net_left Kdata Phương Thức Thanh Toán
Phương Thức Thanh Toán

Syscoin là gì? Tìm hiểu về đồng tiền ảo Syscoin là gì?

Syscoin là gì? Syscoin (Ký hiệu: SYS) là một loại Cryptocurrency tiềm năng mang tính chất cách mạng, Syscoin cho phép giao dịch tài chính...
Syscoin là gì? Tìm hiểu về đồng tiền ảo Syscoin là gì?
4.8 / 151 votes

Syscoin là gì?

Syscoin (Ký hiệu: SYS) là một loại Cryptocurrency tiềm năng mang tính chất cách mạng, Syscoin cho phép giao dịch tài chính với chi phí thấp như tiền ảo Bitcoin, bên cạnh đó nó còn cung cấp cho các doanh nghiệp cơ sở hạn tầng thương mại hàng hóa, tài sản và giấy chứng nhận số và dữ liệu an toàn nhất.

Syscoin là gì?
- MỞ TÀI KHOẢN TẠI BINANCE TRONG 1 PHÚT -
Binance

Đồng tiền ảo Syscoin không những là tiền và trading mà nó cũng có khả năng thu hút nhiều loại hình kinh doanh nhờ vào việc khai thác các tính năng trong lĩnh vực tài chính. Syscoin mang lại lợi ích cho toàn bộ mọi người từ các High Street (cửa hàng trên những phố lơn) đến các thương gia trong eBay.

Syscoin khác hẳn với các Cryptocurrency khác, bởi giá trị gốc của Syscoin bắt nguồn từ dịch vụ phân quyền được cung cấp trực tiếp trên nền tảng Blockchain. Đồng thời Blockchain cũng là nền tảng phát triển của Syscoin. Đây là một hệ thống phần quyền được tổ chức bởi các “node” trên mạng Syscoin.

Những tính năng của Syscoin là gì?

DECENTRALIZED MARKETPLACE: Là ví điện tử Syscoin đi kèm với một thị trường hoàn toàn phân quyền. Cho phép mua và bán lại các mặt hàng khác. Nó tương tự như Ebay hay Amazon,..

SEND AND RECEIVE MONEY WITH EASE: Một tính năng chuyển tiền của hệ thống Syscoin nhằm đảm bảo Coin của bạn được gửi và nhận một cách an toàn và đáng tin cậy.

ALIASES (bí danh): Việc mất nhiều ngày để nhập vào một địa chỉ ví Syscoin để giao dịch. Aliases cho phép đơn giản hóa quá trình bằng cách cho phép người dùng sử dụng địa chỉ dễ nhớ hơn, chẳng hạn như tên “JoesAddress”.

RESELL OTHER’S PRODUCTS: Bạn có thể mua bất kỳ mặt hàng nào trong Marketplace Syscoin trong cửa hàng riêng của mình, hay cho phép bán lại các mặt hàng của người khác.

ENCRYPTED MESSAGING: Gửi và nhận các tin nhắn được mã hóa trong một dịch vụ thư đến và đi đơn giản và bảo mật với người khác trong mạng lưới Syscoin sử dụng Aliases hay địa chỉ ví Syscoin.

NO DOWNTIME: Không giống như thi hành P2P, các mặt hàng trên thị trường Syscoin luôn được mua bán online. Không quan trọng nếu ví của bạn mở hay đã đóng, các mặt hàng luôn có sẵn, được đảm bảo thời gian thực của Syscoin.

ARBITRATED ESCROW: Tiền của khách hàng luôn được đảm bảo với tính năng này giúp họ yên tâm và tin tưởng hơn với dịch vụ ký quỹ trong hệ thống Syscoin. Người mua có thể yêu cầu bên thứ ba để đảm bảo nguồn vốn trong khi dịch vụ và hàng hóa đang trong quá trình xử lý đơn hàng.

DIGITAL CERTIFICATES: Giấy chứng nhận sử dụng để lưu trữ và chuyển giao những tài liệu trên công nghệ Blockchain với tùy chọn việc mã hóa.

Ví Syscoin có chức năng gì?

