net_left Kdata Phương Thức Thanh Toán
Phương Thức Thanh Toán

Thanh Hóa duyệt quy hoạch 1/500 đô thị du lịch nghỉ dưỡng Hải Tiến 395 ha

AiVIF - Thanh Hóa duyệt quy hoạch 1/500 đô thị du lịch nghỉ dưỡng Hải Tiến 395 haUBND tỉnh Thanh Hóa đã có quyết định về việc phê duyệt nhiệm vụ quy hoạch chi tiết xây dựng tỷ...
Thanh Hóa duyệt quy hoạch 1/500 đô thị du lịch nghỉ dưỡng Hải Tiến 395 ha Thanh Hóa duyệt quy hoạch 1/500 đô thị du lịch nghỉ dưỡng Hải Tiến 395 ha

AiVIF - Thanh Hóa duyệt quy hoạch 1/500 đô thị du lịch nghỉ dưỡng Hải Tiến 395 ha

UBND tỉnh Thanh Hóa đã có quyết định về việc phê duyệt nhiệm vụ quy hoạch chi tiết xây dựng tỷ lệ 1/500 quần thể đô thị du lịch nghỉ dưỡng Hải Tiến tại xã Hoằng Phụ, huyện Hoằng Hóa.

Theo đó, quần thể đô thị du lịch nghỉ dưỡng Hải Tiến có tổng quy mô khoảng 395 ha. Về đại lý, dự án có phía Bắc giáp đường Thịnh Đông kéo dài; phía Nam giáp cảng cá Hoằng Phụ, đất quốc phòng; phía Đông giáp biển Đông; phía Tây giáp khu dân cư hiện trạng của xã Hoằng Phụ.

Về tính chất, dự án Là quần thể đô thị du lịch (du lịch nghỉ dưỡng ven biển, các khu ở cao cấp kết hợp với các hoạt động thể thao, trung tâm tổ chức sự kiện, hội nghị, trung tâm dịch vụ, vui chơi, giải trí, văn hóa, các khu dân cư hiện hữu cải tạo, chỉnh trang…) được đầu tư xây dựng mới, đồng bộ hệ thống hạ tầng kỹ thuật và hạ tầng xã hội.

Tổng dân số của dự án dự kiến khoảng 22,500 người. Trong đó, dân số hiện trạng khoảng 2,298 người; dân số thường trú dự báo tăng thêm khoảng 17,702 người; dân số quy đổi từ khách du lịch khoảng 2,500 người.

Chỉ tiêu đất đai theo quy hoạch phân khu gồm: đất công trình công cộng cấp khu vực có diện tích khoảng 8.88 ha (đạt chỉ tiêu 4.4 m2/người); đất cây xanh, TDTT khu vực có diện tích khoảng 38.04 ha (đạt chỉ tiêu 19 m2/người); đất đơn vị ở khoảng 54.8 m2 /người; đất giao thông khu vực (tính từ đường khu vực trở lên) có diện tích khoảng 84.66 ha (chiếm tỷ lệ 19.57% tổng diện tích quy hoạch phân khu); bãi đỗ xe diện tích 5.71 ha.

Trước quy hoạch, tại xã Hoằng Phụ, huyện Hoằng Hóa đã ghi nhận sự xuất hiện của CTCP Flamingo Holding Group – một doanh nghiệp có tiếng trong giới bất động sản nghỉ dưỡng – với dự án Flamingo Hải Tiến, được khởi công vào ngày 16/10/2021.

Được biết, dự án Flamingo Hải Tiến có quy mô 18.75 ha, với tổng vốn đầu tư khoảng 3.35 ngàn tỷ đồng. Dự án sở hữu tổ hợp hơn 50 tiện ích nổi bật như công viên ánh sáng, vườn thú digital, phố đi bộ, công viên vui chơi giải trí; 7 phân khu tiện ích gồm thiên đường mua sắm, phố ẩm thực…; hơn 400 sản phẩm shophouse và boutique hotel,…

Ngoài Flamingo Hải Tiến, Flamingo Holding Group còn đang triển khai dự án nghỉ dưỡng Flamingo Linh Trường Khu B cũng tại xã Hoằng Trường, huyện Hoằng Hóa, với tổng vốn đầu tư khoảng 1.6 ngàn tỷ đồng, có quy mô 62 ha. Giai đoạn 1 của dự án có tổng vốn đầu tư dự kiến gần 4.9 ngàn tỷ đồng.

