Moving Avg:

Buy (0)

Sell (12)

Indicators:

Buy (3)

Sell (5)

Adidas AG

226.40

-5.90 (-2.54%)

Summary

↑ Sell

Moving Avg:

Buy (0)

Sell (12)

Indicators:

Buy (2)

Sell (7)

Deutsche Lufthansa AG

6.714

-0.028 (-0.42%)

Summary

Neutral

Moving Avg:

Buy (3)

Sell (9)

Indicators:

Buy (9)

Sell (1)

Siemens AG Class N

175.90

-1.74 (-0.98%)

Summary

↑ Sell

Moving Avg:

Buy (0)

Sell (12)

Indicators:

Buy (0)

Sell (9)

Deutsche Bank AG

15.010

-0.094 (-0.62%)

Summary

Neutral

Moving Avg:

Buy (4)

Sell (8)

Indicators:

Buy (6)

Sell (2)

 EUR/USD1.0658↑ Sell
 GBP/USD1.2475↑ Sell
 USD/JPY157.91↑ Buy
 AUD/USD0.6469Neutral
 USD/CAD1.3780↑ Buy
 EUR/JPY168.32↑ Buy
 EUR/CHF0.9808Neutral
 Gold2,295.80↑ Sell
 Silver26.677↑ Sell
 Copper4.5305↑ Buy
 Crude Oil WTI81.14↑ Sell
 Brent Oil85.62↑ Sell
 Natural Gas1.946↑ Sell
 US Coffee C213.73↑ Sell
 Euro Stoxx 504,920.55↑ Sell
 S&P 5005,035.69↑ Sell
 DAX17,921.95↑ Sell
 FTSE 1008,144.13Sell
 Hang Seng17,763.03↑ Sell
 Small Cap 20001,973.05↑ Sell
 IBEX 3510,854.40Neutral
 BASF49.155↑ Sell
 Bayer27.35↑ Sell
 Allianz266.60↑ Sell
 Adidas226.40↑ Sell
 Lufthansa6.714Neutral
 Siemens AG175.90↑ Sell
 Deutsche Bank AG15.010Neutral
Mua/Bán 1 chỉ SJC
# So hôm qua # Chênh TG
SJC Eximbank8,300/ 8,500
(8,300/ 8,500) # 1,298
SJC 1L, 10L, 1KG8,300/ 8,520
(0/ 0) # 1,510
SJC 1c, 2c, 5c7,380/ 7,550
(0/ 0) # 540
SJC 0,5c7,380/ 7,560
(0/ 0) # 550
SJC 99,99%7,370/ 7,470
(0/ 0) # 460
SJC 99%7,196/ 7,396
(0/ 0) # 386
Cập nhật 01-05-2024 10:45:19
Xem lịch sử giá vàng SJC: nhấn đây!
ↀ Giá vàng thế giới
$2,285.72-47.5-2.04%
ʘ Giá bán lẻ xăng dầu
Sản phẩmVùng 1Vùng 2
RON 95-V25.44025.940
RON 95-III24.91025.400
E5 RON 92-II23.91024.380
DO 0.05S20.71021.120
DO 0,001S-V21.32021.740
Dầu hỏa 2-K20.68021.090
ↂ Giá dầu thô thế giới
WTI$80.83+3.390.04%
Brent$85.50+3.860.05%
$ Tỷ giá Vietcombank
Ngoại tệMua vàoBán ra
USD25.088,0025.458,00
EUR26.475,3627.949,19
GBP30.873,5232.211,36
JPY156,74166,02
KRW15,9219,31
Cập nhật lúc 10:45:15 01/05/2024
Xem bảng tỷ giá hối đoái
Phương Thức Thanh Toán