Thị trường hoàn toàn phân cấp

Ví Syscoin

Syscoin là một thị trường phát triển theo hướng hiện đại, nơi bạn có thể thỏa mái và đáng tin cậy trong việc mua bán, giao dịch bất kỳ sản phẩm nào bạn muốn. Toàn bộ các cửa hàng có thể tạo ra trực tiếp thông qua thị trường nơi bạn có thể bán sản phẩm của mình hay các sản phẩm của người khác để nhận chiết khấu.

Giống như Amazon hay Ebay mà không thể bị ảnh hưởng bởi chính trị, thời gian chết, bảo trì hệ thống hay các khoản chí phí lớn.

Tính năng của ví

Ví điện tử Syscoin 2.0 cung cấp tất cả các tính năng cần thiết để gửi và nhận Syscoin, giữ lịch sử giao dịch của bạn theo đúng thứ tự, mua và bán các mặt hàng, bán lại các mặt hàng, gửi các tin nhắn mã hóa tới người khác, …Ví tiền Syscoin 2.0 cũng là ví đầu tiên. Tính năng cắt cạnh của nó làm cho nó một lựa chọn hàng đầu của người dùng trên toàn thế giới. Không bao giờ có bất kỳ thời gian chết hoặc ngắt dịch vụ. .

Các sàn giao dịch đồng tiển ảo SysCoin

  1. Bittrex
  2. Poloniex
  3. BTC38 (Chinese)
  4. Tux Exchange
  5. Bittylicious
  6. Livecoin

Tỷ giá của đồng tiền ảo Syscoin

Tỷ giá của đồng tiền ảo Syscoin

Tại thời điểm Blog tiền ảo viết bài này thì giá 1 SYS = $0.227893 và có tổng vốn hóa thị trường là $119,696,823 tương đương với 46,459 BTC. Nhìn vào biểu đồ trên ta có thể thấy được giá trị của đồng SysCoin đang gia tăng nhanh chóng, về cả mặt tỷ giá cũng như vốn hóa thị trường ngày càng có nhiều nhà đầu tư rót vốn cho nó. Bạn có thể xem tỷ giá Syscoin được cập nhật theo thời gian thực nhanh nhất tại Bitcoin-news.vn

Syscoin là gì? Tìm hiểu về đồng tiền ảo Syscoin là gì?

5 (100%) 8 votes


Bitcoin News

- SÀN GIAO DỊCH LỚN NHẤT THẾ GIỚI - PHÍ THẤP - ĐÒN BẨY 100x -

Mở tài khoản Binance trong 1 phút chỉ cần email

Xem gần đây

BitcoinDark là gì? Tìm hiểu về đồng tiền ảo BTCD coin là gì?

BitcoinDark là gì? BitcoinDark (BCTD) là một loại tiền tệ Crypto thay thế PoW và PoS dựa trên thuật toán tương tự như đồng tiền...
10/06/2017

Tổng thống mới của Colombia mở rộng vòng tay chào đón blockchain và tiền điện tử.

Colombia có vẻ là quốc gia tiếp theo trên bản đồ – giống như Malta – tạo ra một xu hướng mạnh mẽ cho...
03/09/2018

Nhà sáng lập Oaktree Capital Howard Marks đã thay đổi suy nghĩ của mình về Bitcoin khi nhu cầu tăng vọt và giá tăng gấp 10 lần

Howard Marks của Oaktree Capital đang hâm nóng bitcoin. Ông thừa nhận rằng ông đã có phản ứng không tốt với tiền điện tử...
28/03/2021

WAVES là gì? Tìm hiểu về đồng tiền ảo Waves Coin là gì?

Waves là gì? Waves Coin (WAVES) là một nền tảng mã thông báo Blockchain cho phép tạo ra chuyển đổi và trao đổi các thẻ...
05/06/2017

Ngân hàng Công thương Trung Quốc đón nhận công nghệ Blockchain

Chủ tịch Ngân hàng Công thương Trung Quốc (ICBC) đã nói rằng ngân hàng sẽ tập trung vào phát triển công nghệ Blockchain, theo...
04/09/2018
Hot Auto Trade Bot Phương Thức Thanh Toán
BROKERS ĐƯỢC CẤP PHÉP
net_home_top Ai VIF
01-05-2024 10:45:17 (UTC+7)

EUR/USD

1.0658

-0.0008 (-0.07%)