Hà Lễ

Xem gần đây

Phân tích kỹ thuật: Giá Bitcoin ngày 28/8

Hoàn thành mô hình nêm vào cuối tuần trước, giá Bitcoin tưởng chừng sẽ có những mức đáy sâu hơn trong tuần này. Nhưng...
28/08/2018

Nhà đầu tư săn bất động sản có tiềm năng sinh lời bền vững

AiVIF - Nhà đầu tư săn bất động sản có tiềm năng sinh lời bền vữngTrong tình hình thị trường bất động sản Việt Nam đang trong giai đoạn có nhiều biến động, nhưng những dự án...
24/10/2022
Hot Auto Trade Bot Phương Thức Thanh Toán
BROKERS ĐƯỢC CẤP PHÉP
net_home_top Ai VIF
01-05-2024 10:45:17 (UTC+7)

EUR/USD

1.0658

-0.0008 (-0.07%)

Summary

↑ Sell

Moving Avg:

Buy (0)

Sell (12)

Indicators:

Buy (2)

Sell (3)

EUR/USD

1.0658

-0.0008 (-0.07%)

Summary

↑ Sell

Moving Avg:

Buy (0)

Sell (12)

Indicators:

Buy (2)

Sell (3)

GBP/USD

1.2475

-0.0015 (-0.12%)

Summary

↑ Sell

Moving Avg:

Buy (0)

Sell (12)

Indicators:

Buy (0)

Sell (10)

USD/JPY

157.91

+0.12 (+0.07%)

Summary

↑ Buy

Moving Avg:

Buy (12)

Sell (0)

Indicators:

Buy (9)

Sell (0)

AUD/USD

0.6469

-0.0003 (-0.05%)

Summary

Neutral

Moving Avg:

Buy (10)

Sell (2)

Indicators:

Buy (2)

Sell (3)

USD/CAD

1.3780

+0.0003 (+0.03%)

Summary

↑ Buy

Moving Avg:

Buy (12)

Sell (0)

Indicators:

Buy (7)

Sell (0)

EUR/JPY

168.32

+0.10 (+0.06%)

Summary

↑ Buy

Moving Avg:

Buy (12)

Sell (0)

Indicators:

Buy (9)

Sell (0)

EUR/CHF

0.9808

+0.0001 (+0.01%)

Summary

Neutral

Moving Avg:

Buy (0)

Sell (12)

Indicators:

Buy (3)

Sell (2)

Gold Futures

2,295.80

-7.10 (-0.31%)

Summary

↑ Sell

Moving Avg:

Buy (0)

Sell (12)

Indicators:

Buy (0)

Sell (9)

Silver Futures

26.677

+0.023 (+0.09%)

Summary

↑ Sell

Moving Avg:

Buy (2)

Sell (10)

Indicators:

Buy (0)

Sell (9)

Copper Futures

4.5305

-0.0105 (-0.23%)

Summary

↑ Buy

Moving Avg:

Buy (10)

Sell (2)

Indicators:

Buy (8)

Sell (1)

Crude Oil WTI Futures

81.14

-0.79 (-0.96%)

Summary

↑ Sell

Moving Avg:

Buy (0)

Sell (12)

Indicators:

Buy (1)

Sell (7)

Brent Oil Futures

85.62

-0.71 (-0.82%)

Summary

↑ Sell

Moving Avg:

Buy (1)

Sell (11)

Indicators:

Buy (1)

Sell (7)

Natural Gas Futures

1.946

-0.009 (-0.46%)

Summary

↑ Sell

Moving Avg:

Buy (0)

Sell (12)

Indicators:

Buy (0)

Sell (5)

US Coffee C Futures

213.73

-13.77 (-6.05%)

Summary

↑ Sell

Moving Avg:

Buy (3)

Sell (9)

Indicators:

Buy (0)

Sell (10)

Euro Stoxx 50

4,920.55

-60.54 (-1.22%)

Summary

↑ Sell

Moving Avg:

Buy (4)

Sell (8)

Indicators:

Buy (1)

Sell (7)

S&P 500

5,035.69

-80.48 (-1.57%)

Summary

↑ Sell

Moving Avg:

Buy (0)

Sell (12)

Indicators:

Buy (0)

Sell (7)

DAX

17,921.95

-196.37 (-1.08%)

Summary

↑ Sell

Moving Avg:

Buy (0)

Sell (12)

Indicators:

Buy (1)

Sell (6)

FTSE 100

8,144.13

-2.90 (-0.04%)

Summary

Sell

Moving Avg:

Buy (5)

Sell (7)

Indicators:

Buy (2)

Sell (4)

Hang Seng

17,763.03

+16.12 (+0.09%)

Summary

↑ Sell

Moving Avg:

Buy (0)

Sell (12)

Indicators:

Buy (1)

Sell (6)

US Small Cap 2000

1,973.05

-42.98 (-2.13%)

Summary

↑ Sell

Moving Avg:

Buy (0)

Sell (12)

Indicators:

Buy (0)

Sell (7)

IBEX 35

10,854.40

-246.40 (-2.22%)

Summary

Neutral

Moving Avg:

Buy (6)

Sell (6)

Indicators:

Buy (3)

Sell (3)

BASF SE NA O.N.

49.155

+0.100 (+0.20%)

Summary

↑ Sell

Moving Avg:

Buy (0)

Sell (12)

Indicators:

Buy (1)

Sell (7)

Bayer AG NA

27.35

-0.24 (-0.87%)

Summary

↑ Sell

Moving Avg:

Buy (0)

Sell (12)

Indicators:

Buy (0)

Sell (8)

Allianz SE VNA O.N.

266.60

+0.30 (+0.11%)

Summary

↑ Sell

Moving Avg:

Buy (0)

Sell (12)

Indicators:

Buy (3)

Sell (5)

Adidas AG

226.40

-5.90 (-2.54%)

Summary

↑ Sell

Moving Avg:

Buy (0)

Sell (12)

Indicators:

Buy (2)

Sell (7)

Deutsche Lufthansa AG

6.714

-0.028 (-0.42%)

Summary

Neutral

Moving Avg:

Buy (3)

Sell (9)

Indicators:

Buy (9)

Sell (1)

Siemens AG Class N

175.90

-1.74 (-0.98%)

Summary

↑ Sell

Moving Avg:

Buy (0)

Sell (12)

Indicators:

Buy (0)

Sell (9)

Deutsche Bank AG

15.010

-0.094 (-0.62%)

Summary

Neutral

Moving Avg:

Buy (4)

Sell (8)

Indicators:

Buy (6)

Sell (2)

 EUR/USD1.0658↑ Sell
 GBP/USD1.2475↑ Sell
 USD/JPY157.91↑ Buy
 AUD/USD0.6469Neutral
 USD/CAD1.3780↑ Buy
 EUR/JPY168.32↑ Buy
 EUR/CHF0.9808Neutral
 Gold2,295.80↑ Sell
 Silver26.677↑ Sell
 Copper4.5305↑ Buy
 Crude Oil WTI81.14↑ Sell
 Brent Oil85.62↑ Sell
 Natural Gas1.946↑ Sell
 US Coffee C213.73↑ Sell
 Euro Stoxx 504,920.55↑ Sell
 S&P 5005,035.69↑ Sell
 DAX17,921.95↑ Sell
 FTSE 1008,144.13Sell
 Hang Seng17,763.03↑ Sell
 Small Cap 20001,973.05↑ Sell
 IBEX 3510,854.40Neutral
 BASF49.155↑ Sell
 Bayer27.35↑ Sell
 Allianz266.60↑ Sell
 Adidas226.40↑ Sell
 Lufthansa6.714Neutral
 Siemens AG175.90↑ Sell
 Deutsche Bank AG15.010Neutral
Mua/Bán 1 chỉ SJC
# So hôm qua # Chênh TG
SJC Eximbank8,300/ 8,500
(8,300/ 8,500) # 1,298
SJC 1L, 10L, 1KG8,300/ 8,520
(0/ 0) # 1,510
SJC 1c, 2c, 5c7,380/ 7,550
(0/ 0) # 540
SJC 0,5c7,380/ 7,560
(0/ 0) # 550
SJC 99,99%7,370/ 7,470
(0/ 0) # 460
SJC 99%7,196/ 7,396
(0/ 0) # 386
Cập nhật 01-05-2024 10:45:19
Xem lịch sử giá vàng SJC: nhấn đây!
ↀ Giá vàng thế giới
$2,285.72-47.5-2.04%
ʘ Giá bán lẻ xăng dầu
Sản phẩmVùng 1Vùng 2
RON 95-V25.44025.940
RON 95-III24.91025.400
E5 RON 92-II23.91024.380
DO 0.05S20.71021.120
DO 0,001S-V21.32021.740
Dầu hỏa 2-K20.68021.090
ↂ Giá dầu thô thế giới
WTI$80.83+3.390.04%
Brent$85.50+3.860.05%
$ Tỷ giá Vietcombank
Ngoại tệMua vàoBán ra
USD25.088,0025.458,00
EUR26.475,3627.949,19
GBP30.873,5232.211,36
JPY156,74166,02
KRW15,9219,31
Cập nhật lúc 10:45:15 01/05/2024
Xem bảng tỷ giá hối đoái
Phương Thức Thanh Toán