Summary

↑ Sell

Moving Avg:

Buy (0)

Sell (12)

Indicators:

Buy (2)

Sell (3)

EUR/USD

1.0658

-0.0008 (-0.07%)

Summary

↑ Sell

Moving Avg:

Buy (0)

Sell (12)

Indicators:

Buy (2)

Sell (3)

GBP/USD

1.2475

-0.0015 (-0.12%)

Summary

↑ Sell

Moving Avg:

Buy (0)

Sell (12)

Indicators:

Buy (0)

Sell (10)

USD/JPY

157.91

+0.12 (+0.07%)

Summary

↑ Buy

Moving Avg:

Buy (12)

Sell (0)

Indicators:

Buy (9)

Sell (0)

AUD/USD

0.6469

-0.0003 (-0.05%)

Summary

Neutral

Moving Avg:

Buy (10)

Sell (2)

Indicators:

Buy (2)

Sell (3)

USD/CAD

1.3780

+0.0003 (+0.03%)

Summary

↑ Buy

Moving Avg:

Buy (12)

Sell (0)

Indicators:

Buy (7)

Sell (0)

EUR/JPY

168.32

+0.10 (+0.06%)

Summary

↑ Buy

Moving Avg:

Buy (12)

Sell (0)

Indicators:

Buy (9)

Sell (0)

EUR/CHF

0.9808

+0.0001 (+0.01%)

Summary

Neutral

Moving Avg:

Buy (0)

Sell (12)

Indicators:

Buy (3)

Sell (2)

Gold Futures

2,295.80

-7.10 (-0.31%)

Summary

↑ Sell

Moving Avg:

Buy (0)

Sell (12)

Indicators:

Buy (0)

Sell (9)

Silver Futures

26.677

+0.023 (+0.09%)

Summary

↑ Sell

Moving Avg:

Buy (2)

Sell (10)

Indicators:

Buy (0)

Sell (9)

Copper Futures

4.5305

-0.0105 (-0.23%)

Summary

↑ Buy

Moving Avg:

Buy (10)

Sell (2)

Indicators:

Buy (8)

Sell (1)

Crude Oil WTI Futures

81.14

-0.79 (-0.96%)

Summary

↑ Sell

Moving Avg:

Buy (0)

Sell (12)

Indicators:

Buy (1)

Sell (7)

Brent Oil Futures

85.62

-0.71 (-0.82%)

Summary

↑ Sell

Moving Avg:

Buy (1)

Sell (11)

Indicators:

Buy (1)

Sell (7)

Natural Gas Futures

1.946

-0.009 (-0.46%)

Summary

↑ Sell

Moving Avg:

Buy (0)

Sell (12)

Indicators:

Buy (0)

Sell (5)

US Coffee C Futures

213.73

-13.77 (-6.05%)

Summary

↑ Sell

Moving Avg:

Buy (3)

Sell (9)

Indicators:

Buy (0)

Sell (10)

Euro Stoxx 50

4,920.55

-60.54 (-1.22%)

Summary

↑ Sell

Moving Avg:

Buy (4)

Sell (8)

Indicators:

Buy (1)

Sell (7)

S&P 500

5,035.69

-80.48 (-1.57%)

Summary

↑ Sell

Moving Avg:

Buy (0)

Sell (12)

Indicators:

Buy (0)

Sell (7)

DAX

17,921.95

-196.37 (-1.08%)

Summary

↑ Sell

Moving Avg:

Buy (0)

Sell (12)

Indicators:

Buy (1)

Sell (6)

FTSE 100

8,144.13

-2.90 (-0.04%)

Summary

Sell

Moving Avg:

Buy (5)

Sell (7)

Indicators:

Buy (2)

Sell (4)

Hang Seng

17,763.03

+16.12 (+0.09%)

Summary

↑ Sell

Moving Avg:

Buy (0)

Sell (12)

Indicators:

Buy (1)

Sell (6)

US Small Cap 2000

1,973.05

-42.98 (-2.13%)

Summary

↑ Sell

Moving Avg:

Buy (0)

Sell (12)

Indicators:

Buy (0)

Sell (7)

IBEX 35

10,854.40

-246.40 (-2.22%)

Summary

Neutral

Moving Avg:

Buy (6)

Sell (6)

Indicators:

Buy (3)

Sell (3)

BASF SE NA O.N.

49.155

+0.100 (+0.20%)

Summary

↑ Sell

Moving Avg:

Buy (0)

Sell (12)

Indicators:

Buy (1)

Sell (7)

Bayer AG NA

27.35

-0.24 (-0.87%)

Summary

↑ Sell

Moving Avg:

Buy (0)

Sell (12)

Indicators:

Buy (0)

Sell (8)

Allianz SE VNA O.N.

266.60

+0.30 (+0.11%)

Summary

↑ Sell

Moving Avg:

Buy (0)

Sell (12)

Indicators:

Buy (3)

Sell (5)

Adidas AG

226.40

-5.90 (-2.54%)

Summary

↑ Sell

Moving Avg:

Buy (0)

Sell (12)

Indicators:

Buy (2)

Sell (7)

Deutsche Lufthansa AG

6.714

-0.028 (-0.42%)

Summary

Neutral

Moving Avg:

Buy (3)

Sell (9)

Indicators:

Buy (9)

Sell (1)

Siemens AG Class N

175.90

-1.74 (-0.98%)

Summary

↑ Sell

Moving Avg:

Buy (0)

Sell (12)

Indicators:

Buy (0)

Sell (9)

Deutsche Bank AG

15.010

-0.094 (-0.62%)

Summary

Neutral

Moving Avg:

Buy (4)

Sell (8)

Indicators:

Buy (6)

Sell (2)

 EUR/USD1.0658↑ Sell
 GBP/USD1.2475↑ Sell
 USD/JPY157.91↑ Buy
 AUD/USD0.6469Neutral
 USD/CAD1.3780↑ Buy
 EUR/JPY168.32↑ Buy
 EUR/CHF0.9808Neutral
 Gold2,295.80↑ Sell
 Silver26.677↑ Sell
 Copper4.5305↑ Buy
 Crude Oil WTI81.14↑ Sell
 Brent Oil85.62↑ Sell
 Natural Gas1.946↑ Sell
 US Coffee C213.73↑ Sell
 Euro Stoxx 504,920.55↑ Sell
 S&P 5005,035.69↑ Sell
 DAX17,921.95↑ Sell
 FTSE 1008,144.13Sell
 Hang Seng17,763.03↑ Sell
 Small Cap 20001,973.05↑ Sell
 IBEX 3510,854.40Neutral
 BASF49.155↑ Sell
 Bayer27.35↑ Sell
 Allianz266.60↑ Sell
 Adidas226.40↑ Sell
 Lufthansa6.714Neutral
 Siemens AG175.90↑ Sell
 Deutsche Bank AG15.010Neutral
Mua/Bán 1 chỉ SJC
# So hôm qua # Chênh TG
SJC Eximbank8,300/ 8,500
(8,300/ 8,500) # 1,298
SJC 1L, 10L, 1KG8,300/ 8,520
(0/ 0) # 1,510
SJC 1c, 2c, 5c7,380/ 7,550
(0/ 0) # 540
SJC 0,5c7,380/ 7,560
(0/ 0) # 550
SJC 99,99%7,370/ 7,470
(0/ 0) # 460
SJC 99%7,196/ 7,396
(0/ 0) # 386
Cập nhật 01-05-2024 10:45:19
Xem lịch sử giá vàng SJC: nhấn đây!
ↀ Giá vàng thế giới
$2,285.72-47.5-2.04%
ʘ Giá bán lẻ xăng dầu
Sản phẩmVùng 1Vùng 2
RON 95-V25.44025.940
RON 95-III24.91025.400
E5 RON 92-II23.91024.380
DO 0.05S20.71021.120
DO 0,001S-V21.32021.740
Dầu hỏa 2-K20.68021.090
ↂ Giá dầu thô thế giới
WTI$80.83+3.390.04%
Brent$85.50+3.860.05%
$ Tỷ giá Vietcombank
Ngoại tệMua vàoBán ra
USD25.088,0025.458,00
EUR26.475,3627.949,19
GBP30.873,5232.211,36
JPY156,74166,02
KRW15,9219,31
Cập nhật lúc 10:45:15 01/05/2024
Xem bảng tỷ giá hối đoái
Phương Thức Thanh Toán